νεφρό trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ νεφρό trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ νεφρό trong Tiếng Hy Lạp.
Từ νεφρό trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thận, 腎. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ νεφρό
thậnnoun Το νεφρό του Ντίκον, υποτίθεται ότι θα το έπαιρνε εκείνη. Quả thận của Deacon lẽ ra là cho nó. |
腎noun |
Xem thêm ví dụ
Θα του καταστρέψουμε το συκώτι και τους νεφρούς. Chúng ta sẽ làm hỏng gan và thận anh ấy. |
Οι τοξίνες από τα βακτήρια καταστρέφουν τα νεφρά. Độc tố từ vi khuẩn làm cho thận thằng bé yếu đi. |
Αρκετά υγιής, ώστε να σας δώσει ένα νεφρό. Đủ khỏe để cho anh thận rồi. |
Πάρτε τα νεφρά μου, ό, τι θέλετε! Hãy lấy thận của tôi, bất cứ điều gì anh muốn! |
Ο ψαλμωδός έδειξε τέτοια εντιμότητα όταν προσευχήθηκε: «Εξέτασέ με, Ιεχωβά, και δοκίμασέ με· καθάρισε τα νεφρά μου και την καρδιά μου». Người viết Thi-thiên đã biểu lộ một sự thành thật như thế khi ông cầu nguyện: “Đức Giê-hô-va ôi! xin hãy dò-xét và thử-thách tôi, rèn-luyện lòng dạ tôi”. |
Αναπτύξαμε τεχνικές για να καταδυθούμε μέσα και κάτω από το παγόβουνο, όπως θερμοφόρες στα νεφρά μας με μία μπαταρία που κουβαλούσαμε, έτσι ώστε καθώς το αίμα έρεε από τα νεφρά μας, θα ζεσταινόταν λίγο προτού κυκλοφορήσει στο σώμα μας. Và chúng tôi đã phát triển công nghệ để lặn vào bên trong và bên dưới núi băng ấy, kỹ thuật này tương tự các tấm đệm nhiệt trên thận của chúng ta với một bình ắc quy có thể kéo đi được, nhờ đó, giống như dòng máu chảy qua thận, nó sẽ trở nên ấm hơn trước khi quay trở lại mạch máu. |
Έχει μικρό νεφρό. Thận hơi nhỏ. |
Κάθε νεφρό λειτουργεί προσωρινά. Bất cứ quả thận nào cũng có thể hoạt động tạm thời. |
Θα σκοτώσεις αυτόν που πήρε το νεφρό; Cậu sẽ giết bất cứ ai có thận? |
Νόμιζα ότι ήσουν δωρήτρια νεφρών ή κάτι τέτοιο. Tôi lại nghĩ là cô đang hiến thận hay gì đó. |
Εάν αυτό συμβεί, ο κίνδυνος αιμορραγίας και τα προβλήματα των νεφρών αυξάνονται επίσης. Nếu tình trang này xảy ra thì nguy cơ chảy máu và bệnh về thận cũng tăng. |
Οι νεφροί μου έχουν πρόβλημα. Thận của tôi có vấn đề. |
Αν νοιώθετε λοιπόν άσχημα επειδή ακόμα έχετε δύο νεφρά κι εσείς υπάρχει ένας τρόπος να απαγκιστρωθείτε. Vì thế nếu bạn đang buồn phiền vì bạn vẫn còn đến 2 quả thận như tôi, thì ở đây có một con đường giúp bạn qua khúc đường khó khăn này. |
Τα γουρούνια έχουν νεφρά. Lợn cũng có cật. |
Έχεις ένα νεφρό. Cậu chỉ còn một quả thận thôi đấy. |
Από τότε, έχει σημειώσει αλματώδη πρόοδο —ινσουλίνη για το διαβήτη, χημειοθεραπεία για τον καρκίνο, ορμονοθεραπεία για τις διαταραχές των αδένων, αντιβιοτικά για τη φυματίωση, χλωροκίνη για ορισμένες μορφές ελονοσίας και αιμοκάθαρση για προβλήματα με τα νεφρά, καθώς και εγχειρήσεις ανοιχτής καρδιάς και μεταμοσχεύσεις οργάνων, για να αναφέρουμε μόνο λίγα παραδείγματα. Từ đó trở đi, y học đã mau chóng đạt nhiều tiến bộ: insulin trị bệnh tiểu đường, phương pháp hóa trị cho bệnh ung thư, liệu pháp hoóc-môn trị rối loạn tuyến, thuốc kháng sinh trị bệnh lao, chloroquine trị một số loại sốt rét, và sự thấm tách trị bệnh về thận, cũng như việc mổ tim và ghép bộ phận cơ thể. Đây mới chỉ nêu lên một số tiến bộ mà thôi. |
Πιθανώς γνωρίζετε, αν προσέχετε αρκετά ορισμένα επιστημονικά συγγράματα ότι σήμερα μπορούμε να πάρουμε ένα κύτταρο του δέρματος και να το ενθαρρύνουμε να γίνει ηπατικό κύτταρο ή ένα καρδιακό κύτταρο ή νεφρικό ή εγκεφαλικό κύτταρο για όλους εμάς. Bạn chắc là đã biết, nếu bạn chú ý theo dõi, đến các nghiên cứu khoa học trên lĩnh vực này rằng bạn có thể lấy một tế bào da và biến nó trở thành một tế bào gan hoặc một tế bào tim, thận, hoặc não cho bất kì ai trong chúng ta. |
Αν εξαιρέσουμε τα νεφρά, όλα τα άλλα συναινούν. Nếu bỏ phần thận suy ra, mọi thứ đều hợp lí. |
Κ. Μέισον λόγω της βλάβης στα νεφρά του γιου σας, του ανεβαίνει το κάλιο. Anh Mason do thương tổn ở thận mà mức Kali của con trai anh đang tăng lên. |
Αυτό είναι το εμφύτευμα νεφρού που υποτίθεται ότι δεν θα έπαιρνα ποτέ. Đây là cấy ghép thận mà tôi đã không bao giờ được phép có. |
Και πιστεύω πως τα μαθηματικά μου, εντελώς απρόσμενα, έχουν βοηθήσει πολύ τους χειρούργους να μελετήσουνε παθήσεις των πνευμόνων καθώς και των νεφρών, όλα αυτά τα διακλαδίζοντα συστήματα, για τα οποία δεν υπήρχε γεωμετρία. Và tôi nghĩ rằng toán học của tôi, thật lạ là đã giúp ích rất nhiều cho các bác sĩ ngoại khoa nghiên cứu về các chứng bệnh về phổi cũng như các chứng bệnh về thận, nói chung mọi cơ quan nội tạng có cấu trúc phân nhánh, mà không theo dạng hình học nào. |
22 »Πάρε κατόπιν από το κριάρι το πάχος, την παχιά ουρά, το πάχος που καλύπτει τα έντερα, την απόφυση του συκωτιού, τα δύο νεφρά και το πάχος που είναι πάνω τους,+ καθώς και το δεξί πόδι, διότι είναι κριάρι καθιέρωσης. 22 Hãy lấy mỡ ra khỏi con cừu đực, cái đuôi mỡ, mỡ bao phủ ruột, mỡ trên gan, hai quả thận cùng với mỡ trên thận+ và cái chân phải, vì nó là con cừu đực của lễ nhậm chức. |
Το άλλο νεφρό μου. Quả thận khác của tôi. |
Έτσι,κολλάμε αυτές τις γκοφρέτες μαζί,χρησιμοποιώντας τα κύτταρα του νεφρού. Chúng tôi xếp các màng này lại với nhau. sử dụng các tế bào thận |
16 Στη θυσία συμμετοχής, όλο το πάχος —γύρω από τα έντερα, στα νεφρά, στην απόφυση που βρισκόταν πάνω στο συκώτι, και στην οσφύ καθώς και στην παχιά ουρά του προβάτου— το πρόσφεραν στον Ιεχωβά καίγοντάς το, κάνοντάς το να βγάλει καπνό πάνω στο θυσιαστήριο. 16 Khi dâng của-lễ thù ân, tất cả mỡ—phần chung quanh ruột, thận và phần phụ trên gan, phần lưng cũng như đuôi chiên đầy mỡ—được dâng cho Đức Giê-hô-va bằng cách thiêu trên bàn thờ. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ νεφρό trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.