neerlandeză trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neerlandeză trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neerlandeză trong Tiếng Rumani.
Từ neerlandeză trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tiếng Hà Lan, Tiếng Hà Lan, Tiếng Hà-Lan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neerlandeză
tiếng Hà Lanproper |
Tiếng Hà Lannoun |
Tiếng Hà-Lannoun |
Xem thêm ví dụ
Majoritatea articolelor de la Wikipedia în neerlandeză (59%) au fost create cu ajutorul boților . Phần lớn các bài viết trong Wikipedia tiếng Hà Lan (55%) được tạo bởi bot. |
Trouw (în neerlandeză). Trouw (bằng tiếng Hà Lan). |
De la naștere Willem-Alexander a primit titlul de Prinț al Țărilor de Jos (neerlandeză Prins der Nederlanden), Prinț de Orania-Nassau (neerlandeză Prins van Oranje-Nassau) și Jonkheer de Amsberg (neerlandeză Jonkheer van Amsberg). Từ khi sinh ra Willem-Alexander có danh hiệu Hoàng tử Hà Lan (tiếng Hà Lan: Prins der Nederlanden), Hoàng tử Orange-Nassau (tiếng Hà Lan: Prins van Oranje-Nassau), và Jonkheer của Amsberg (tiếng Hà Lan: van Jonkheer Amsberg). |
Este celebru mai ales pentru centrul său tipic olandez, precum și pentru ceramica albastră de Delft (neerlandeză Delfts blauw), Universitatea Tehnică și asocierea sa cu familia regală olandeză. Delft được coi là một thành phố Hà Lan đặc trưng, nổi tiếng với các con kênh, đồ gốm Xanh Delft (Delfts Blauw), trường Đại học Công nghệ Delft (TU Delft) danh tiếng và nơi yên nghỉ của Hoàng gia Hà Lan. |
Numele său înseamnă „insula focilor” în limba neerlandeză. Bên đảo có nghĩa là "đảo hải cẩu" trong tiếng Hà Lan. |
AD (în neerlandeză). AD (bằng tiếng Hà Lan). |
În neerlandeză, acestea sunt numite adesea tussentaal („între-limbi”, termen utilizat pentru neerlandeza aproape standard, dar impregnată cu diverse cuvinte din dialect) sau, mai degrabă derogatoriu, verkavelingsvlaams („flamandă parcelată”, termen folosit pentru amalgame realizate din mai multe dialecte „pure” și vorbite mai ales în noile suburbii locuite de persoane influențate de dialecte diferite). Trong tiếng Hà Lan, chúng thường được gọi là tussentaal ("ngôn ngữ ở giữa", thường được sử dụng cho tiếng Hà Lan sát chuẩn song đi kèm với các khía cạnh phương ngữ đặc trưng), hoặc mang tính xúc phạm hơn là verkavelingsvlaams (một sự hoà trộn của các phương ngữ "được làm sạch" ít nhiều tại một khu vực ngoại ô mới phát triển với cư dân chịu ảnh hưởng từ nhiều phương ngữ khác nhau). |
MegaCharts (în neerlandeză). MegaCharts (bằng tiếng Hà Lan). |
Țara Curaçao (în engleză Country of Curaçao, în neerlandeză Land Curaçao; în papiamentu: Pais Kòrsou) care include insula principală și o insulă mai mică nepopulată, Klein Curaçao ("Micul Curaçao"), este o țară consituentă a Regatului Țărilor de Jos. Trước đó, Curaçao được gọi là Lãnh thổ Đảo Curaçao (tiếng Hà Lan: Eilandgebied Curaçao; Papiamento: Teritorio Insular di Kòrsou), bao gồm đảo lớn cũng như đảo nhỏ Klein Curaçao ("Curaçao nhỏ") không có người ở, và là một trong năm lãnh thổ đảo thuộc cựu Antille thuộc Hà Lan. |
Arta mosană, cea neerlandeză veche, Renașterea flamandă și pictura barocă și marile exemple de arhitectură romanescă, gotică, renascentistă și barocă sunt pietre de hotar în istoria artei. Nghệ thuật Mosa, hội họa sơ kỳ Vlaanderen, Phục hưng Vlaanderen và Baroque và các điển hình về Kiến trúc Roman, Gothic, Renaissance và Baroque là những dấu mốc trong lịch sử nghệ thuật. |
Această limbă este foarte diferită de limba hindi standard vorbită în India și relația dintre cele două limbi se aseamănă cu cea dintre limba neerlandeză și limba afrikaans. Mối quan hệ giữa tiếng Hindi tại Fiji và tiếng Hindi tương tự như mối quan hệ giữa tiếng Afrikaans và tiếng Hà Lan. |
Molenbeek-Saint-Jean în franceză sau Sint-Jans-Molenbeek în neerlandeză (ambele sunt denumiri oficiale) este una din cele 19 comune din Regiunea Capitalei Bruxelles, Belgia. Molenbeek-Saint-Jean (tiếng Pháp, phát âm là ) hay Sint-Jans-Molenbeek (Tiếng Hà Lan, phát âm ( nghe)) là một trong 19 khu tự quản ở Vùng thủ đô Bruxelles (Bỉ). |
Unele diferențe între dialecte se erodează și, mai ales în localitățile sau suburbiile cu un influx considerabil din alte regiuni, au apărut noi dialecte intermediare, cu diverse grade de influență din neerlandeza standard (în neerlandeză Standaardtaal). Tại phần lớn các địa phương hoặc ngoại ô có dòng nhập cư đáng kể từ các khu vực khác, các phương ngữ trung gian mới đã xuất hiện, với mức độ ảnh hưởng khác nhau từ tiếng Hà Lan tiêu chuẩn. |
În acest scop, Comunitatea flamandă a înființat un consiliu și un executiv local ales (Comisia Comunitară Flamandă, în neerlandeză Vlaamse Gemeenschapscommissie, prescurtat „VGC”) care să răspundă de luarea deciziilor la nivel intermediar și la serviciile publice. Cộng đồng Vlaanderen do đó thành lập một hội đồng dân cử tại địa phương và một cơ quan hành pháp (Hội đồng Cộng đồng Vlaanderen, 'VGC') nhằm phục vụ cho "quyết định & dịch vụ công cấp trung gian". |
Recunoașterea a devenit oficială în 1898, iar în 1967 a fost acceptată versiunea Constituției în limba neerlandeză. Sự công nhận này được chính thức hoá vào năm 1898 và đến năm 1967 thì Quốc hội chấp nhận một phiên bản tiếng Hà Lan của Hiến pháp. |
Accesat în 24 martie 2015. ^ „Zeker één Nederlandse dode bij crash Frankrijk” . nos.nl (în neerlandeză). Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2015. ^ “Zeker één Nederlandse dode bij crash Frankrijk” . nos.nl (bằng tiếng Hà Lan). |
Este a 6-a cea mai mare ediție Wikipedia după numărul de articole (după engleză, neerlandeză, germană, franceză și suedeză). Nó có khoảng 970.000 bài viết và là phiên bản Wikipedia lớn thứ năm (sau Wikipedia tiếng Anh, Wikipedia tiếng Đức, Wikipedia tiếng Pháp và Wikipedia tiếng Ý). |
În Țările de Jos, partneriatele înregistrate între cupluri de același sex (geregistreerd partnerschap în neerlandeză) au fost legalizate la 1 ianuarie 1998. Tại Hà Lan, hôn nhân đồng giới (tiếng Hà Lan: Huwelijk tussen personen van gelijk geslacht hoặc thường là homohuwelijk) đã được hợp pháp kể từ ngày 1 tháng 4 năm 2001. |
În toamna anului 1928, Oppenheimer a vizitat institutul lui Paul Ehrenfest de la Universitatea din Leiden, Țările de Jos, unde a impresionat prin prelegeri în limba neerlandeză, deși avea experiență redusă de vorbire a ei. Mùa thu năm 1928, Oppenheimer thăm viện nghiên cứu của Paul Ehrenfest ở Đại học Leiden, Hà Lan, nơi ông gây ấn tượng bằng việc giảng bài bằng tiếng Hà Lan, mặc dù ít sử dụng tiếng này trước đó. |
Limitele geografice ale comunităților obligă Comunitatea franceză să asigure educația de bază în neerlandeză în municipalitățile sale cu facilități pentru neerlandofoni, iar Comunitatea flamandă să finanțeze școli franceze în municipalitățile sale cu facilități pentru francofoni. Giới hạn hành chính của các cộng đồng yêu cầu cộng đồng nói tiếng Pháp phải đảm bảo giáo dục cơ bản tiếng Hà Lan tại các khu tự quản có hạ tầng cho người nói tiếng Hà Lan, và cộng đồng Vlaanderen tài trợ cho các trường học tiếng Pháp tại các khu tự quản có hạ tầng tiếng Pháp của họ. |
Universitatea Leiden (în neerlandeză Universiteit Leiden), situată în orașul Leiden, este cea mai veche universitate din Olanda. Đại học Leiden, tọa lạc tại thành phố Leiden, là trường đại học cổ xưa nhất ở Hà Lan . |
Universitatea din Utrecht (UU; în neerlandeză Universiteit Utrecht, fostă Rijksuniversiteit Utrecht) este o universitate din Utrecht, Țările de Jos. Viện Đại học Utrecht hay Đại học Utrecht (tiếng Hà Lan: Universiteit Utrecht) là một viện đại học ở Utrecht, Hà Lan. |
În timpul Revoluției Americane, Marea Britanie declară război Olandei, Al patrulea Război Anglo-olandez, în care forțele britanice ocupă colonia neerlandeză Ceylon. Trong Chiến tranh Cách mạng Hoa Kỳ, Anh tuyên chiến với Hà Lan, Chiến tranh Anh-Hà Lan lần thứ tư, trong đó Anh chiếm giữ thuộc địa Ceylon của Hà Lan. |
Jurnalul Annei Frank (în neerlandeză Het Achterhuis) este o carte formată din fragmente dintr-un jurnal intim în limba neerlandeză ținut de Anne Frank în cei doi ani cât a stat ascunsă, împreună cu familia ei, în perioada ocupației naziste a Țărilor de Jos. Nhật ký Anne Frank là một cuốn sách bao gồm các trích đọan từ một cuốn nhật ký do Anne Frank viết trong khi cô bé đang trốn cùng gia đình trong thời kỳ Đức Quốc xã chiếm đóng Hà Lan. |
Amsterdam-Nord (în neerlandeză Amsterdam-Noord) este un district al orașului Amsterdam, capitala Țărilor de Jos. Vùng đô thị Amsterdam (tiếng Hà Lan: Metropoolregio Amsterdam) là một vùng đô thị đơn tâm xung quanh thủ đô Amsterdam, Hà Lan. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neerlandeză trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.