Nebenkosten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Nebenkosten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Nebenkosten trong Tiếng Đức.
Từ Nebenkosten trong Tiếng Đức có các nghĩa là tình cờ, caùc dòch vuï tieän ích (ñieän, nöôùc, gas, ñieän thoaïi), ngẫu nhiên, tiện ích, không cốt yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Nebenkosten
tình cờ(incidental) |
caùc dòch vuï tieän ích (ñieän, nöôùc, gas, ñieän thoaïi)(utilities) |
ngẫu nhiên(incidental) |
tiện ích(utilities) |
không cốt yếu(incidental) |
Xem thêm ví dụ
Und seine Fixkosten für Auto, Miete und Nebenkosten betragen $ 900. Và các chi phí cố định cho xe hơi, tiền thuê nhà, nhu cầu thiết yếu là 900 đôla. |
Ein kleinerer Raum führt zu weniger Nebenkosten - noch mehr Geld gespart damit, aber auch ein kleinerer Fussabdruck. Không gian nhỏ hơn sẽ dành cho những tiện ích nhỏ hơn - tiết kiệm nhiều tiền hơn, nhưng chỉ chiểm không gian nhỏ hơn. |
Schon in etwa 20 US-Staaten verlegen private Installateure billige Solarzellen ohne finanzielle Verluste auf Ihren Dächern und senken so Ihre Nebenkosten. Vậy trong khoảng 20 tiểu bang nhân viên ráp đặt tại nhà sẽ đến gắn những pin mặt trời giá rẻ trên mái nhà bạn không cần đặt tiền trước và hạ thấp tiền hóa đơn điện nước. |
Nebenkosten reduzieren, indem man Strom, Wasser und Heizung spart. Tiết kiệm điện, nước để giảm chi phí. |
Schon in etwa 20 US- Staaten verlegen private Installateure billige Solarzellen ohne finanzielle Verluste auf Ihren Dächern und senken so Ihre Nebenkosten. Vậy trong khoảng 20 tiểu bang nhân viên ráp đặt tại nhà sẽ đến gắn những pin mặt trời giá rẻ trên mái nhà bạn không cần đặt tiền trước và hạ thấp tiền hóa đơn điện nước. |
Ein kleinerer Raum führt zu weniger Nebenkosten – noch mehr Geld gespart damit, aber auch ein kleinerer Fussabdruck. Không gian nhỏ hơn sẽ dành cho những tiện ích nhỏ hơn - tiết kiệm nhiều tiền hơn, nhưng chỉ chiểm không gian nhỏ hơn. |
Ich muss noch Geld verdienen... Essen, Nebenkosten... Ừ, vì chị vẫn phải kiếm tiền, lo cho gia đình và nó rất tiện. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Nebenkosten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.