nazal trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nazal trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nazal trong Tiếng Rumani.

Từ nazal trong Tiếng Rumani có các nghĩa là mũi, âm mũi, giọng mũi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nazal

mũi

(rhinal)

âm mũi

(nasal)

giọng mũi

(nasal)

Xem thêm ví dụ

Sunetele nazale ale limbii întrerupte de ocluziuni glotale, numeroasele vocale succesive (chiar şi cinci într-un singur cuvânt), precum şi folosirea rară a consoanelor i-au adus pe misionari la disperare.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
Ăsta-s eu, în timp de mi se fac spălături nazale.
Tôi đang tiến hành rửa mũi.
Virusul gripal, care atacă sistemul respirator, se transmite de la un individ la altul în principal prin intermediul picăturilor minuscule de salivă şi al secreţiilor nazale expulzate în aer în timp ce bolnavul strănută, tuşeşte sau vorbeşte.
Vi-rút cúm là loại tấn công hệ hô hấp, truyền từ người sang người chủ yếu qua những giọt nhỏ chất lỏng văng ra từ cơ thể khi người nhiễm bệnh hắt hơi, ho hoặc ngay cả khi nói chuyện.
Parazit nazal.
Mũi có rận.
Are sângerări nazale şi dureri de cap când opreşte timpul.
Cậu ấy bị chảy máu mũi và đau đầu vì ngưng thời gian.
In afară de aceasta, Dumnezeu ne-a înzestrat generos cu cîte doi ochi, urechi, aperturi nazale, precum şi cu alte părţi importante ale corpului.
Và ngoài các bộ phận quan trọng khác của cơ thể Đức Chúa Trời còn cho mỗi người chúng ta hai cái tai, hai mắt và một cái mũi.
În 4-4-3-A, există o pereche de cleşti pentru ace nazale.
Trong ngăn 4-4-3-A, có một cái kìm kẹp nhỏ.
Ati terminat cu extractia aia nazală prostească.
Việc gắp đồ cạnh mũi vớ vẩn đã xong.
Felipe şi-a rupt septul nazal, aproape şi-a perforat creierul!
Felipe bị đánh vỡ mũi, gần như xuyên lên não!
La fel cu mine, şi vocea i-a devenit ascuţită şi nazală când s-a excitat.
Giống tôi, và giọng hắn hách dịch và ngẹt khi hắn bị kích thích.
Ucisă de un exploziv implantat în capul ei prin cavitatea nazală.
Bị giết bởi kíp nổ được cấy vào não cô ta qua khoang mũi.
Un medic i-a spus Marianei că hemoragia nazală fusese cauzată de hipertensiunea arterială.
Một bác sĩ cho Marian biết việc chảy máu cam đó là do huyết áp cao gây ra (tăng huyết áp trong động mạch).
Am descoperit că putem găsi multe bacterii comensale și patogene care sălășluiau în tracturile nazale și în gură.
Và những gì chúng tôi tìm được là rất nhiều vi khuẩn hội sinh và gây bệnh sống trong đường mũi và miệng.
Unele medicamente pot creşte presiunea sanguină, cum ar fi descongestionantele nazale, antiacizii cu concentraţie mare de sodiu, medicamentele care diminuează apetitul şi analgezicele pe bază de cofeină administrate împotriva migrenelor.
Vài loại thuốc có thể làm tăng huyết áp, như thuốc chống nghẹt mũi, thuốc kháng acid có nhiều chất natri, thuốc làm bớt thèm ăn, và các thuốc làm giảm đau chứng nhức đầu có chất cafein.
Îţi dăm un spray nazal.
Tôi sẽ cho bà một bình xịt mũi.
Secreţiile nazale apoase şi tulburările gastrointestinale, între care greaţă, vărsături şi diaree, apar mai frecvent la copii decât la adulţi.
Chảy nước mũi và các triệu chứng như buồn nôn, ói mửa và tiêu chảy, thường thấy ở trẻ em hơn người lớn.
Am aflat că pot să fac asta cu un inhalator nazal.
Và tôi khám phá ra rằng tôi có thể làm được điều đó với một chiếc thông mũi.
Dacă muşchii gâtului sunt relaxaţi, fosele nazale rămân deschise, îmbunătăţind considerabil calitatea vocii.
Thư giãn các bắp thịt ở cổ họng cũng giúp mũi được thông, và điều này chắc chắn ảnh hưởng đến giọng nói.
Rezultatul va fi un sunet nazal.
Do đó một người nói giọng mũi.
Callas a declarat că Trivella "avea o metodă franțuzească, care plasa vocea în nas, mai degrabă nazală... iar problema mea era că nu aveam tonuri joase, care sunt esențiale în belcanto...
Callas nhớ lại rằng Trivella "có một phương pháp kiểu Pháp, cách mà đặt giọng ở mũi... và tôi dã có vấn đề là không có quãng giọng ngực thấp, thứ mà rất cần thiết trong kĩ thuật bel canto...
Ei bine, pasajul nazal deteriorat Gâtului deteriorate, plămâni deteriorate..
Vâng, đoạn mũi bị tổn thương, cổ họng, phổi bị hư hại...
Doar conectăm muşchii, canalul nazal şi terminaţiile nervoase
Xong chỉ việc nối các thứ cơ, tuyến lệ và đầu mút thần kinh lại
Nu are nici o tumoră nazală.
Không phải ung thư mũi.
* Se pare că unele specii pot să-şi concentreze undele sonore într-un fascicul sonor prin intermediul unui apendice tegumentar nazal.
* Dường như nhờ những mảnh da trên mũi, một số loài dơi còn có thể tập hợp âm thanh thành chùm.
Sonarul la delfini emite iniţial nişte sunete clare, ascuţite, care s-ar părea că ies nu din laringe, ci din orificiul nazal.
Hệ thống sonar của cá heo bắt đầu với những tiếng lách cách rất rõ, mà người ta tin là được phát ra từ bộ phận mũi của chúng, chứ không phải từ thanh quản.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nazal trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.