ναυαγός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ναυαγός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ναυαγός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ναυαγός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bị đắm tàu, do biển sinh ra, bị đắm, đắm, trẻ bơ vơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ναυαγός
bị đắm tàu(shipwrecked) |
do biển sinh ra(sea-born) |
bị đắm
|
đắm
|
trẻ bơ vơ
|
Xem thêm ví dụ
48 Επίσης, ο Ιωσαφάτ έφτιαξε πλοία της Θαρσείς* για να πάνε στο Οφείρ για χρυσάφι,+ αλλά δεν πήγαν επειδή ναυάγησαν στην Εσιών-γεβέρ. 48 Giê-hô-sa-phát cũng cho đóng những con tàu Ta-rê-si* để đến Ô-phia lấy vàng,+ nhưng chúng không đi được vì bị đắm ở Ê-xi-ôn-ghê-be. |
Δεν ο Τούρκος λένε ότι η πλοίο ναυάγησε σε μια καταιγίδα; Không phải người Thổ nói con thuyền sẽ chìm do bão sao? |
Ο Σεμπάστιαν έδωσε ακριβείς οδηγίες για το που ναυάγησε. Sebastian đã nói chính xác vị trí tàu chìm. |
Ως εκ τούτου, η Μάλτα, νότια της Σικελίας, είναι η πιθανότερη τοποθεσία του ναυαγίου. Và hòn đảo Man-ta phía nam Sicily là vị trí phù hợp, nơi mà vụ đắm tàu đã xảy ra. |
Ποτέ δεν μου επιτέθηκαν κροκόδειλοι, δεν με περικύκλωσαν βίαιοι όχλοι, δεν χάθηκα στην έρημο, δεν ναυάγησα στον ωκεανό. Tôi chưa bao giờ bị cá sấu tấn công, bị đám đông hành hung, bị lạc lối giữa sa mạc, hoặc bị đắm tàu giữa biển cả. |
Ειδικοί σε ναυτικά θέματα έχουν εξετάσει τις λεπτομέρειες του ναυαγίου που περιγράφεται στο 27ο κεφάλαιο των Πράξεων. Các chuyên viên hàng hải đã xem xét chi tiết của vụ đắm tàu được miêu tả nơi Công-vụ các Sứ-đồ đoạn 27. |
Γιατί Μερικοί Ναυαγούν Tại sao một số người bị chìm đắm |
Ήμουνα απομονωμένος πιο πολύ κι από ναυαγό πάνω σε μια σχεδία καταμεσής του ωκεανού. Tôi đã chịu biệt lập còn hơn một kẻ đắm tàu, bó gối ngồi trên chiếc bè giữa sóng gió đại dương. |
Όταν ναυάγησα εδώ, το πρώτο μου γεύμα ήταν ένας φασιανός. Khi tôi dạt vào cái đảo này, miếng thịt đầu tiên tôi ăn là gà lôi đấy. |
Αν η γιαγιά σου είναι αυτή που λέει... φορούσε το διαμάντι τη μέρα του ναυαγίου. Có nghĩa là nếu bà ta là người mà bà ấy tự xưng, bà ta phải đang mang viên kim cương vào ngày Titanic đắm. |
Τι θα μας βοηθήσει να μη ναυαγήσουμε όσον αφορά την πίστη μας; Làm thế nào chúng ta có thể tránh bị chìm đắm đức tin? |
Ο Σαμ Ρόμπερσον, ένας εκπαιδευτής, εξέτασε την προειδοποίηση του αποστόλου Παύλου σύμφωνα με την οποία μερικοί “είχαν ναυαγήσει σχετικά με την πίστη τους”. Một giảng viên là anh Sam Roberson đề cập đến lời cảnh báo của sứ đồ Phao-lô về đức tin của một số người “bị hủy hoại như con thuyền bị đắm” (1 Ti-mô-thê 1:19). |
Αντί να βρουν λιμάνι, πολλά καράβια παροδηγούνταν και ναυαγούσαν σε βραχώδεις ακτές, όπου τους έκλεβαν το φορτίο τους. Thay vì tìm được cảng, nhiều tàu bị lừa vào những bờ biển đá lởm chởm khiến tàu chìm, và hàng hóa bị cướp. |
19 Αν και ο Πέτρος λέει με καλοσύνη ότι οι αναγνώστες του είναι «σταθερά εδραιωμένοι στην αλήθεια», αντιλαμβάνεται ότι η πίστη τους θα μπορούσε να ναυαγήσει. 19 Mặc dù Phi-e-rơ ân cần nói rằng những người đọc lá thư ông “chắc-chắn trong lẽ thật”, nhưng ông biết rằng đức tin của họ có thể bị chìm đắm (I Ti-mô-thê 1:19). |
Ήθελε να τιμήσει τους ανθρώπους που έχασαν τη ζωή τους κατά τη διάρκεια του ναυαγίου και έτσι ξόδεψε έξι μήνες κάνοντας έρευνα για όλο το πλήρωμα και τους επιβάτες του Τιτανικού. Với mong muốn tôn vinh những người đã thiệt mạng trong vụ đắm tàu, ông dành sáu tháng nghiên cứu những tài liệu về các hành khách và thuỷ thủ đoàn trên tàu Titanic. |
Αλλά αν έπρεπε να επιλέξω ένα κτίριο στον κόσμο να ναυαγήσω σ' ένα ερημονήσι για να ζήσω την υπόλοιπη ζωή μου, ως εθισμένος στη συμμετρία, μάλλον θα επέλεγα την Αλάμπρα στη Γρενάδα. Nhưng nếu tôi phải chọn một công trình trên thế giới để bị đuổi ra một hòn đảo hoang mạc và sống suốt phần đời còn lại, là một người đam mê sự đối xứng, có lẽ tôi sẽ chọn Lâu Đài Alhambra ở Granada. |
Πολλοί Ευρωπαίοι ναυάγησαν με τα πλοία τους στις ακτές του νησιού, μεταξύ των οποίων ο Ρόμπερτ Ντράρι, του οποίου το ημερολόγιο αποτελεί τη μόνη γραπτή απεικόνιση της ζωής στα νότια του νησιού στη διάρκεια του 18ου αιώνα. Các thủy thủ người châu Âu bị đắm tàu gần các đường bờ biển của đảo, trong số đó có Robert Drury, nhật ký của người này là một trong các miêu tả bằng văn bản hiếm hoi về sinh hoạt tại nam bộ Madagascar trong thế kỷ XVIII. |
Επίσης, το εδάφιο Ιωνάς 1:4 αναφέρει: «Ο Ιεχωβά εξαπέλυσε έναν μεγάλο άνεμο στη θάλασσα και έγινε μεγάλη θύελλα στη θάλασσα· και το πλοίο ήταν έτοιμο να ναυαγήσει». Còn Giô-na 1:4 nói: “Đức Giê-hô-va khiến gió lớn thổi trên biển; trên biển có trận bão lớn, chiếc tàu hầu vỡ”. |
Ναι, όπως και τον πρώτο αιώνα, ορισμένοι σήμερα «ναυάγησαν σχετικά με την πίστη τους». Thật vậy, như vào thế kỷ thứ nhất, ngày nay “đức-tin [của một số người] bị chìm-đắm”. |
Μας περιτριγυρίζουν τα αρπακτικά από τότε που ναυαγήσαμε. Chúng tôi bị bao vây bởi thú ăn thịt kể từ khi vụ đắm tàu xảy ra. |
Το #, ένα Ισπανικό πλοίο ναυάγησε στις ακτές της Φλώριντα " Năm #, một con tàu Tây Ban Nha bị đắm tại bờ biển Florida |
Ναυαγοί σε ένα Νησί Đắm tàu tấp lên đảo |
Επομένως, έχει εντείνει τη μοχθηρή εκστρατεία που διεξάγει με σκοπό να κάνει την πίστη τους να ναυαγήσει. Do đó, hắn đẩy mạnh chiến dịch tấn công dữ dội nhằm làm chìm đắm đức tin của họ. |
Οι κάτοικοι είναι πολύ καλοσυνάτοι και περιποιούνται τους ναυαγούς. Dân trên đảo rất tử tế, và họ săn sóc những người bị đắm tàu. |
Τι μπορεί να λεχθεί για το πλοίο που ναυάγησε στη Μάλτα, στο οποίο επέβαινε ο Παύλος; Có thể nói gì về chiếc tàu bị đắm ở Man-tơ, trên đó có Phao-lô? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ναυαγός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.