năpârlire trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ năpârlire trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ năpârlire trong Tiếng Rumani.

Từ năpârlire trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự thay lông, thay lông, xác lột, chuồng gà, rụng lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ năpârlire

sự thay lông

(moult)

thay lông

(moult)

xác lột

chuồng gà

rụng lông

(moult)

Xem thêm ví dụ

Dar unul dintre lucrurile convenabile atunci când eşti artropod este acela că trebuie să năpârleşti.
Nhưng cái lợi của động vật chân khớp đó là có thể tự rụng càng.
Cred că o explicaţie pentru asta ar putea fi găsită în fenomenul de năpârlire.
Một điều lý giải cho điều này xuất phát từ hiện tượng tự rụng càng.
Nu înţeleg cum a năpârlit atât de repede.
Tôi không hiểu sao nó lột da nhanh vậy.
Aceste animale intră în perioada de năpârlire în care ele nu sunt capabile să lovească - corpurile lor devin foarte moi.
Khi những con vật này đến giai đoạn rụng càng cơ thể chúng trở nên mềm nhũn và không còn khả năng tấn công.
„Metalele grele prezente în habitatul lor li se impregnează în pene, unde rămân chiar şi după ce porumbeii năpârlesc“, se explică în Gobar Times, suplimentul revistei Down to Earth, publicat în New Delhi.
Tờ Gobar Times của New Delhi, tờ báo phụ của tạp chí Down to Earth, giải thích: “Kim loại nặng có trong môi trường chim bồ câu sinh sống thường bám vào lông của chúng, và vẫn còn đấy khi [lông] đã rụng”.
Tot ce a lăsat în urmă au fost o geană şi trei piei năpârlite.
Tất cả những cậu ấy để lại chỉ là cọng lông mi và ba mẩu da.
În toamna Loon ( Colymbus glacialis ) a venit, ca de obicei, la năpârlire- şi spele în iaz, făcând inelul padure cu rîsul său sălbatic am avut înainte de crescut.
Vào mùa thu Loon ( Colymbus glacialis ) đến, như thường lệ, thay lông và tắm trong ao, làm cho vòng rừng với tiếng cười hoang dã của mình trước khi tôi đã tăng lên.
Mai ţii minte când te-am întrebat despre năpârlire în New York?
Anh có nhớ chuyện ở New York, khi chúng ta đến đó không?
Ca un şarpe care năpârleşte.
giống một con rắn lột da của nó.
Năpârlesc numai odată pe an și anume în timpul pasajului de primăvară.
Chúng được cắt lông một lần trong năm vào mùa xuân.
Vremea e mai caldă, iar urşii încep să năpârlească.
Thời tiết ấm hơn, và gấu nóng lòng muốn cởi bỏ lớp áo dầy mùa đông.
Aşa că eu sunt foarte curioasă dacă acele puncte colorate din centrul şeilor lor nu cumva transmit un fel de informaţie despre capacitatea lor de a lovi, sau despre forţa loviturii lor, şi ceva despre perioada din ciclul de năpârlire.
Điều khiến tôi tò mò về những cái chấm màu ở chính giữa cái "yên" đó chính là dấu hiệu chỉ ra cái khả năng tấn công, lực tấn công, và thời gian nào chúng rụng càng.
De aceea ele năpârlesc periodic.
Cành khi non thường hình vuông.
Jumătate din pacienţii mei " năpârlesc "
Một nửa số bệnh nhân của tôi bị trầy do tróc vẩy.
Şi la fiecare trei luni sau pe-acolo aceste animale năpârlesc şi îşi formează un nou membru aşa că nu este nici o problemă.
Và 3 tháng một lần những con vật này rụng càng, để thay bằng một cái càng khác lành lặn hơn.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ năpârlire trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.