なかなか trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ なかなか trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ なかなか trong Tiếng Nhật.

Từ なかなか trong Tiếng Nhật có nghĩa là khá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ なかなか

khá

adjective

オーストラリアになじむのは なかなか大変でしたが
Việc định cư ở Úc khá khó khăn

Xem thêm ví dụ

それでも,「あなたに責任はない」と言われたからといって,なかなかそうは思えないでしょう。
Dĩ nhiên, chỉ đọc câu: “Bạn không có lỗi gì cả” thì dễ, nhưng để tin được thì có lẽ khó hơn nhiều.
疑念がなかなか消えない場合
Nếu sự nghi ngờ cứ lởn vởn thì sao?
新しい学年が始まってしばらくの間は、なかなか自分の居場所を見つけられない。
Sau khi năm học mới bắt đầu được một thời gian, tôi vẫn chưa tìm được chỗ đứng của bản thân.
彼らはなかなかの成功を収めました ここに USA Today の記事があります
Đây là một bài báo từ USA Today.
トレーシーはテレビ番組 「トゥデイ・ショー」が募集した 仕事復帰がなかなか できない人によるエッセーに 応募しました
Tracy đã trả lời cho một bài luận của Today Show về việc những người muốn trở lại làm việc đã có một quãng thời gian khó khăn.
テモテ第二 2:20,21)体が弱くてなかなか外へ出られない人がいるなら,こちらから食事を持って行き,その人の家で交わるようにできるかもしれません。 ―ヘブライ 13:1,2。
(2 Ti-mô-thê 2:20, 21) Với những người vì sức khỏe không thể ra khỏi nhà, bạn có thể mang đồ ăn đến cùng dùng bữa với họ.—Hê-bơ-rơ 13:1, 2.
例えば,神がわたし個人を実際に気遣っておられるとか,他の人が神と同じ気持ちで接してくれるとは,なかなか信じられませんでした。
Chẳng hạn, rất khó để tôi tin rằng Đức Chúa Trời thật sự quan tâm đến tôi và những người khác cũng quan tâm đến tôi giống như ngài.
その夜はなかなか寝つけませんでした。
Đêm đó, tôi trằn trọc mãi mới có thể ngủ được.
この点を理解するのはなかなかむずかしかったので,私はその記事を何度も読み返しました。
Tôi thấy khó hiểu, nên tôi đọc đi đọc lại bài này.
なかなか自分の気持ちを素直に出せない性格。
Vấn đề của cậu ta là không giỏi biểu lộ cảm xúc thật của mình.
介護施設に入れてよいのかどうか,なかなか決断できませんでした。
Quyết định đưa mẹ vào viện dưỡng lão không dễ chút nào.
研究生の進歩に時間がかかったり,真理の側になかなか立場を定めなかったりする場合にも同じことが言えます。
Chúng ta cũng phải hết sức kiên nhẫn nếu người học với chúng ta chậm tiến bộ hay chậm đứng về phía lẽ thật.
候補者についてのなかなか良い記事です でも補足情報や ウェブサイトがありません 討論会や選挙事務所の情報もありません
Nó nói về các ứng viên -- được viết rất tốt -- nhưng không hề có thông tin, không có bước tiếp theo, không có website cho chiến dịch, không thông tin về việc khi nào thì cuộc tranh luận công khai diễn ra, văn phòng chiến dịch nằm ở đâu.
要点をなかなか把握しない
Chậm hiểu ý nghĩa
なかなか興味深いです なぜなら次の事実を 検証すべきだということだからです つまり 「この世にS-H以外で腐った卵の匂いのするものはない」こと
Nào, điều này khá hay vì nó cho bạn biết rằng bạn nên tìm một sự thật cụ thể, đó là: không có gì trên thế giới này có mùi như trứng ung, ngoại trừ S-H, đúng không?
聖書を読んで研究するための時間がなかなか作れないようなら,自分のスケジュールを吟味してみましょう。
Nếu thấy khó dành thời gian cho việc đọc và học Kinh Thánh, bạn nên xem lại thời khóa biểu của mình.
フーバー社が掃除機だけの企業でないと なかなか分かってもらえない理由も ここにあります ユニリーバやP&Gのような企業が オレオやプリングルズやダヴのような 別々のブランドを持ち 1つに統合しない理由もそうです
Nó cũng giải thích tại sao Hoover thấy khó khăn khi thuyết phục cả thế giới rằng nó còn vượt xa chiếc máy hút bụi, và tại sao những công ty như Unilever và P&G duy trì các công ty tách biệt, chẳng hạn Oreo, Pringle và Dove chứ không lập mô hình một công ty mẹ khổng lồ.
夫であるカーチャックが人間であるターザンをなかなか息子と認めようとしなかったが、自分の愛情を与え、ターザンを育てた。
Con trai của ông trùm không quan tâm; hắn đưa cho Logan một số tiền.
なかなか良い研究で―ヒクイドリの様に 頭にトサカのある鳥はどれも トサカが生える前に 成体の80パーセントの大きさに 体が成長します
khá là thú vị -- nếu chúng ta xem xét con đà điều này, hay bất cứ loài chim nào có mào ở trên đầu, thực chất chúng phát triển tới khoảng 80% cỡ con trưởng thành trước khi mào bắt đầu mọc.
『正直であるよう努めてはいるが,事業を経営するとなるとなかなか難しい。
“Tôi có cố gắng sống liêm khiết chứ, nhưng khó mà làm thế khi bạn ở trong ngành thương mại.
敵の技術を利用するとはなかなかです
Tôi thích khái niệm dùng chính kỹ thuật của họ để chống lại họ
■ 研究生が特定の教理をなかなか受け入れられない場合,その論題を詳しく論じている付加的な資料を考慮する。
▪ Nếu học viên thấy khó chấp nhận một dạy dỗ nào đó, hãy dùng thêm tài liệu khác đào sâu về đề tài đó.
彼を理解することはなかなか難しい。
Thật là rất khó mà hiểu được anh ấy.
映画を何度も何度も見る人はなかなかいない。
Tôi không thường xuyên xem phim lắm."
この小さな家族がドイツのフランクフルトのある支部に集ったとき,一人の若い執事が娘の一人の美しさに気づき,こう思いました。「 この宣教師たちは,なかなかいい仕事をしているなあ。」
Khi gia đình nhỏ này tham dự chi nhánh ở địa phương của họ ở Frankfurt, Đức, thì một thầy trợ tế trẻ đã để ý đến sắc đẹp của một trong hai cô con gái và nghĩ thầm: “Hai người truyền giáo này làm việc giỏi thật!”

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ なかなか trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.