nachdenklich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nachdenklich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nachdenklich trong Tiếng Đức.

Từ nachdenklich trong Tiếng Đức có các nghĩa là trầm ngâm, trầm tư mặc tưởng, ngẫm nghĩ, buồn, suy nghĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nachdenklich

trầm ngâm

(musing)

trầm tư mặc tưởng

(meditative)

ngẫm nghĩ

(thoughtful)

buồn

(pensive)

suy nghĩ

(pensive)

Xem thêm ví dụ

Es sollte etwas sein, was nicht an sie adressiert war, oder von mir unterschrieben, etwas, das sie nachdenklich machen würde, was in aller Welt das denn sei.
Tôi muốn nó là thứ gì đó họ không xác định được hoặc không được tôi kí tên, thứ gì đó khiến họ phân vân không hiểu đây là cái gì.
In einem einfachen, doch nachdenklich stimmenden Kirchenlied werden wir ermahnt:
Như bài thánh ca giản dị nhưng sâu sắc thôi thúc chúng ta hãy:
Jesu Worte machen aber auch nachdenklich.
Tuy nhiên, lời Chúa Giê-su cũng gợi suy nghĩ.
Wir sind eingeladen, uns mit einigen nachdenklich stimmenden Fragen zu den Evangelien zu befassen.
Chúng tôi mời bạn xem xét một số câu hỏi gợi ý liên quan đến Phúc Âm.
" Das wäre großartig, sicherlich ", sagte Alice nachdenklich: " Aber dann - ich sollte nicht hungrig sein für sie, wissen Sie. "
'Điều đó sẽ được lớn, chắc chắn, " Alice vẻ suy nghĩ: " nhưng sau đó - không nên được đói cho nó, bạn biết.
Ich gab dem Schnurrbart ein nachdenklicher wirbeln.
Tôi cho ria mép xoay chu đáo.
Er stellte die nachdenklich stimmende Frage: „Was verfechtet ihr?“
Anh hỏi một câu gợi suy nghĩ: “Anh chị có phải là chiến sĩ không?”.
Zweitens: Es stimmt nachdenklich, wie sehr wir unsere Anliegen als Gegensätze betrachten, auch wenn sie keine sind.
Thứ 2, có thể mang tính tương phản hơn, là cách mỗi chúng ta giữ các vấn đề trong sự đối lập trong khi thật ra chúng không như vậy.
Stimmt uns das nicht nachdenklich?
Đó là điều chúng ta nên suy nghĩ phải không?
Die Worte in Sprüche 4:14, 15 stimmten mich nachdenklich: ‚Den Pfad der Bösen betritt nicht, und wandle nicht geradewegs auf dem Weg der Schlechten.
Đoạn Kinh Thánh nơi Châm-ngôn 4:14, 15 thật sự làm tôi suy nghĩ: ‘Chớ vào trong lối kẻ hung-dữ, và đừng đi đường kẻ gian-ác.
Ihre Worte machten mich nachdenklich, und ich überlegte, ob ich ihr nicht eine Aufnahme des Liedes besorgen solle.
Tôi suy ngẫm về kinh nghiệm đó và tự hỏi tôi có nên tìm một đĩa thu thanh bài thánh ca đó và tặng cho bà không.
FRIAR Meine Freizeit dient mir, nachdenklich Tochter, jetzt. -- Mein Herr, wir müssen die Zeit allein zu bitten.
Anh em giải trí phục vụ cho tôi, con gái trầm ngâm, bây giờ. -- chúa của tôi, chúng tôi phải van nài thời gian một mình.
Über fünfunddreißigtausend pro Tag sehen, hören und bewundern es, sie werden nachdenklich gestimmt und gesegnet.“
Mỗi ngày có hơn ba mươi lăm ngàn người đến xem, nghe, khâm phục, suy nghĩ và được ban phước”.
DER Apostel Paulus ist auf dem Weg zur nächsten Stadt. Während er so über Stock und Stein marschiert, schaut er nachdenklich auf den jungen Mann neben sich.
Trên con đường băng qua vùng đất gồ ghề giữa các thị trấn, sứ đồ Phao-lô trầm tư quan sát chàng thanh niên đi bên cạnh mình.
Die erste der beiden nachdenklich stimmenden Vortragsreihen ist betitelt: „Gott in allen Bereichen unseres Lebens verherrlichen“. Dabei werden wir viel über die inspirierten Worte in 1. Korinther 10:31 erfahren.
Bài thuyết trình phối hợp thứ nhất có chủ đề “Tôn vinh Đức Chúa Trời trong mọi khía cạnh đời sống”. Bài này sẽ đào sâu ý nghĩa của lời soi dẫn ghi nơi 1 Cô-rinh-tô 10:31.
Ich nannte eine bestimmte Mission und jedes Mal sah Elder Eyring mich nachdenklich an und sagte dann: „Nein, das ist nicht die Richtige!“
Tôi kể ra một phái bộ truyền giáo cụ thể và Anh Cả Eyring trầm ngâm nhìn tôi rồi nói: “Không, không phải nơi đó!”
„Christopher war schon immer ein sehr nachdenklicher Junge“, erzählt sein Vater.
Cha em kể lại: “Christopher luôn là một cậu bé sâu sắc.
Nachdenkliches zum Thema Ehe
Bạn Đang nghĩ đến hôn nhân chăng?
Nun aber, weil das nachdenkliche Selbst verantwortlich ist, können Sie am Ende -- einige Leute könnten am Ende nach Kalifornien ziehen.
Nhưng bây giờ, bởi vì cái bản thân phản ánh thì đang nắm giữ quyết định, một số người có thể quyết định chuyển đến California.
Alice blieb sah nachdenklich auf den Pilz für eine Minute und versuchte auszumachen, welche die beiden Seiten von ihm, und als er vollkommen rund war, fand sie ein sehr schwierige Frage.
Alice vẫn tìm kiếm chu đáo nấm trong một phút, cố gắng để làm cho ra đó là hai mặt của nó, như nó đã được hoàn toàn tròn, cô tìm thấy này rất câu hỏi khó.
Klasse der Gileadschule, der jetzt zur leitenden Körperschaft gehört, die Schlußansprache mit dem nachdenklich stimmenden Thema „Bist du ein ‘begehrenswerter Mensch’?“
Trước nhất, anh Lösch nhắc nhở các học viên tốt nghiệp là Chúa Giê-su, người Con hoàn toàn của Đức Chúa Trời, không được người ta coi là người đáng chuộng nhưng “đã bị người ta khinh-dể và chán-bỏ”.
25 Wir haben uns mit drei der sieben Versammlungen in Kleinasien befasst, an die der verherrlichte Jesus Christus Botschaften sandte. Seine lobenden und mahnenden Worte stimmen uns sehr nachdenklich.
25 Chúng ta vừa xem xét những lời khen ngợi và khuyên bảo mà Chúa Giê-su vinh hiển nói với ba trong bảy hội thánh ở Tiểu Á. Những lời ấy thật hàm súc biết bao!
Sind wir nachdenklich, wird uns bei Aufregung bang.
Nếu trong tâm trạng có chủ đích, nó sẽ khiến cho ta lo lắng.
Es sollte uns nachdenklich stimmen
khiến chúng ta nên suy nghĩ
Zudem unterstreicht der Bericht über Jehovas Handlungsweise mit seinem Volk die Eigenschaften Gottes und sollte uns sehr nachdenklich machen (Hebräer 4:12).
(1 Cô-rinh-tô 10:11) Hơn nữa, lời tường thuật về cách Đức Giê-hô-va đối xử với dân sự cho thấy rõ các đức tính của Ngài và hẳn sẽ tác động sâu xa đến chúng ta.—Hê-bơ-rơ 4:12.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nachdenklich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.