μύθος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μύθος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μύθος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μύθος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Ngụ ngôn, ngụ ngôn, thần thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μύθος
Ngụ ngônnoun (μικρή αλληγορική ιστορία με ηθικό δίδαγμα) Παρότι ίσως πηγαίνουν στην εκκλησία κατά καιρούς, θεωρούν ότι η Βιβλική αφήγηση για τον Αδάμ και την Εύα είναι απλώς μύθος ή παραμύθι. Dù thỉnh thoảng đi nhà thờ, họ xem lời tường thuật của Kinh Thánh về A-đam và Ê-va chỉ là ngụ ngôn hay huyền thoại. |
ngụ ngônnoun |
thần thoạinoun Πάει λοιπόν ο μύθος του πάνσοφου αθάνατου ξερόλα. Quá nhiều cho thần thoại Của sự khôn ngoan và sự hiểu biết bất tử |
Xem thêm ví dụ
Μύθος 1: Η Ψυχή Είναι Αθάνατη Quan điểm 1: Linh hồn bất tử |
Αυτές μπορούν να σας βοηθήσουν να ξεχωρίσετε τους μύθους από την αλήθεια. Những câu này có thể giúp bạn phân biệt đâu là quan niệm sai và đâu là sự thật. |
Επρόκειτο για φονιάδες των οποίων οι βίαιες ενέργειες πιθανώς αντικατοπτρίζονται σε αρχαίους μύθους και θρύλους. Chúng rất đáng sợ vì là những kẻ giết người cách tàn bạo, và có lẽ các truyền thuyết cũng như truyện thần thoại thời cổ đại vẫn mang dư âm những hành vi tàn ác của chúng. |
Αυτό ίσως να ήταν η βάση του μυθικού αυτοκράτορα Λούκιου Τιβέριου του μύθου του βασιλιά Αρθούρου, που έστειλε απεσταλμένους σε πρώην Ρωμαϊκές επαρχίες μετά από μια μακρά περίοδο χωρίς Αυτοκρατορική παρουσία. Do vậy, ông có thể là nền móng cho vị hoàng đế hư cấu Tiberius Lucius trong huyền thoại về Vua Arthur, người đã gửi sứ giả đến các tỉnh cũ của La Mã sau một thời gian dài thiếu sự hiện diện của triều đình. |
Καθώς αναλογιζόμουν αυτή την ερώτηση βρέθηκα μπροστά σε ένα αστικό μύθο σχετικά με τον Έρνεστ Χεμνιγουει, ο οποίος φέρεται να είπε ότι οι παρακάτω έξι λέξεις: "Προς πώληση: βρεφικά παπουτσια, ποτέ φορεμένα," ήταν το καλύτερο μυθιστόρημα που είχε γράψει ποτέ. Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết. |
Είναι δυνατόν το μυθικό βασίλειο των Αμαζόνων να ήταν ένας τρόπος να φανταστούν τις γυναίκες ως ίσες συντρόφισσες των αντρών; Có chăng ẩn sau những câu chuyện ly kỳ về vùng đất Amazon thần bí là niềm mong ước về sự bình đẳng giữa phụ nữ và đàn ông? |
Κίτσεν, γράφει: «Το ίδιο το Οφείρ δεν είναι μύθος. Kitchen viết: “Vàng Ô-phia không là truyền thuyết. |
Δε μιλάω για μύθους εδώ,'βα. Chị không nói chuyện hoang đường ở đây, Ava. |
Πάντα πίστευα ότι η ιδιαιτερότητά σας ήταν μύθος. tôi vẫn thường nghĩ sự dị thường của ông là một huyền thoại. |
(2 Τιμόθεο 4:3, 4, Η Βίβλος της Ιερουσαλήμ [The Jerusalem Bible]) Αυτοί οι “μύθοι”, μερικούς από τους οποίους εξετάσαμε, είναι πνευματικά καταστροφικοί, ενώ η αλήθεια του Λόγου του Θεού εποικοδομεί και οδηγεί σε αιώνια ζωή. (2 Ti-mô-thê 4:3, 4, Trịnh Văn Căn) “Những chuyện bày đặt”, mà chúng ta đã xem qua một ít rồi, có sức tàn phá thiêng liêng, trong khi lẽ thật của Lời Đức Chúa Trời xây dựng, và dẫn đến sự sống đời đời. |
Συγκεκριμένα, ο μύθος μεταφέρει μια «ισχυρή αίσθηση οικογενειακής πίστης και αφοσίωσης», όπως το θέτει ο αιγυπτιολόγος Gwyn Griffiths, που διέπει τις σχέσεις μεταξύ του Όσιρι, Ίσιδος και Ώρου. Đặc biệt, huyền thoại chuyển tải "một cảm thức mạnh mẽ về lòng trung thành và tận hiến với gia đinh", như nhà Ai Cập học J. Gwyn Griffiths đã xét nó trong mối quan hệ giữa Osiris, Isis, và Horus. |
13 Ο Παύλος ανέφερε επίσης τον έλεγχο, παροτρύνοντας τον Τίτο: «Έλεγχε αυτούς αποτόμως, διά να υγιαίνωσιν εν τη πίστει, και να μη προσέχωσιν εις Ιουδαϊκούς μύθους και εντολάς ανθρώπων αποστρεφομένων την αλήθειαν». 13 Phao-lô cũng có nói đến việc quở nặng, khi khuyên Tít như sau: “Hãy quở nặng họ, hầu cho họ có đức-tin vẹn-lành, chớ nghe truyện huyễn người Giu-đa, và điều răn của người ta trái với lẽ thật” (Tít 1:13, 14). |
(Ματθαίος 1:1· 12:3· 21:9· Λουκάς 1:32· Πράξεις 2:29) Προφανώς, οι αρχαιολογικές ανακαλύψεις συμφωνούν ότι αυτός και η δυναστεία του, ο «Οίκος του Δαβίδ», είναι γεγονός, όχι μύθος. Những khám phá của khảo cổ học rõ ràng đồng ý rằng ông và vương triều của ông, “Nhà Đa-vít” quả có thật chứ không phải là giả tạo. |
Που σημαίνει αν ο μύθος του εξανεμιστεί, το ίδιο θα κάνει και η τιμή του Chuyện thần thoại đó nên tan biến đi, giá trị của hắn cũng vậy |
Ιστορικά Γεγονότα όχι Μύθοι Lịch sử, không phải truyền thuyết |
Ένας μύθος. Một huyền thoại. |
Νομίζω ότι αυτό είναι ένας μύθος. Tôi nghĩ đó là một chuyện hoang đường. |
ΠΡΟΣΔΙΟΡΙΣΜΟΣ: ΜΥΘΟΣ. DỰA VÀO: TRUYỀN THUYẾT. |
Εγώ σκοπεύω... να δημιουργήσω τον μύθο μου. Và quay về như một huyền thoại |
Οι Κινέζοι αυτοκράτορες κυνήγησαν ένα παρόμοιο όνειρο αθανασίας, αλλά από διαφορετικό δρόμο —εκείνον που θα οδηγούσε στο μυθικό ελιξήριο της ζωής. Dù qua cách khác, các hoàng đế Trung Quốc cũng theo đuổi sự bất tử trong việc cố tìm thuốc trường sinh. |
Μύθος ή Αξιόπιστο Υπόμνημα; Chuyện hoang đường hay có thật? |
Μερικοί άνθρωποι ισχυρίζονται ότι η Αγία Γραφή δεν είναι τίποτα παραπάνω από μια συλλογή μύθων, θρύλων και λαϊκής σοφίας. Một số người cho rằng Kinh-thánh chỉ là một bộ sưu tập những chuyện thần thoại hoang đường và sự khôn ngoan của loài người. |
Πώς δείχνει ο απόστολος Παύλος ότι η αφήγηση για την εξαπάτηση της πρώτης γυναίκας από το φίδι δεν ήταν μύθος; Làm thế nào sứ đồ Phao-lô cho thấy rằng lời tường thuật về việc lường gạt người đàn bà đầu tiên không phải là chuyện thần thoại? |
Το Πείραμα της Φιλαδέλφειας είναι υποτιθέμενο στρατιωτικό πείραμα που, σύμφωνα με σχετικό αστικό μύθο, πραγματοποιήθηκε από το Πολεμικό Ναυτικό των ΗΠΑ στο Ναυπηγείο της Φιλαδέλφειας στην Πενσυλβάνια, περίπου στις 28 Οκτωβρίου 1943. Thí nghiệm Philadelphia là một thí nghiệm quân sự được cho là do Hải quân Hoa Kỳ thực hiện tại Nhà máy đóng tàu Hải quân Philadelphia ở Philadelphia, Pennsylvania, vào khoảng ngày 28 tháng 10 năm 1943. |
Τα Θαύματα του Ιησού—Πραγματικότητα ή Μύθος; Phép lạ của Chúa Giê-su có thật hay bịa đặt? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μύθος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.