μυρμήγκι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μυρμήγκι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μυρμήγκι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μυρμήγκι trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μυρμήγκι
kiếnnoun Οι άνθρωποι έφεραν αυτά τα μυρμήγκι εισβολείς εδώ... και τώρα οι άνθρωποι πρέπει να τα ελέγξουν. Con người đã mang loài kiến xâm nhập đến đây, giờ con người phải kiểm soát chúng. |
Xem thêm ví dụ
Κάθε μυρμήγκι από μόνο του είναι πολύ απλό, αλλά η αποικία ως μονάδα μπορεί να δουλεύει συνεργατικά για να επιτελέσει πολύ περίπλοκες εργασίες χωρίς κεντρικό έλεγχο, δηλαδή χωρίς την αρχηγεία ενός μυρμηγκιού ή μιας ηγετικής ομάδας. Mỗi con kiến làm việc rất đơn giản, nhưng cả đàn có thể hợp tác với nhau để hoàn thành những công việc phức tạp mà không cần trung tâm điều khiển, nghĩa là không có một con kiến hay 1 nhóm kiến chỉ huy. |
Ανέβα στο καταραμένο το μυρμήγκι, Σκοτ! Nhảy cmn lên con kiến đi, Scott. |
Εδώ βλέπετε πολλά μυρμήγκια να κυκλοφορούν και να αλληλεπιδρούν σε έναν ειδικό χώρο στο εργαστήριο, που επικοινωνεί με σωλήνες με δύο άλλους χώρους. Trên đây bạn thấy nhiều con đang di chuyển và tương tác trong một khay thí nghiệm có các ống nối tới 2 khay khác. |
Δεν είμαστε ταγμένοι στη συνεργασία όπως οι μέλισσες και τα μυρμήγκια. Chúng ta hiện giờ không còn bị kìm kẹp trong việc hợp tác với nhau như loài ong và kiến. |
Άλλα μυρμήγκια εργάζονται ως αγρότες, εκτρέφοντας και καλλιεργώντας «σοδειές» μυκήτων. Những loại kiến khác thì như các nông dân, trồng những “nông sản” như nấm chẳng hạn. |
Μας πήρε πολύ καιρό να αναγκάσουμε τα μυρμήγκια να το κάνουν αυτό. Rất mất thời gian để bắt lũ kiến làm việc đó. |
Ακόμη και όταν η κάμπια αρχίσει να μεταμορφώνεται σε νύμφη, εξακολουθεί να προμηθεύει στα μυρμήγκια λίγο μελίτωμα καθώς και άλλες εκκρίσεις τις οποίες τα μυρμήγκια βρίσκουν πολύ νόστιμες. Ngay cả khi sâu biến thành nhộng, nó vẫn tiếp tục cung cấp chất ngọt cho kiến, và cả vài chất bài tiết khác mà kiến rất thích ăn. |
Κρατώντας ένα μικροσκόπιο στο πρώτο μνημονευόμενο μυρμήγκι κόκκινο, είδα ότι, αν και ήταν επιμελώς ροκάνισμα στο πόδι κοντά στο προσκήνιο του εχθρού του, έχοντας διακόψει υπόλοιπο του φίλερ, στήθος του ήταν όλα τα αποχωρίστηκαν, εκθέτοντας ό, τι ζωτικά όργανα που είχε εκεί για να τα σαγόνια του μαύρου πολεμιστή, του οποίου η θώρακας ήταν προφανώς πάρα πολύ παχύ για αυτόν να τρυπηθεί? και το σκοτεινό ψευδάνθρακα του τα μάτια του πάσχοντος έλαμψε με αγριότητα, όπως ο πόλεμος μόνο θα μπορούσε να διεγείρει. Tổ chức một kính hiển vi để kiến đỏ đầu tiên nói, tôi thấy rằng, mặc dù ông siêng năng gặm nhấm ở gần chân trước của kẻ thù của mình, cắt đứt còn lại của mình người đa cam, vú của riêng của ông là tất cả các bị rách, phơi bày những gì vitals ông đã có với hàm của các chiến binh màu đen, có ngực dường như quá dày cho anh ta để xuyên qua và bóng tối carbuncles của. đôi mắt của người bị chiếu với sự tàn bạo như chiến tranh chỉ có thể kích thích. |
Εδώ έχουμε ένα παράδειγμα της ασφάλειας των μυρμηγκιών. Đây là ví dụ về an ninh của loài kiến. |
Για την ακρίβεια, οτιδήποτε είναι επικαλυμμένο με χυμό σύκου τα μυρμήγκια θα το μεταφέρουν στη φωλιά. Bạn chỉ cần bôi nhựa sung lên một vật nào đó, và đàn kiến sẽ tha nó về tổ. |
Τα χάμστερ (είδος ποντικού), ωρισμένα μυρμήγκια, οι σκίουροι και άλλα ζώα δεν αποθηκεύουν ή κρύβουν ποσότητες τροφίμων για μεταγενέστερη χρήσι; Há không có những con chuột bạch, một vài loại kiến, những con sóc và các thú vật khác dự trữ hay giấu đi thức ăn để dùng sau này hay sao? |
Εντάξει, τότε γιατί δεν στέλνεις απλά τα μυρμήγκια; Được rồi, sao ông không cử lũ kiến? |
8 Μερικοί ερευνητές πιστεύουν ότι σε κάθε άνθρωπο αντιστοιχούν τουλάχιστον 200.000 μυρμήγκια, τα οποία μοχθούν όλα τους αδιάκοπα πάνω στην επιφάνεια της γης και κάτω από αυτήν. 8 Một số nhà nghiên cứu tin rằng cứ mỗi một người thì có ít nhất 200.000 con kiến, chúng làm việc rất cần cù ở trên và dưới mặt đất. |
Αυτό είναι ένα μυρμήγκι που αποθηκεύει το μέλι του συνεργάτη του στην κοιλία του. Đây là một con kiến chứa mật của bạn nó trong bụng. |
Τι ρόλο παίζουν τα φυτά και τα μυρμήγκια στον κύκλο της ζωής αυτών των πεταλούδων; Cây và kiến có phận sự gì trong chu kỳ sống của loài bướm này? |
Κατ' αρχήν, πώς θα βάλουμε τις ικανότητες ενός μυρμηγκιού σε ένα ρομπότ του ίδιου μεγέθους; Vâng, đầu tiên, làm thế nào giữ được những khả năng của kiến trong một con rô bốt có kích cỡ tương tự? |
Και μια αποικία κόκκινων μυρμηγκιών. Và một bầy kiến đỏ hung dữ, có vẻ muốn đi quá giang. JP MAGNAN: |
Πήραν 20 είδη μυρμηγκιών και υπολόγισαν την κατά φύλο αναλογία των γόνιμων ατόμων με βάση την επένδυση σ’ αυτά. Họ lấy 20 loài kiến và ước lượng tỷ lệ giới tính dưới khía cạnh sự đầu tư cho những cá thể hữu thụ. |
Κατ'αρχήν, είναι προφανές πως θα μπορούσαμε να κάνουμε πολλά για να προλάβουμε τον καρκίνο με το να μην επιτρέπουμε στους ανθρώπους να χρησιμοποιούν ή να πουλούν τοξίνες που ενισχύουν την ανάπτυξη του καρκίνου στα σώματά μας, όμως δεν νομίζω πως τα μυρμήγκια μπορούν να μας βοηθήσουν σ' αυτό επειδή δεν δηλητηριάζουν ποτέ τις αποικίες τους. Trước tiên, rõ ràng, có thể làm nhiều điều để ngăn ngừa ung thư bằng cách không cho phép người ta truyền ra hay bán những chất độc kích thích tế bào ung thư phát triển trong cơ thể nhưng loài kiến chả giúp được chuyện này bởi chúng không đầu độc chính cộng đồng mình. |
Ορίστε μια αράχνη που μεταμφιέστηκε σε μυρμήγκι Còn đây là # con nhện đã giả làm # con kiến |
Άνοιξε τα μάτια σου και απλά σκέψου τί θέλεις να κάνουν τα μυρμήγκια. Mở mắt ra và chỉ suy nghĩ về điều mà anh muốn bọn kiến làm, |
Όταν τελικά τα μυρμήγκια έρχονται να τραφούν από τη νύμφη, μένουν έκπληκτα όταν βλέπουν ένα άγνωστο φτερωτό πλάσμα μέσα στη φωλιά τους —και αμέσως επιτίθενται στον εισβολέα. Cuối cùng, khi tìm đến nhộng để hút chất ngọt, sửng sốt trước một con vật có cánh xa lạ trong ổ của mình, lũ kiến liền tức khắc tấn công kẻ xâm nhập này. |
Το μυρμήγκι, για παράδειγμα, είναι “ενστικτωδώς σοφό”. Chẳng hạn, con kiến có bản năng “khôn-ngoan”. |
Αντίθετα όμως με τα άλλα μυρμήγκια οι νεαρές βασίλισσες έχουν τέσσερα φτερά. Không giống những con kiến khác, những con kiến chúa trẻ có một đôi cánh. |
Να προσέχετε τα μυρμήγκια. Cẩn thận mấy con kiến đấy. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μυρμήγκι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.