むずかしい trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ むずかしい trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ むずかしい trong Tiếng Nhật.
Từ むずかしい trong Tiếng Nhật có các nghĩa là khó khăn, khó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ むずかしい
khó khănadjective というわけで,それらの兄弟姉妹はむずかしい状況に置かれるかもしれません。 Điều này có thể khiến các anh chị Nhân Chứng cao niên lâm vào hoàn cảnh khó khăn. |
khóadjective 正しいことをするのはむずかしいと思いますか。 ― そう思うことがありますね。 Con nghĩ làm điều đúng có khó không?— Phần lớn người ta nghĩ là khó. |
Xem thêm ví dụ
子どもが長ずるにつれ,親は重大な事柄について子どもと話し合うのがしだいにむずかしくなってゆくことにしばしば気づきます。「 Nhiều khi càng ngày con cái lớn lên thì cha mẹ càng thấy khó nói chuyện với chúng về những vấn-đề quan-trọng nhất. |
この点を理解するのはなかなかむずかしかったので,私はその記事を何度も読み返しました。 Tôi thấy khó hiểu, nên tôi đọc đi đọc lại bài này. |
家族と聖文を1節読んで,むずかしい言葉や文章の意味や,あなたにとってその聖文はどのような意味があるか,あなたの生活に取り入れる方法について話し合いましょう。 Đọc một đoạn thánh thư với gia đình của các em và nói về ý nghĩa của những từ hoặc cụm từ khó, ý nghĩa của thánh thư đối với các em, và cách áp dụng thánh thư trong cuộc sống của các em. |
「什分の一を納めるのもむずかしいことではありません。 “Chúng ta có thể đóng tiền thập phân của mình. |
それはむずかしいことではありません。 Không khó. |
現代の言語の大半は,アクセントのつけ方を律する規則的な型を持っていますが,英語ではその型が一様でないため,問題はいっそうむずかしくなります。 Khác với tiếng Anh, phần lớn các sinh ngữ hiện đại có những qui tắc rõ ràng về phát âm. Phát âm sai có thể là vi phạm các qui tắc đó. |
でも,ナアマンのしもべのひとりはこう言います。『 ご主人様,もしエリシャが,何かむずかしいことをするように言ったら,それをなさるのではありませんか。 Nhưng một trong các đầy tớ của ông nói: ‘Dạ thưa ông, phải chi Ê-li-sê bảo ông làm chuyện gì khó, chắc ông làm. |
というわけで,それらの兄弟姉妹はむずかしい状況に置かれるかもしれません。 Điều này có thể khiến các anh chị Nhân Chứng cao niên lâm vào hoàn cảnh khó khăn. |
あなたは,ある約束をして,あとでそれを守るのをむずかしく感じたことがありますか。 EM CÓ bao giờ hứa điều gì và sau đó thấy khó giữ lời không? |
20 朗読にさいして会話的なスタイルの話し方を保持するのは,習得すべき話の特質の中でも最もむずかしい事がらの1つであり,しかも,最も肝要な事がらの1つなのです。 20 Đọc mà vẫn giữ giọng nói chuyện là một trong những đức tính nói năng khó học nhất, tuy nhiên cũng là một trong những đức tính quan trọng nhất. |
こうしたしるしを判断するのはむずかしくありませんね。 ― Có khó hiểu các dấu hiệu ấy chăng?— |
もし,そうした考えが論理的に,また良い計画に基づいて展開されているのであれば,これはむずかしいことではありません。 したがって,話をするさいには,それらの考えが自由に,また楽に出てくるはずです。 Nếu bạn đã khai triển các ý kiến cách hợp lý và sắp xếp rõ ràng, thì điều đó không khó gì, và khi nói bài giảng, bạn sẽ nói ra các ý kiến đó cách trôi chảy và dễ dàng. |
休止することによって,あなたは自信と落ち着きを得,呼吸をよりよく制御でき,また,話の中のむずかしい論点に際して平静さを得ることになるでしょう。 Các sự tạm ngừng giúp bạn có sự tự tin và điềm đạm, kiểm soát hơi thở tốt hơn, và có cơ hội lấy đủ bình tĩnh ở những chỗ khó khăn trong bài giảng. |
8 イエスは大きなことを説明するのに小さなことを,むずかしい事がらを説明するのにやさしい事がらを用いました。 8 Chúa Giê-su lấy những điều đơn giản để giải thích những điều quan trọng, lấy những điều dễ hiểu để cắt nghĩa những điều phức tạp. |
ボールを 持っていなければ,点を 入れるのは すごく むずかしいよね。」 “Thật là khá khó để ghi bàn nếu ta không có bóng.” |
むずかしいと思う時も,苦しみにあうことになっても,エホバにしたがいました。 Chúa Giê-su vâng lời ngay cả khi khó cho ngài và điều đó có nghĩa là ngài phải chịu đau khổ. |
王がダニエル,シャデラク,メシャク,そしてアベデネゴに質問したり,むずかしい問題を出すとき,四人は,必ず,王のどんな祭司や知恵のある者よりも10倍も多くのことを知っていました。 Và hễ vua hỏi Đa-ni-ên, Sa-đơ-rắc, Mê-sác và A-bết-Nê-gô bất cứ câu hỏi nào hoặc giao cho họ bất cứ vấn đề rắc rối nào, họ đều biết gấp mười lần nhiều hơn các thầy tế lễ hay nhà thông thái của vua. |
* 何が一番むずかしいですか。 * Phần nào là khó nhất? |
ですから,演壇で身ぶりを用いるのがむずかしい人は,まず最初に描写のための簡単な身ぶりを試みてください。 Vậy nếu bạn thấy khó làm điệu bộ khi nói ở trên bục, thì hãy bắt đầu tập làm những điệu bộ giản dị, thuộc loại để diễn tả. |
それからまもなく,ふたりの女がむずかしい問題を持ってソロモンのもとにやって来ます。 Ít lâu sau hai người đàn bà tới tìm Sa-lô-môn nhờ giải quyết một chuyện khó xử. |
はじめはむずかしそうでも,読みかたをよく学ぶと,喜びがえられます。 Nhưng mặc dầu nếu các em thấy lúc đầu khó khăn, các em sẽ thích thú nhiều khi đã biết đọc. |
兄弟たちの中に,仲良くするのがとてもむずかしい人がいるかもしれません。 しかし自分だけになると,兄弟たちと共にいることのすばらしさに気づきます。 Đành rằng chúng ta thấy một số anh em có lẽ khó tính, nhưng khi sống đơn độc, ta mới nhận thức rằng được họp mặt với hiệp hội anh em là điều tốt dường nào. |
ぎょっとし怒るでしょう データの取得のむずかしさに きっと憤慨するでしょう Bạn sẽ bị sốc, thất vọng và tôi cá là rất giận dữ, vì thật khó để lấy được chúng. |
この律法に従うのがむずかしくなっているのに,三人の若者はそれに従っているのです。 Các thanh niên đây đang vâng giữ luật pháp này, dù không dễ gì làm thế. |
わたしの母はまた,たとえそれがむずかしくても,正直であるようにということも教えてくれました。 Mẹ tôi cũng dạy cho tôi phải sống lương thiện, cho dù đó có nghĩa là điều khó làm. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ むずかしい trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.