Muttersprache trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Muttersprache trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Muttersprache trong Tiếng Đức.
Từ Muttersprache trong Tiếng Đức có các nghĩa là tiếng mẹ đẻ, Tiếng mẹ đẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Muttersprache
tiếng mẹ đẻnoun Julias Muttersprache ist Italienisch. Tiếng mẹ đẻ của Julia là tiếng Ý. |
Tiếng mẹ đẻnoun (Sprache, die eine Person von Geburt an gelernt hat) Meine Muttersprache ist das schönste Geschenk, das ich von meiner Mutter bekommen habe. Tiếng mẹ đẻ của tôi là món quà đẹp nhất mà tôi nhận được từ mẹ tôi. |
Xem thêm ví dụ
Anstatt zu lamentieren, weil es nicht so fließend geht wie in der Muttersprache, sollte man das, was man bereits gelernt hat, gebrauchen. Do đó, nếu không nói lưu loát ngoại ngữ như tiếng mẹ đẻ, thay vì chán nản thì hãy cố gắng nói rõ ràng bằng vốn từ bạn có. |
Jehovas Zeugen ist es jedoch ein Anliegen, diese Bedürfnisse abzudecken, darum predigen sie diesen Menschen in ihrer Muttersprache und stellen für sie biblische Literatur in den verschiedensten Sprachen her. Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nỗ lực làm điều đó bằng cách rao giảng cho người dân trong tiếng mẹ đẻ của họ, đồng thời chuẩn bị các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong nhiều thứ tiếng. |
Monsieur Candie, Sie können sich nicht vorstellen wie es ist, wenn man seine Muttersprache seit Jahren nicht mehr gehört hat. Monsieur Candie, anh không tưởng tượng nổi cảm giác không được nghe tiếng mẹ đẻ trong bốn năm trời đâu. |
Die neuen Gebäude erleichtern es den Missionaren, in ihrer Muttersprache – Englisch oder Französisch – zu lernen und dabei mit der Sprache und Kultur des Gebietes vertraut zu werden, in dem sie arbeiten sollen. Các tòa nhà mới tạo điều kiện dễ dàng hơn cho những người truyền giáo học bằng tiếng mẹ đẻ của họ—tiếng Anh hoặc tiếng Pháp—và học ngôn ngữ và văn hoá của khu vực nơi họ được chỉ định phục vụ. |
Sprechen Sie darüber, wie wichtig es ist, dass einem die heiligen Schriften in der Muttersprache zur Verfügung stehen. Hãy nói về tầm quan trọng của việc có được thánh thư bằng tiếng mẹ đẻ của mình. |
• Warum ist es vorteilhaft, Menschen in ihrer Muttersprache zu predigen? • Tại sao việc rao giảng cho người khác bằng tiếng mẹ đẻ của họ là điều có ích? |
Viele, die später in ihre Heimat zurückkehren mußten, nutzten dort ihre Sprachkenntnisse, um Menschen zu helfen, deren Muttersprache Spanisch ist. Nhiều người sau này trở về nước nhà vẫn có thể dùng kỹ năng ngoại ngữ để giúp những người nói tiếng mẹ đẻ là Tây Ban Nha. |
Sie sprechen Englisch, aber es ist nicht ihre Muttersprache, daher sprechen sie es nicht gerne. Họ nói tiếng Anh nhưng nó không phải là ngôn ngữ mẹ đẻ của họ, họ không muốn nói tiếng Anh. |
Als ich 9 Jahre alt war, wurde Mutter von einer Zeugin Jehovas besucht, die Ungarisch sprach. Die biblische Botschaft erreichte ihr Herz, weil Ungarisch ihre Muttersprache war. Khi tôi lên chín tuổi, một Nhân Chứng đến thăm mẹ. Mẹ tôi là người Hung-ga-ri, nên khi cô ấy nói bằng tiếng Hung-ga-ri, mẹ chăm chú lắng nghe thông điệp Kinh Thánh. |
Mittlerweile können Hunderttausende bibelgläubige Afrikaner die Neue-Welt-Übersetzung in ihrer Muttersprache lesen. Nhờ vậy, ngày nay hàng trăm ngàn người yêu thích Kinh Thánh ở Châu Phi có thể đọc bản dịch này bằng tiếng mẹ đẻ. |
Manche Familien haben festgestellt, dass die Kinder beide Sprachen gut beherrschen, wenn man darauf achtet, dass zu Hause ausschließlich in der Muttersprache gesprochen wird. Nhiều gia đình nhận thấy rằng khi nói chuyện với nhau ở nhà, nếu họ nhất quyết chỉ nói tiếng mẹ đẻ thì con cái sẽ giỏi cả hai ngôn ngữ. |
Beide hatten Ibibio als Muttersprache. Cả hai đều sử dụng tiếng Anh như là ngôn ngữ mẹ đẻ. |
Zum ersten Mal hielten Sprecher, deren Muttersprache nicht Englisch ist, bei der Generalkonferenz ihre Ansprache in ihrer Muttersprache. Đây là lần đầu tiên trong đại hội trung ương, một số người mà tiếng Anh không phải là tiếng nói chính đã đưa ra bài nói chuyện bằng tiếng mẹ đẻ của họ. |
Mittlerweile hatte sie Portugiesisch gelernt, und da Spanisch ihre Muttersprache ist, war sie hervorragend qualifiziert, um Geschäfte mit den spanischsprachigen Nachbarländern Brasiliens abzuwickeln. Vào lúc này, chị đã học nói tiếng Bồ Đào Nha, và tiếng mẹ đẻ Tây Ban Nha của chị đã làm cho chị trở thành vô giá trong việc kinh doanh với những người láng giềng Brazil nói tiếng Tây Ban Nha. |
Eine andere meinte: „Jetzt kann ich in Frieden sterben, denn Jehova hat mir gewährt, ein Drama in meiner Muttersprache zu hören.“ Một chị khác nói: “Giờ đây nếu có chết tôi cũng thỏa nguyện vì Đức Giê-hô-va đã cho tôi được nghe vở kịch trong tiếng mẹ đẻ”. |
Das ist auch wirklich nötig, denn 80 Prozent der 25 Millionen Einwohner Ugandas leben auf dem Land oder in kleinen Städten und verwenden dort im Alltag weitestgehend ihre Muttersprache. Điều này quả cần thiết vì trong số 25 triệu dân của xứ này, có hơn 80 phần trăm sống ở những vùng nông thôn hoặc các thị trấn nhỏ. Họ thường dùng tiếng mẹ đẻ khi giao tiếp hàng ngày. |
Das mexikanische Zweigbüro startete deshalb im Jahr 2000 eine besondere Aktion: Den Nahua sollte in ihrer Muttersprache gepredigt werden, und für alle, die bisher spanische Zusammenkünfte besucht hatten, gründete man nahuatlsprachige Versammlungen. Vào năm 2000, chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Mexico đã tiến hành kế hoạch rao giảng cho người nói tiếng Nahuatl bằng chính ngôn ngữ của họ. Chi nhánh cũng tổ chức các hội thánh tiếng Nahuatl cho những người đang phải dự nhóm họp tiếng Tây Ban Nha. |
Auf jeden Fall sollte man sich bemühen, in der neuen Sprache zu denken, statt Wörter und Wendungen der Muttersprache zu übersetzen. Trong bất cứ trường hợp nào, mục đích của bạn luôn phải là học suy nghĩ bằng ngôn ngữ mới, hơn là chỉ đơn giản dịch từ tiếng mẹ đẻ. |
Das CELU darf nur von denen abgelegt werden, die Spanisch nicht als Muttersprache sprechen. CELU có thể được dành cho những người không nói tiếng Tây Ban Nha như là tiếng mẹ đẻ. |
Kein Erfolg in diesem Leben – und mag er noch so bedeutend sein – ist von Belang, wenn wir die Sprache des Evangeliums in unserer Familie verlieren.18 Ich bezeuge, dass der Vater im Himmel uns in unseren Bemühungen segnet, seine Sprache nach besten Kräften zu erlernen, bis wir jene höhere Ebene der Verständigung beherrschen, die seit jeher unsere Muttersprache gewesen ist. Không có thành tích nào trong cuộc sống này, dù có thể là quan trọng thế nào đi nữa, sẽ thích đáng nếu chúng ta đánh mất ngôn ngữ phúc âm trong gia đình của mình.18 Tôi làm chứng rằng Cha Thiên Thượng sẽ ban phước cho chúng ta trong các nỗ lực của mình khi chúng ta cố gắng tiếp nhận ngôn ngữ của Ngài, thậm chí cho đến khi chúng ta trở nên thông thạo trong mức độ truyền đạt cao hơn này, là ngôn ngữ mà luôn luôn là tiếng mẹ đẻ của chúng ta. |
Und die Muttersprache eines Kindes mit so einem Gehirn wird reduziert. Ngôn ngữ mẹ đẻ của đứa trẻ với cái não bị rối nhiễu như vậy sẽ bị thiểu năng. |
Justinian, der als letzter römischer Kaiser Latein als Muttersprache sprach, gab sich mit diesem Zustand nicht zufrieden und strebte die Wiederherstellung der faktischen Herrschaft des Kaisers über die ganze spätantike Oikumene an (Restauratio imperii). Justinianus, người được xem như là người cuối cùng xem tiếng Latinh như là tiếng mẹ đẻ, tỏ ra không hài lòng với tình trạng này một chút nào và tìm cách khôi phục quyền kiểm soát trực tiếp của hoàng đế lên khắp thế giới hậu cổ đại (ecumene, Restauratio imperii). |
Und Sarkasmus ist so was wie meine 2. Muttersprache. Và lời chế nhạo giống như ngôn ngữ thứ nhì của chú. |
5 Was würde es für Menschen, die diese Sprachen sprechen, bedeuten, wenn Gott ihre Sprache ‘in eine reine Sprache umwandelt’? Müßten sie ihre Muttersprache aufgeben und die ursprüngliche Sprache lernen, die Gott Adam gegeben hatte? 5 Cho những người nói các thứ tiếng khác nhau nầy, việc nói “ngôn ngữ thanh sạch” có đòi hỏi họ loại bỏ tiếng mẹ đẻ của họ và học thứ tiếng nguyên thủy mà Đức Chúa Trời đã ban cho A-đam không? |
Die Missionare werden dort in ihrer Muttersprache auf die Mission vorbereitet. Những người truyền giáo được huấn luyện bằng ngôn ngữ của xứ sở họ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Muttersprache trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.