mut trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mut trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mut trong Tiếng Đức.

Từ mut trong Tiếng Đức có các nghĩa là can đảm, Dũng sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mut

can đảm

noun

Wer hat den Mut, einen Löwen zu reiten?
Ai có can đảm cưỡi sư tử?

Dũng sĩ

noun (Tugend)

Xem thêm ví dụ

Der Mut, den wir brauchen, um mit anderen über die Wahrheit zu sprechen, sogar mit denen, die unsere Botschaft ablehnen, kommt nicht aus uns selbst.
Sự can đảm để nói lẽ thật với người khác, thậm chí với những người chống đối thông điệp, không tùy thuộc vào chúng ta.
Thessalonicher 5:14). Solche „bekümmerten Seelen“ haben manchmal das Gefühl, dass der Mut sie verlässt und dass sie den Berg, den sie vor sich sehen, nicht ohne eine helfende Hand überwinden können.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
Noah hatte den Mut, anders zu sein
Nô-ê không sợ khác biệt
Ich rechnete mit Anfeindungen und betete zu Gott um Weisheit und Mut, damit ich der Situation gewachsen wäre.
Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra.
Jesus hat seinen treuen Aposteln in einem vertrauten, offenen Gespräch Mut gemacht.
Trong cuộc nói chuyện thân mật với các sứ đồ trung thành, Chúa Giê-su đã khích lệ họ.
Dann tat sie etwas, wozu ihr bisher der Mut gefehlt hatte: Sie forderte eine nahe Verwandte auf, das Buch Mormon aufmerksam zu lesen und darüber nachzudenken.
Sau đó bà đã làm một việc mà trước kia bà đã thiếu can đảm để làm—bà đã mời một người bà con học tập và suy ngẫm về Sách Mặc Môn.
Er sendet Botschaften, die Mut machen, die der Korrektur dienen, Ihnen die Richtung weisen und auf Sie und auf Ihre Bedürfnisse zugeschnitten sind.
Ngài gửi các sứ điệp đầy khích lệ, sửa đổi và hướng dẫn để thích hợp với các anh chị em cũng như nhu cầu của các anh chị em.
(b) Welche Lektion in bezug auf Mut können wir von Josua und Kaleb lernen?
b) Chúng ta học được bài học nào qua lòng can đảm của Giô-suê và Ca-lép?
Hast auch du den Mut, dieses Monster im Kerker zu töten... das du fast zum Leben erweckt hast.
Bây giờ con phải có can đảm để giết con quái vật trong hầm mộ, người mà con đã suýt đem trở lại cuộc đời.
Wieso macht es Mut, zu wissen, wie Gottes Geist in folgenden Personen wirksam war?
Bạn được khích lệ thế nào khi biết cách mà thần khí hoạt động trên:
Beide Gruppen sollten Mut fassen.
Cả hai nhóm cần phấn chấn lên.
Zum Beispiel in Jakobus 5:7-11. Hier wird an Hiobs Erlebnisse erinnert, um Christen für schwere Zeiten Mut zu machen und ihnen zu versichern, dass Jehova Treusein belohnt.
Thí dụ, Gia-cơ 5:7-11 cho thấy Gióp là một tấm gương được nêu lên để thôi thúc tín đồ đạo Đấng Ki-tô tiếp tục chịu đựng gian khổ, cũng như an ủi chúng ta vì biết Đức Giê-hô-va ban thưởng cho sự chịu đựng như thế.
3 Die Bibel legt viel Wert darauf, anderen regelmäßig Mut zuzusprechen.
3 Không ngạc nhiên gì khi Kinh Thánh nhấn mạnh rằng việc thường xuyên khích lệ người khác là điều cần thiết.
Um die richtigen Entscheidungen zu treffen, brauchen wir Mut: den Mut, Nein zu sagen, wenn es nötig ist, den Mut, Ja zu sagen, wenn es angebracht ist, den Mut, das Richtige zu tun, weil es richtig ist.
Để đưa ra những quyết định chính xác, chúng ta cần có can đảm—can đảm để nói không khi cần thiết, can đảm để nói vâng khi thích hợp để làm như vậy, can đảm để làm điều đúng vì điều đó là điều đúng.
Es erfordert Mut, andere Einladungen für den Montagabend auszuschlagen, damit Sie diesen Abend für Ihre Familie reservieren können.
Phải có can đảm để từ chối những lời mời vào tối thứ Hai, để các anh chị em có thể dành buổi tối đó cho gia đình mình.
5 Der Löwe wird oft als Sinnbild für Mut gebraucht.
5 Sư tử thường được liên kết với sự can đảm.
Was sagt Elder Holland, was jemandem, der so empfindet, Trost spenden und Mut machen kann?
Anh Cả Holland dạy điều gì mà có thể an ủi và khuyến khích những người có thể cảm thấy như vậy?
43 Nun kämpften in diesem Fall die Lamaniten über die Maßen; ja, niemals hatte man erlebt, daß die Lamaniten mit so überaus großer Kraft und großem Mut kämpften, nein, niemals, seit Anfang an.
43 Lần này dân La Man chiến đấu một cách vô cùng dữ dội; phải, chưa bao giờ người ta thấy dân La Man chiến đấu với một sức mạnh và lòng can đảm quá mức như vậy, chưa bao giờ, dù là lúc mới khởi đầu.
Er macht uns Mut, das Rechte zu wählen, auch wenn es der schwierigere Weg ist.
Ông khuyến khích chúng ta nên chọn đúng, cho dù đó là con đường khó khăn hơn.
Als sie sich dessen bewußt wurden, hatten sie den Mut, anders zu sein als die etablierten Religionen.
Khi ý thức được điều này, họ đã can đảm tỏ ra khác hẳn với tôn giáo chính thức.
Es stimmt zwar, dass wir zu den wöchentlichen Versammlungen der Kirche gehen, um an heiligen Handlungen teilzunehmen, Lehre zu verinnerlichen und inspiriert zu werden, aber ein weiterer sehr wichtiger Grund dafür besteht darin, dass wir als Gemeindefamilie und Jünger des Erretters Jesus Christus aufeinander achtgeben, einander Mut machen und Möglichkeiten finden, einander zu dienen und zu stärken.
Đúng là chúng ta đi đến các buổi họp hằng tuần của Giáo Hội là để tham dự vào các giáo lễ, học hỏi giáo lý, và được soi dẫn, nhưng có một lý do khác rất quan trọng để tham dự là, với tư cách là một gia đình tiểu giáo khu và là môn đồ của Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô, chúng ta trông nom, khuyến khích lẫn nhau, và tìm cách phục vụ và củng cố lẫn nhau.
Lass dir also von Satan nicht den Mut rauben.
Vì thế đừng để Sa-tan làm bạn nản lòng.
(b) Was kann uns Mut machen für das, was vor uns liegt?
(b) Điều gì có thể giúp chúng ta vững vàng nhìn về phía trước?
Sechzig Jahre später, am 18. September 1999, wurde von seiten der Stiftung Brandenburgische Gedenkstätten des Todes August Dickmanns gedacht, und die Gedenktafel erinnert Besucher jetzt an seinen Mut und seinen starken Glauben.
Sáu mươi năm sau, ngày 18 tháng 9 năm 1999, Cơ Sở Tưởng Niệm Brandenburg đã kỷ niệm cái chết của anh Dickmann, và bảng tưởng niệm này nay nhắc nhở khách tham quan về lòng can đảm và đức tin mạnh của anh.
Ich bitte um Ihren Mut.
Tôi sẽ đòi hỏi ở bạn sự dũng cảm.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mut trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.