musluk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ musluk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ musluk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ musluk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là máy nước, Vòi (dụng cụ), vòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ musluk

máy nước

noun

Vòi (dụng cụ)

noun

vòi

noun

Hatta kapalı olduğundan emin olmak için gaz musluğunu bile açardı.
Ổng còn mở vòi ga để kiểm tra coi nó đã khóa chưa.

Xem thêm ví dụ

Muhakkak, biz o yangın musluklarını öteden beri kürüyor olabiliriz, bir çok insan yapar.
Chắc chắn, chúng ta có thể xử lý vòi nước chữa cháy, và nhiều người đã làm vậy.
Ailesiyle birlikte küçücük bir evde yaşayan Loyiso, komşu kasabada suyun musluktan akması ve elektrik gibi inanılmaz lükslere (!) sahip gençlere imreniyor.
Bạn ấy sống cùng gia đình trong một cái chòi và cảm thấy ghen tị với các bạn ở làng bên, vì họ có những thứ “xa xỉ” như nước và điện.
Yangın musluğu ve ağaçlar gibi işaretler, kimin bulunduğu, ne yedikleri ve nasıl hissettikleriyle ilgili mesajlar taşıyan aromatik ilan panolarıdır.
Những dấu mốc như trụ cứu hỏa và cây cối là những bảng thông báo có mùi hương cho biết ai đã từng ở đó, đã ăn gì, và cảm thấy như thế nào.
Ve aslında tıpta ve genel olarak hayatta yaptığımızın çoğu musluğu kapatmadan yeri paspaslamak üzerine yoğunlaşmıştır.
Vậy, thật đấy, nhiều điều ta làm trong y học và cuộc sống nói chung là tập trung vào việc lau sàn mà không tắt đi vòi nước.
Bir Alman politikacı dünyayı kara mayınlarından temizleme çabaları konusunda şunları söyledi: “Bu tıpkı musluk akarken küvetin içindeki suyu çay kaşığıyla boşaltmaya çalışmak gibi.”
Một chính trị gia người Đức nói về nỗ lực loại bỏ mìn ra khỏi thế giới: “Việc này giống như cố múc hết nước ra khỏi bồn tắm bằng một cái thìa trong lúc vòi đang chảy”.
Sıcak suyu soğuk musluktan akıtırsın sen.
Chị có thể khiến vòi nước lạnh chảy ra nước nóng đấy.
Makina kısmında makineye verilen elektrik dengeli olduğunu kontrol etmek için kontrol kabini açmak ve trafo musluklar ki doğru ayarlanmış mı?
Ở phía bên của máy mở tủ điều khiển để kiểm tra rằng điện cung cấp cho máy cân bằng và biến vòi được thiết lập một cách chính xác
En güçlü musluk bile bazen iki damla döker.
Cả người mạnh mẽ nhất đôi khi cũng phải nhỏ vài giọt.
• Sıcak su: Sıcak suyunuzun derecesini ayarlayabiliyorsanız, çocuğunuzun musluğu açtığında yanmaması için suyun sıcaklığını 50 santigrat dereceden daha düşük bir ısıda tutmalısınız.
• Nước nóng: Nếu có thể điều chỉnh nhiệt độ của nước nóng trong nhà, bạn nên giảm bớt nhiệt độ xuống khoảng 50°C để trẻ nhỏ không bị phỏng nếu em mở nước.
Tabii ya, aç muslukları.
Lại khóc lóc sướt mướt rồi.
Musluğu kapatır mısın lütfen?
Con tắt vòi nước được không?
Musluğun rengi önemli mi?
Màu sắc của cái van khóa có quan trọng không?
Ekseri gecekondularda, birçoğu sıcak ve soğuk musluk suyundan yoksun yaşıyordu.
Đa số sống ở những khu tập thể, nhiều nơi thiếu cả nước lạnh và nước nóng.
Musluklar nerede?
Vòi nước đâu?
Armstrong ve arkadaşlarının suyu yoktu -- yakınlardaki bir musluk sahibinden su alıyorlardı -- tuvaletleri yoktu -- bu yerleşkedeki aileler tek bir helayı paylaşıyordu -- ne lağım vardı ne de hıfzıssıhha.
Armstrong và bạn anh ta không có nước -- họ mua nó từ chủ vòi gần đó -- không WC -- các gia đình trong khu này dùng chung một hố vệ sinh duy nhất -- và không có cống hay hệ thống vệ sinh.
Musluğu her açtığımda, şaşkına dönüyordum.
Mỗi lần tôi mở vòi, tôi lại tràn đầy cảm xúc.
Bir kimseden bir kovayı doldurmasını istediğiniz zaman, onun, bütün ev suyla kaplanıncaya kadar musluğu açık bırakacağını beklemezsiniz.
Khi bạn nhờ ai đổ đầy thùng nước, chắc bạn không mong người đó để vòi nước chảy cho đến khi nước tràn đầy nhà phải không?
Musluk suyu yok, elektrik yok.
Không nước, không điện.
Musluktan suyu parayla alır bu.
Anh mua nước từ cái vòi nước mà.
Öğretmenimizin musluğun altında sakladığı kilden bir at yapıyordu.
Anh ta đang nặn đất sét một con ngựa từ đống đất sét mà cô giáo chúng tôi để ở trong thau.
Bu tablonun anlatmak istediği bazen en önemsiz saydığımız şeyler, musluğu açtığımızdaki sıcak soğuk konumu, optimize etmeye çalıştığımız tüm diğer faktörlerden daha büyük bir etkiye sahiptir.
Vì thế điều này có nghĩa là đôi khi những điều mà bạn ít để ý nhất, như là vị trí nóng lạnh của tay cầm vòi nước, cũng lại có ảnh hưởng lớn hơn bất kỳ những điều khác mà bạn đang cố gắng tối ưu hóa.
Fakat özellikle bir arkadaş, Erik Michaels- Ober isimli biri başka bir şeyin daha farkına vardı, o da şu ki vatandaşlar bu yangın musluklarının önündeki kaldırımları küreyerek temizliyorlardı.
Nhưng một thành viên có tên là Erik Michaels- Ober, chú ý tới một điều khác, đó là việc mọi người vẫn thản nhiên đi bộ trước những thứ đó.
Musluğu açıyorsunuz ve işte sıcak su, soğuk su ve içilebilir su.
Như khi vặn vòi nước, nước ấm, nước lạnh tuôn ra...... và thậm chí cả nước uống được.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ musluk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.