Müll trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Müll trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Müll trong Tiếng Đức.

Từ Müll trong Tiếng Đức có nghĩa là rác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Müll

rác

noun

Ich brachte gerade den Müll raus, als sie zu ihm zurück rannten.
Tôi đi vứt rác khi chúng trở lại đó.

Xem thêm ví dụ

Wer schmeißt diesen Müll hierher?
Có ai đó làm rớt cái túi trên lề đường.
Das ist sehr wichtig, denn viele neue Seiten, die erstellt werden, sind einfach nur Müll, der gelöscht werden muss, ASDFASDF halt.
Điều này rất quan trọng, bởi vì có rất nhiều trang vừa mới được tạo ra chỉ là những thứ rác cần được xoá bỏ, ví dụ ASDFASDF.
Wir können Kindern nicht immer weiter verarbeiteten Müll vorsetzen, mit Chemikalien vollgestopft, und dann erwarten, dass sie zu gesunden Bürgern heranwachsen.
Chúng tôi không thể tiếp tục cho trẻ ăn đồ làm sẵn, đầy hoá chất, và những mong đợi chúng trở thành công dân lành mạnh.
Ich habe es gestern im Müll gefunden.
Mới lụm ở bãi rác hôm qua.
Letztes Jahr haben russische Spezialisten in der Antarktis bei einer groß angelegten Umweltaktion 360 Tonnen Müll beseitigt.
Năm ngoái, những chuyên gia về môi trường địa cực người Nga đã tham gia một chương trình bảo vệ môi trường sinh thái ở Nam cực. Họ làm tổng vệ sinh và thu dọn 360 tấn rác bị thải gần các trạm nghiên cứu.
Es wäre nun verlockend, die Ushahidis ohne die LOLcats zu wollen, die ernsten Dinge ohne den ganzen Müll.
Nào, giờ thì ai cũng muốn có các trang như Ushadidi mà không có các con mèo vui nhộn chứ, thà có các thông tin nghiêm túc còn hơn những thứ vớ vỉn.
Hier in Brasilien sammeln sie 90 Prozent allen Mülls, der recycelt wird.
Tại Brazil, họ thu thập về 90% số rác được tái chế.
Ich schätze, sie würden mir entgegnen, es sei unmöglich herauszufinden, welcher Müll von mir stamme und dass er doch schon vor langer Zeit abgeholt und vergraben worden sei.
Tôi nghĩ là họ sẽ bảo tôi rằng không có cách gì để nhận ra rác của riêng tôi, bởi vì nó đã bị biến đổi và chôn cách đây rất lâu.
Wir schmeißen hunderte Millionen Tonnen Plastik und anderen Müll ins Meer.
Chúng ta đang thải ra hàng trăm triệu tấn chất dẻo và những loại rác thải khác ra ngoài biển khơi.
Bestimmt kannst auch du etwas tun, was für die ganze Familie eine Hilfe ist. Fällt dir etwas ein? — Du könntest beim Tischdecken und Abwaschen helfen, den Müll wegbringen und dein Zimmer aufräumen und sauber machen.
Em có thể làm công việc nào để đem lại lợi ích cho cả gia đình?— Em có thể giúp dọn bàn, rửa chén, đổ rác, dọn phòng, và cất đồ chơi.
Schmutzstreifen lief an den Wänden, hier und da lagen Knäuel von Staub und Müll.
Vệt bẩn chạy dọc theo bức tường ở đây và có nằm đám rối của bụi và rác thải.
Glauben Sie wirklich diesen ganzen Müll?
Cô thật sự tin vào trò nhảm nhí này?
Willst du immer noch diesen Müll?
Có lấy gánh ve chai đi không?
Nun, wie traurig wäre es, wenn du so einen Müll tragen würdest.
Và thật buồn làm sao, nếu nàng ấy đeo mấy thứ xấu tệ thế này.
▪ „Heute sieht man viele Graffiti, viel herumliegenden Müll und viel Schmutz.
▪ “Ngày nay chúng ta thấy quá nhiều hình vẽ bậy bạ, rác rến và ô nhiễm.
Hier gibt es eine Menge giftigen Müll, eine Menge Dinge die illegal entsorgt wurden und jetzt an der Luft sind.
Chỉ toàn chất thải độc hại, nhiều thứ bị vứt bỏ tại đó giờ đã chất thành đống.
Wenn der Müll dann an den Stränden von Hawaii angespült wird, sieht das so aus.
Khi mà vụn rác bị sóng xô lên bờ biển Hawaii chúng trông như thế này.
Fernanda war über diesen Mangel an Ehrerbietung so empört, daß sie den Kranz in den Müll werfen ließ.
Phecnanđa rất bực bội với sự bất kính đó và sai quẳng vòng hoa vào đống rác.
Mueller muss immer noch diese Waffen verkaufen und ich muss ich aufhalten.
Mueller vẫn phải bán số súng đó và tôi phải ngăn chặn hắn.
Nur wir Menschen produzieren Müll, den die Natur nicht verdauen kann.
Chỉ có loài người chúng ta tạo ra chất thải mà thiên nhiên không thể tiêu hóa nổi.
Dann haben wir die kleinen Chips, die kleinen Marken, auf den Müll geklebt und angefangen ihn zu verfolgen.
Và rồi chúng tôi gắn một con chip nhỏ, một cái thẻ nhỏ, lên những thứ rác thải này và bắt đầu theo dấu chúng.
Freund anrufen: "Martina Müller anrufen" oder "Mama anrufen"
Gọi cho một người bạn: "Gọi cho Phạm Minh Thư" hoặc "Gọi cho mẹ".
Beim Betreten des Raumes ignorierten die Leute es fast, und hielten es für herumliegenden Müll.
Thế là mọi người đi vào phòng và gần như bỏ qua nó, nghĩ rằng đó 1 thứ bỏ đi nằm ở đó.
Wir produzieren ziemlich viel Müll.
Chúng tôi cũng thải ra rất nhiều rác.
In den 1920er Jahren fügte er seinem Namen den Geburtsnamen seiner Mutter hinzu und veröffentlichte ab 1929 unter dem Namen „Müller-Armack“.
Trong thập niên 1920 ông đã ghi họ mẹ vào cả tên mình và bắt đầu công bố tên này „Müller-Armack" từ năm 1929.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Müll trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.