muertos vivientes trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ muertos vivientes trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muertos vivientes trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ muertos vivientes trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là George A.Romero's Living Dead. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ muertos vivientes

George A.Romero's Living Dead

(living dead)

Xem thêm ví dụ

Los muertos vivientes están abajo.
Còn các Thần Chết thì đang ở dưới.
La tierra se convertirá en una tierra de los muertos vivientes
Trái đất sẽ trở thành một vùng đất chết.
Los muertos vivientes pasará en eso también.
Cậu hãy ra khỏi đây bằng đường hầm.
Dentro del desierto fundido del pecado, donde los centinelas de granito son como torres de muerte vivientes que impiden su camino.
Vào trong vùng sa mạc nóng cháy của tội ác, nơi những tên lính canh granite đứng sừng sửng như những ngọn tháp của thần chết chặn đường ông.
Este dilema llevó al titulo del proyecto, que considera en muchos aspectos que todos somos muertos vivientes y que de alguna manera representamos los fantasmas del pasado y del futuro
Tình thế này đã tạo nên tựa đề của dự án xem xét trên nhiều khía cạnh rằng chúng ta là những người chết còn sống và ở vài phương diện chúng ta đại diện cho những bóng ma từ quá khứ và tương lai.
Los temas que documenté iban desde pugnas familiares en Brasil. a víctimas del genocidio en Bosnia a la primera mujer que secuestró un avión y los muertos vivientes en la India.
Những đối tượng mà tôi dẫn chứng gồm các gia đình hận thù ở Brazil tới những nạn nhân diệt chủng ở Bosnia tới nữ không tặc đầu tiên và những người bị tuyên bố chết ở Ấn Độ.
“Cuídense de los que confrontan a los profetas muertos con los profetas vivientes, pues los profetas vivientes siempre tienen precedencia”.
“Hãy coi chừng những người sử dụng lời của các vị tiên tri đã qua đời để làm ngược lại với điều các vị tiên tri tại thế giảng dạy, vì các vị tiên tri tại thế luôn luôn được ưu tiên.”
Por otra parte, hay quienes se oponen firmemente al concepto de que los “santos” muertos o los sanadores vivientes efectúen curaciones milagrosas, y hasta condenan tal parecer.
Mặt khác, có người kịch liệt chống đối, ngay cả lên án, ý tưởng cho rằng các người chết thành “thánh” hoặc những người còn sống có thể chữa bệnh bằng phép lạ.
En el antiguo Egipto, toda criatura viviente después de su muerte, era momificada.
Ở Ai Cập cổ đại, mỗi sinh vật sống sau khi chết đều được ướp xác.
(Efesios 2:1, 5; Colosenses 2:13) Al mismo tiempo esas personas vivientes llegan a estar ‘muertas’ al pecado.
Đồng thời những người sống ấy “chết” về tội lỗi.
“Tercera: Un profeta viviente es más importante para nosotros que un profeta muerto.
“Thứ ba: Đối với chúng ta, vị tiên tri tại thế quan trọng hơn vị tiên tri đã qua đời.
Ordenanza religiosa que una persona viviente lleva a cabo a favor de una persona muerta.
Một giáo lễ được người sống thực hiện nhân danh người đã chết.
Hay algo increíblemente romántico al vencer a los muertos-vivientes.
Nhưng em cảm thấy có gì đó như một cảm giác, thật lãng mạn.
Encontrará a Dandrige ahí, durmiendo el sueño de los muertos vivientes.
Ông sẽ thấy Jerry Dandrige trong đó, đang ngủ giấc ngủ của loài không chết! Ồ!
Primero un hombre tiburón, ahora un muerto viviente.
Đầu tiên là người cá mập, giờ người chết sống dậy.
¿Muertos vivientes en Gotham?
Zombie đi lại ở Gotham?
protegida por los muertos vivientes ".
"... được canh giữ bởi những người chết sống lại. "
Por favor, dime que son muertos vivientes.
Làm ơn, nói với tôi là chúng bất tử nhé.
De niño fue influenciado por películas de bajo presupuesto como La Noche de los Muertos Vivientes y Viernes 13.
Khi lớn lên, Gunn bị ảnh hưởng bởi các bộ phim kinh phí thấp như Night of the Living Dead và Friday the 13th.
En Revelación 1:18, Jesús se llama a sí mismo “el viviente” y dice que tiene “las llaves de la muerte y del Hades”.
Nơi Kh 1:18, Chúa Giê-su gọi mình là “đấng đang sống”, đấng “có chìa khóa của sự chết và của mồ mả”.
Pero para otros, toda esa idea de la resurrección, de salirse de la tumba, se parece demasiado a una mala película de muertos vivientes.
Nhưng với những người còn lại, mọi ý tưởng về sự hồi sinh, đội mồ sống dậy, nó quá giống như một bộ phim chán ngắt về thây ma.
El verdadero maestro de Kel'Thuzad es el Rey Lich, que fue creado para ayudar a la Legión con su Plaga de los Muertos Vivientes, pero la verdad es que desea que la Legión sea destruida.
Chủ nhân thực sự của Kel'Thuzad chính là Lich King, người được tạo ra để trợ giúp cho cuộc xâm lược của Burning Legion với đội quân xác sống Scourge của hắn, nhưng thật ra hắn ta mong muốn Legion sẽ bị tiêu diệt.
La campaña en sí se divide en cinco secciones, con la primera actuación como un tutorial de tan sólo dos escenarios, y los demás contando la historia desde el punto de vista de los humanos de Lordaeron, el Azote de los Muertos Vivientes, los Orcos y los Elfos Nocturnos, en ese orden.
Chiến dịch tự chia thành 5 phần, với màn đầu tiên là phần chơi hướng dẫn, và những chủng tộc khác kể lại câu chuyện theo quan điểm của phe Human xứ Lordaeron, loài Undead Scourge, loài Orc, và loài Night Elves, theo thứ tự đó.
Ante el peligro, la ridiculización y la amenaza de muerte, entraban en palacios, templos y sinagogas para proclamar intrépidamente que Jesús es el Cristo, el Hijo resucitado del Dios viviente.
Trong khi đương đầu với những hiểm nguy, sự nhạo báng, và mối đe dọa của cái chết, họ đã vào các cung điện, các đền thờ và các giáo đường, mạnh dạn rao truyền về Chúa Giê Su Ky Tô, Vị Nam Tử được phục sinh của Thượng Đế hằng sống.
En este juego, están los elfos nocturnos (Maiev Shadowsong que persigue al escapado Illidan Stormrage), humanos (o elfos sanguinarios, a raíz de las luchas de los últimos Altos Elfos en Lordaeron después de haber sido destruidos por la Plaga y la Legión de Fuego), y muertos vivientes (tras el regreso de Arthas a Lordaeron desde Kalimdor, y su viaje posterior para encontrar al Rey Lich del Azote).
Trong game này, những chủng tộc đó là: Night elves (Maiev Shadowsong truy đuổi theo Illidan Stormrage đã được giải thoát), Human (Blood Elves), tham gia chiến đấu ở Lordaeron sau khi nơi này bị phá hủy bởi quân Scourge và Burning Legion) và Undead (theo hành trình của Arthas trở về Lordaeron từ Kalimdor rồi tiếp tục đi đến Northrend do sự triệu hồi của Lich King).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muertos vivientes trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.