母なる大地 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 母なる大地 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 母なる大地 trong Tiếng Nhật.
Từ 母なる大地 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là mặt đất, Mẹ Địa Cầu, đất, đất mẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 母なる大地
mặt đất(Mother Earth) |
Mẹ Địa Cầu(Mother Earth) |
đất(Mother Earth) |
đất mẹ(Mother Earth) |
Xem thêm ví dụ
母 さん 僕 だ よ Mẹ, là con đây. |
で は 私 も 母 で は な い ? 違 う Vậy ta cũng không phải là mẫu hậu của con à? |
お前 だけ 母 に 愛 さ れ た と 思 う の か ? Ngươi nghĩ chỉ mình ngươi được mẫu hậu yêu thương à? |
あなた の お 母 から 素晴らし い 事 を 聞 き ま し た Tôi nghe kể từ mẹ cô rằng cô rất tuyệt vời. |
これからもずっと,父と母にアドバイスを求めてゆくつもりです」。 Suốt cuộc đời, tôi sẽ luôn cần cha mẹ hướng dẫn”. |
わたしはルカ1章 に書かれている話が好きです。 そこには,イエスの母マリヤと,いとこのエリサベツのすばらしい関係が描かれています。 Tôi thích ví dụ chúng ta có trong chương đầu tiên của sách Lu Ca trong đó có mô tả mối quan hệ tuyệt vời giữa Ma Ri, mẹ của Chúa Giê Su, và người chị họ của bà là Ê Li Sa Bét. |
母の兄夫婦がテキサス州テンプルに住んでいました。 フレッド・ウィズマールとユーラリー・ウィズマールです。 Anh trai của mẹ là bác Fred Wismar và vợ là bác Eulalie sống ở Temple, Texas. |
それは母にとってたいへん難しい時期でした。 父がいないだけでなく,わたしと弟がいずれ中立の試みに直面することを知っていたからです。 Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập. |
あなた方は読まなかったのですか。 人を創造された方は,これを初めから男性と女性に造り,『このゆえに,人は父と母を離れて自分の妻に堅く付き,二人は一体となる』と言われたのです。 “Các ngươi há chưa đọc lời chép về Đấng Tạo-Hóa, hồi ban đầu, dựng nên một người nam, một người nữ, và có phán rằng: Vì cớ đó người nam sẽ lìa cha mẹ, mà dính-díu với vợ mình; hai người sẽ cùng nên một thịt hay sao? |
エバは子供を産む前から「母」と呼ばれていました。 4「母になる」とは「命を与える」ことだとわたしは思います。 Ê Va đã được gọi là “người mẹ” trước khi bà có con cái.4 Tôi tin rằng “làm mẹ” có nghĩa là “ban phát sự sống.” |
母神崇拝は今も行なわれていますか Người ta vẫn còn thờ phượng Mẫu Thần nữa không? |
現存する万民は決して死することなし」という題の講演で,それを聞いた母は真理を見つけたと確信し,クリスチャンの集会に定期的に出席するようになりました。 Bài giảng “Hàng triệu người hiện đang sống sẽ không bao giờ chết” khiến mẹ tôi tin rằng mình đã tìm được lẽ thật, và mẹ bắt đầu đều đặn đến dự các buổi họp của tín đồ Đấng Christ. |
お前 の 母 さん が シート ベルト を 1 度 も つけ な かっ た と 言 っ て る Tao nói mẹ của tụi mày không bao giờ thắt dây an toàn. |
母がケーキを作っています。 Mẹ tôi đang làm bánh. |
母 さん が オックス から 手紙 を 受け取 っ た... Bả nói là bả vừa nhận được một bức thư của lão Ox và gởi cho tôi để tôi có thể giao cho ông. |
ご記憶と思いますが,イエスはユダヤ人の母から生まれ,モーセの律法のもとで生活しました。 Hãy nhớ rằng Giê-su sanh ra từ một người mẹ Do-thái và sống dưới Luật pháp Môi-se. |
創世記 8:21)ダビデ王の場合と同じく,『わたしたちはとがと共に,産みの苦しみをもって産み出され,わたしたちの母は罪のうちにわたしたちを宿した』のです。( Chúng ta không thể tránh khỏi sự kiện là “tâm-tánh loài người vẫn xấu-xa từ khi còn tuổi trẻ” (Sáng-thế Ký 8:21). |
そして母がフタを閉めると 祖母は「待っておくれスイッチは Và khi bà đóng cánh cửa, bà nội nói, "Không, không, không, không. |
だからといって母は,兄とわたしに正しい道徳観を教えることをやめたりはしませんでした。 Tuy nhiên, những nỗi khó khăn đó không ngăn cản mẹ tôi dạy cho anh em tôi những giá trị đạo đức. |
現状を言えば,未婚の母,離婚率の増加,[そして]核家族化などの傾向が......世界中に広まっている」。 Trên thực tế thì khắp thế giới đang có những xu hướng như cảnh không chồng mà có con, tỉ lệ ly dị gia tăng [và] gia đình có ít người”. |
しかし悲しいことに,母は当時何の治療法もなかった結核にかかり,亡くなるまでの1年6か月間は床に伏していました。 Nhưng buồn thay, mẹ mắc bệnh ho lao không có thuốc chữa vào thời ấy, nên đành phải nằm liệt giường trong suốt 18 tháng cuối cùng của đời mẹ. |
その後,聖書研究者だったエイダ・ブレットソーが母を定期的に訪問して,最新の出版物を渡すようになりました。 Sau đó, một trong những Học Viên Kinh Thánh, Ada Bletsoe, bắt đầu đến thăm mẹ tôi thường xuyên, và để lại những ấn phẩm mới nhất. |
イエスの母マリアもそうだったでしょう。 Hãy nghĩ đến mẹ Chúa Giê-su là bà Ma-ri. |
私は,「わたしのため,また良いたよりのために,家,兄弟,姉妹,母,父,子供,あるいは畑を後にして,今この時期に百倍を,すなわち家と兄弟と姉妹と母と子供と畑を......得ない者はいません」と言われたイエスの約束が果たされるのをじかに見ることができました。( Tôi có thể thấy tận mắt sự ứng nghiệm của lời Chúa Giê-su hứa: “Chẳng một người nào vì ta và Tin-lành từ-bỏ nhà-cửa, anh em, chị em, cha mẹ, con-cái, đất-ruộng, mà chẳng lãnh được đương bây giờ, trong đời nầy, trăm lần hơn về những nhà-cửa, anh em, chị em, mẹ con”. |
母は私が ひっそりと命を絶ち Bà sợ tôi sẽ chết mà không một lời trăn trối, |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 母なる大地 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.