目次 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 目次 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 目次 trong Tiếng Nhật.
Từ 目次 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là mục lục, 目錄, Mục lục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 目次
mục lụcnoun 目次には言語のリストだけでなく,各言語のシンボルも記されています。 Bảng mục lục không những liệt kê các ngôn ngữ mà còn có các ký hiệu ngôn ngữ tương ứng. |
目錄noun |
Mục lụcnoun 4,5ページにある目次を見れば,どんな内容が扱われているかが分かるでしょう。 Hãy xem Mục lục nơi trang 4 và 5 để biết các đề tài được thảo luận. |
Xem thêm ví dụ
それから『永遠に生きる』の本の目次を開き,「この中のどの題に一番関心がありますか」と尋ねることができます。 Rồi mở sách Sống đời đời nơi phần mục lục, bạn có thể hỏi: “Nội trong các đề tài này, ông / bà thích đề tài nào nhất?” |
3 もし聖書をお持ちであれば,それを開き,目次をご覧になってください。 3 Bây giờ, nếu có Kinh Thánh xin bạn hãy mở ra và xem bảng mục lục. |
4,5ページにある目次を見れば,どんな内容が扱われているかが分かるでしょう。 Hãy xem Mục lục nơi trang 4 và 5 để biết các đề tài được thảo luận. |
これはもともと目次でした Còn đây là trang nội dung gốc. |
概観と目次:聖書の地図 Cái Nhìn Khái Quát Và MỤc LỤc: Các BẢn ĐỒ Kinh Thánh |
昨年,この少女は,母親と一緒に奉仕に参加していたときに,ある男性に「求め」のブロシュアーを配布して,目次を手短に説明しました。 Vào năm rồi, trong lúc cùng mẹ rao giảng, em đã mời một người đàn ông nhận sách mỏng Đòi hỏi và giải thích vắn tắt bảng mục lục. |
年代順に見た目次 Mục Lục Theo Thứ Tự Thời Gian |
リアホナ2016年11月号目次 Mục Lục tháng Mười Một năm 2016 |
■ 目次を開いて章の主題をいくつか紹介し,どれに興味があるかを尋ねることもできます。 ▪ Hoặc anh chị có thể nêu lên một vài tựa đề nơi mục lục và hỏi xem người đó thích chủ đề nào. |
目次には言語のリストだけでなく,各言語のシンボルも記されています。 Bảng mục lục không những liệt kê các ngôn ngữ mà còn có các ký hiệu ngôn ngữ tương ứng. |
家の人が関心を示すなら,20の質問が載せられている目次を見せてその中の1つを選んでもらい,次回話し合う。 Nếu chủ nhà tỏ ra chú ý, anh chị có thể cho người ấy xem 20 câu hỏi trong phần giới thiệu và hỏi người ấy muốn thảo luận câu nào vào lần kế tiếp. |
3 「次へ」か,「目次」のリンクをクリックして別の記事や章を読んでください。 3 Nhấp chuột vào “Tiếp theo” hoặc một chương trong “Bảng mục lục” để đọc một bài hoặc chương khác. |
2ページの目次を見せて,どの点に興味があるかを尋ねるのがよいと思うかもしれません。 Bạn có lẽ sẽ muốn chỉ bảng mục lục nơi trang 2 và yêu cầu chủ nhà chọn một phần nào người đó thích. |
そのカップルは目次を見て,「神が憎んでおられる習わし」という課に興味を引かれました。 Khi cặp vợ chồng này nhìn vào bảng mục lục, bài “Những thực hành mà Đức Chúa Trời ghét” làm họ chú ý. |
でもこの目次のページが気に入っていたので キープした訳です Nhưng tôi thích cách trình bày của trang này -- nhìn được lắm -- nên tôi giữ lại. |
知識」の本を取り出し,3ページを開いて家の人に目次が見えるようにし,「これらの点について聖書が何と述べているか,お考えになったことがありますか」と尋ねます。 Đưa ra cuốn Sự hiểu biết, mở trang 3 để chủ nhà có thể thấy bảng mục lục, và hỏi: “Ông / Bà có bao giờ hỏi không biết Kinh-thánh nói gì về những đề tài này chưa?” |
目次を開いて関心のある章を選んでもらい,その章の最初の数節を話し合うことができます。 Chúng ta có thể thảo luận vài đoạn mở đầu của chương mà người ấy chọn trong phần mục lục. |
その後,目次を見せながら手渡し,「現在の体制はいつまで続きますか」,「生き残る人々を待ち受けている生活」,「秒読みの決定的瞬間が近づきました!」 Nếu chủ nhà muốn nghe, hãy chỉ đến hình nơi trang 29 và giải thích vắn tắt quan điểm của Đức Chúa Trời về tôn giáo và sự thờ phượng mà Ngài chấp nhận. |
知識」の本を見せて,3ページの目次を開きます。 Đưa ra sách Sự hiểu biết, và chỉ bảng mục lục nơi trang 3. |
知識」の本の目次を示す。] [Hãy chỉ mục lục của sách Sự hiểu biết cho người ấy xem]. |
多くの人も同じだと述べ,『聖書の教え』の本の目次を見せる。 Hãy nói rằng nhiều người cũng có những mối quan tâm như thế, và chỉ cho chủ nhà xem phần mục lục trong sách Kinh Thánh dạy. |
さらに目次まで戻っても ビデオは再生し続けています Hoặc chúng ta có thể phóng nhỏ đến bảng của bảng mục lục, và đoạn phim đó vẫn chạy. |
* 目次を見つける-生徒がモルモン書の目次を見つけられるように助ける。 * Tìm Kiếm Bản Mục Lục—Giúp các học sinh tìm ra bản mục lục trong Sách Mặc Môn, có tựa đề “Tên và Thứ Tự Các Sách trong Sách Mặc Môn.” |
知識」の本の目次を見せ,3,5,6,8,9章の題を読む。] [Chỉ mục lục trong sách Sự hiểu biết, và đọc tựa đề chương 3, 5, 6, 8, và 9]. |
目次を開いて,こう尋ねます。「 ここに挙げられている項目の中で一番関心があるのはどれですか」。 Hãy mở sách ra nơi trang mục lục, và hỏi: “Ông / bà thích đề tài nào nhất?” |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 目次 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.