μπύρα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μπύρα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μπύρα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μπύρα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là rîu bia, bia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μπύρα

rîu bia

noun

bia

noun

Σκέψου να πρέπει να σημαδέψει ποτήρια με μπύρα.
Không biết ông ta chơi bóng bia thì thế nào nhỉ.

Xem thêm ví dụ

Ποτέ δεν μου άρεσε η μπύρα.
Tôi không quan tâm đến bia cho lắm
Μια μπύρα παρακαλώ.
Cho một chai bia.
Γερμανική μπύρα;
Bia Đức à.
Είμαι σίγουρος ότι είχε πιεί πολύ μπύρα.
Tôi dám chắc bà ta đã uống rất nhiều bia.
Αν σας έδινα μερικές μπύρες να δοκιμάσετε και σας ρωτούσα να τις βαθμολογήσετε ως προς την ένταση και την πίκρα, διαφορετικές μπύρες θα καταλάμβαναν διαφορετικά διαστήματα.
Nếu tôi cho bạn nếm thử vài cốc bia và tôi muốn bạn đánh giá về độ mạnh và vị đắng của chúng, các loại bia khác nhau sẽ đứng ở những vị trí khác nhau.
Η αγαπημένη μπύρα της Κάρολ.
Đây là loại bia mà Carol thích
Αν είσαστε το είδος του άντρα που έχει ψυγείο για τις μπύρες στο γκαράζ, αναμένετε να γίνει πάρτι οποιαδήποτε στιγμή, και πρέπει να είστε έτοιμοι.
Nếu bạn là kiểu đàn ông có một tủ lạnh để bia trong gara, bạn chỉ chực một bữa tiệc diễn ra và bạn muốn sẵn sàng mọi lúc.
Τις επιχειρήσεις τους εκεί ήταν ιδιωτικού χαρακτήρα, και έπρεπε κάτι να κάνει με την ειδικό βάρος της μπύρας τους.
Kinh doanh của họ có được có tính chất tư nhân, và có một cái gì đó để làm với các tỷ trọng bia của họ.
Θες άλλη μια μπύρα;
Cô muốn uống thêm bia không?
Αν λέω ότι είναι διαφημιστικό μπύρας είναι ένα καταραμμένο διαφημιστικό μπύρας.
Tôi đã bảo là quảng cáo bia thì nó chính là quảng cáo bia.
Δώσ'του μια μπύρα.
Hãy đưa bia cho ông ấy!
Σκέψου να πρέπει να σημαδέψει ποτήρια με μπύρα.
Không biết ông ta chơi bóng bia thì thế nào nhỉ.
Θες να κρύβουμε τις μπύρες και τα συναφή;
Anh có cần bọn em giấu hết rượu bia không?
Αν έπινες λιγότερη μπύρα και αγόραζες λιγότερα άλογα θα μπορούσες να κοιτάξεις στα μάτια τον νοικάρη σου, Νάρακοτ.
Nếu anh uống bia ít lại và mua ngựa ít tiền hơn thì giờ anh đã có thể nhìn thẳng vào mắt chủ đất đấy, Narracott.
Μισοριξιά, θέλεις καμιά μπύρα;
Bia nữa nhé, Half Blood à?
Σεθ, μπύρα;
Seth, bia chứ?
" Ε, θα μπορούσα να πάω σε αυτό το ζωντανό μουσικό γεγονός και να έχω μια απόλυτη εμπειρία που θα με μεταμορφώσει που θα ανατριχιάσει όλο μου το σώμα, αλλά είναι πιο πιθανό να νιώσω κλειστοφοβικά και δε θα μπορώ να έχω μία μπύρα.
" Này, mình có thể đi xem buổi trình diễn ca nhạc trực tiếp này và có một trải nghiệm hoàn toàn mới mẻ có thể khiến cả người mình nổi da gà, nhưng có vẻ mình sẽ cảm thấy bị ngột ngạt và mình sẽ không thể uống bia.
Γιατί εκεί γίνονται συνήθως τα πάρτι με μπύρες, σωστά;
Tiệc nhậu thì phải ở chỗ này chứ.
Μπύρα, κρασί.
Bia rượu.
Ξέρεις, είμαι περισσότερο της πίτσας και της μπύρας.
Tôi không phải là gã chỉ biết mỗi bia và pizza thôi đâu.
Άδεια κoυτάκια μπύρας παvτoύ.
Vẫn có những ly bia trên bãi cỏ.
Μας τελείωσε η μπύρα, Victor.
Mình hết bia rồi, Victor.
Όπρα, μας τελείωσε η μπύρα.
Oprah, chúng ta hết bia rồi
Δεν ξέρω για'σένα, αλλά εγώ θα έπινα μια μπύρα.
Không biết mày thế nào, chứ thầy là thầy thèm bia rồi đấy.
Μια μπύρα, παρακαλώ.
Đem cho một cốc bia.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μπύρα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.