μπρούμυτα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μπρούμυτα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μπρούμυτα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μπρούμυτα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sấp, mẹp, nằm sóng soài, thiên về, sự thèm ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μπρούμυτα
sấp(prone) |
mẹp
|
nằm sóng soài(prone) |
thiên về(prone) |
sự thèm ăn(stomach) |
Xem thêm ví dụ
Ξαπλώστε μπρούμυτα τώρα! Giơ tay lên. |
Απλά σέρνεσαι μπρούμυτα, ενώ μερικοί έφηβοι ρίχνουν άσφαιρα από πάνω από το κεφάλι σου. Chỉ cần bò bằng mấy ngấn mỡ bụng trong khi mấy cu trẻ trâu pằng vào khoảng trống trên đầu mình. |
Είδε λοιπόν τον πατέρα μου μπρούμυτα στα πόδια της και είπε: Nên bà nhìn cha em đang nằm đó dưới chân bà, và nói, |
• Πότε κείτονταν μπρούμυτα τα παιδιά της Σιών, και πότε και πώς “εγέρθηκαν”; • Con cái Si-ôn nằm sải trên mặt đất khi nào, “dấy lên” bao giờ và như thế nào? |
Με διέταξαν να ξαπλώσω στο πάτωμα μπρούμυτα, έβαλαν κάλτσες στο στόμα μου, με έδεσαν χειροπόδαρα και με μαστίγωσαν τόσο πολύ ώστε άρχισα να αιμορραγώ. Họ ra lệnh cho tôi nằm sấp mặt xuống đất, nhét vớ vào miệng, trói chân tay tôi lại, rồi quất tôi đến chảy máu. |
Αφού ο Ιωσήφ έκανε τις πωλήσεις, οι αδελφοί του ήρθαν σ’ αυτόν και έπεσαν μπρούμυτα μπροστά του. Giô-sép là người có quyền bán lương thực nên các anh của ông đến trình diện và quỳ lạy trước ông. |
25 »Έπεφτα λοιπόν μπρούμυτα ενώπιον του Ιεχωβά 40 ημέρες και 40 νύχτες,+ και προσκυνούσα έτσι επειδή ο Ιεχωβά είχε πει ότι θα σας αφανίσει. 25 Vậy nên tôi cứ sấp mặt trước Đức Giê-hô-va trong 40 ngày và 40 đêm,+ tôi làm thế vì Đức Giê-hô-va nói rằng ngài sẽ tiêu diệt anh em. |
5 Για ένα μικρό διάστημα στις αρχές του 20ού αιώνα, τα μέλη του Ισραήλ του Θεού που ήταν ακόμη στη γη βρέθηκαν να κείτονται μπρούμυτα μέσα στο σκοτάδι, σαν να λέγαμε. 5 Trong một thời gian ngắn hồi đầu thế kỷ 20, những người thuộc dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời sót lại trên đất, thấy mình như nằm úp mặt trong bóng tối, theo nghĩa bóng. |
Προσωπικά θα ήθελα να ξεντυθείς και να βρεθείς μπρούμυτα πάνω μου. Về cá nhân thì tôi muốn anh cởi áo và đi dạo với tôi |
10 Ενώ ο Έσδρας προσευχόταν+ και εξομολογούνταν με κλάματα, πεσμένος μπρούμυτα μπροστά στον οίκο του αληθινού Θεού, συγκεντρώθηκε γύρω του μεγάλο πλήθος Ισραηλιτών, άντρες, γυναίκες και παιδιά, διότι ο λαός έκλαιγε με λυγμούς. 10 Khi Ê-xơ-ra đang cầu nguyện+ và xưng tội, khóc lóc và nằm sấp mình trước nhà Đức Chúa Trời thì một đám đông lớn gồm đàn ông, phụ nữ và trẻ em Y-sơ-ra-ên nhóm lại quanh ông, vì dân chúng đang khóc lóc thảm thiết. |
Πέσε μπρούμυτα. Nằm sấp xuống |
«Όταν κάποιο παιδάκι πέφτει μπρούμυτα μέσα σε νερό, παύει να καταλαβαίνει ποια είναι η πάνω πλευρά και ποια η κάτω», λέει η παιδοψυχολόγος Μπάκστρομ. “Khi một trẻ nhỏ ngã sấp mặt xuống nước, nó không biết đâu là trên và đâu là dưới”, nhà tâm lý học về trẻ em là Bäckström nói. |
+ 2 Αν αυτός που έκανε το κακό είναι άξιος τιμωρίας με χτυπήματα,+ ο κριτής θα τον βάλει να πέσει μπρούμυτα και θα τον χτυπήσουν ενώπιόν του. + 2 Nếu kẻ gian ác đáng bị đánh đòn+ thì quan xét phải bắt hắn nằm sấp xuống và truyền đánh đòn hắn dưới sự chứng kiến của mình. |
+ 18 Έπειτα έπεσα μπρούμυτα προσκυνώντας τον Ιεχωβά, όπως την πρώτη φορά, 40 ημέρες και 40 νύχτες. + 18 Rồi tôi sấp mặt trước Đức Giê-hô-va trong 40 ngày và 40 đêm, giống như lần trước. |
Εδώ, δεν έχει πολύ χώρο στον καθεδρικό για ένα σκοπευτή για να ξαπλώσει μπρούμυτα έτσι ο μόνος τρόπος να έριχνε τη βολή είναι να στήσει το τουφέκι στο περβάζι. Ở điểm này, không đủ rộng để tay bắn tỉa nằm sấp xuống, vì vậy cách duy nhất hắn có thể bắn là đặt khẩu súng trường của mình lên gờ tường. |
Σε μερικές περιπτώσεις υπάρχει η άποψη ότι αυτό το ενδεχόμενο μπορεί να αποφευχτεί αν βάζει κάποιος το μωρό να κοιμάται ανάσκελα ή στο πλευρό του, αλλά όχι μπρούμυτα. Trong một số trường hợp, có thể tránh được thảm kịch nếu cho trẻ ngủ với tư thế nằm ngửa hoặc nằm nghiêng, chứ không nằm sấp. |
6, 7. (α) Πώς οδήγησε η πείνα τους δέκα ετεροθαλείς αδελφούς του Ιωσήφ να πέσουν μπρούμυτα μπροστά του; 6, 7. a) Nạn đói kém khiến mười người anh của Giô-sép phải đến quỳ lạy trước mặt ông như thế nào? |
Έπρεπε να τον περιμένω στο κρεβάτι γυμνή και μπρούμυτα. Tôi chờ chàng ta trên giường, trần truồng. |
Βερνίκι παπουτσιών στο πρόσωπο, να σέρνεσαι μπρούμυτα στις λάσπες και τη βροχή. Sự tra tấn tràn đầy khuôn mặt cậu, bùn và mưa khiến cậu sởn gai ốc. |
4 Τα πρώτα λόγια του 60ού κεφαλαίου του Ησαΐα απευθύνονται σε μια γυναίκα που βρίσκεται σε πολύ θλιβερή κατάσταση —κείτεται μπρούμυτα στο έδαφος μέσα στο σκοτάδι. 4 Những lời đầu tiên của Ê-sai nơi chương 60 là những lời nói với một người nữ ở trong hoàn cảnh rất buồn rầu—nằm úp mặt trên đất trong bóng tối. |
Όμως αν η γυναίκα είναι μπρούμυτα... Nhưng nếu tưởng tượng một người phụ nữ đang nằm sấp... |
Φρόντισε να κοιμηθεί μπρούμυτα. Trông nó tới khi nó ngủ úp mặt xuống nhé. |
Όταν τοποθετήθηκα σε ένα κελί... αστυφύλακες των αυτοκινητόδρομων... με διέταξαν να ξαπλώσω μπρούμυτα, στο κρεβάτι... λέγοντάς μου: Sau khi bị đưa vào phòng giam, viên cảnh sát tuần tra đường cao tốc yêu cầu tôi nằm sấp xuống giường, và nói, |
Πεζοναύτες ήταν πεσμένοι μπρούμυτα στο χορτάρι με τα όπλα τους σε ετοιμότητα. Lính thủy quân lục chiến nằm sấp trên cỏ, súng lên đạn sẵn sàng. |
Άντρες σαν τον πατέρα μου, που πέρασε όλη του τη ζωή καθαρίζοντας τη βρωμιά για να πεθάνει μπρούμυτα πάνω της. Những người như bố anh, những người dành cả cuộc đời trên đồng ruộng chỉ để chết với gương mặt cắm xuống đó. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μπρούμυτα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.