μπράβο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μπράβο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μπράβο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μπράβο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hoan hô, hay, tốt, khá, tuyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μπράβο
hoan hô(bravo) |
hay(nice) |
tốt(nice) |
khá
|
tuyệt(nice) |
Xem thêm ví dụ
Μπράβο. Tốt lắm. |
Μπράβο, Χάρι. Hay lắm Harry, Giỏi lắm! |
Μπράβο,'αρον. Tốt lắm, Aaron. |
Μπράβο, κυνηγέ. chàng thợ săn. |
Έτσι μπράβο. Được rồi |
Μπράβο το κορίτσι μου. Ngoan lắm. |
Μπράβο αγόρι μου. Ngoan lắm. |
Μπράβο, ωραίο κολπάκι. Hoan hô, đẹp đấy. |
Έτσι μπράβο, κράτα το με τα δυο χέρια. Đúng thế, con cầm bằng hai tay. |
Μπράβο σου! Làm tốt lắm. |
Μπράβο! Làm tốt lắm. |
Έτσι μπράβο. Phải đúng thế. |
Ο στόχος του δεν είναι απλώς να πει «μπράβο», αλλά να επιστήσει την προσοχή στους συγκεκριμένους λόγους για τους οποίους ήταν αποτελεσματική η εν λόγω πτυχή της παρουσίασης. Mục tiêu của anh không phải chỉ nói: “Bài giảng hay lắm”. Thay vì thế, anh hướng sự chú ý vào những lý do cụ thể cho biết tại sao khía cạnh ấy của bài giảng có hiệu quả. |
Μπράβο σου. Vậy hay đấy. |
Μπραβο, πολυ καλα Ζακομπ. Tốt lắm, Jacob. |
Είμαι η Αλέξα Μπράβα. Tôi là Alexxa Brava. |
Μπράβο, Γκόλντι. Làm tốt lắm, Goldie. |
Μπράβο βρε Τεντ. Làm tốt, Ted. |
Μπράβο, Ράσελ. Xin chúc mừng, Russell. |
Μπράβο, επικοινωνήστε. Bravo, kiểm tra. |
Έτσι μπράβο. Thực vậy. |
Μπράβο, Ντετέκτιβ. Làm tốt lắm, Thám tử. |
Μπράβο του. Rồi rồi, con yêu. |
Μπράβο, Μούι. Muội em tuyệt lắm! |
Αν δώσεις κάτι για φιλανθρωπία ή στον κόσμο, θα ακούσεις ένα μπράβο και θα έχεις κάποιες μειώσεις φόρου, εκτός από το χώρο του διαδικτύου όπου μπορεί και να χρεοκοπήσεις. Nếu bạn làm từ thiện hay quyên góp cho cộng đồng, bạn sẽ nhận sự cảm kích và cả thuế quyên góp nữa -- ngoại trừ trên mạng bạn có thể mất tất cả. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μπράβο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.