μπουφές trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μπουφές trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μπουφές trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μπουφές trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tủ búp phê, tủ, tiệc đứng, tủ đựng chén, Tủ chè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μπουφές

tủ búp phê

(cupboard)

tủ

(dresser)

tiệc đứng

(buffet)

tủ đựng chén

(cupboard)

Tủ chè

(cupboard)

Xem thêm ví dụ

Εκεί, ξυλοκόπησαν μέχρι θανάτου έναν έφηβο επειδή δεν τους έδωσε το δερμάτινο μπουφάν του.
Ở đấy, họ đánh một thanh niên đến chết vì người này không đưa cho họ áo khoác da.
Όταν σας κρατούσε από το μπουφάν.
Khi hắn ta nắm lấy áo của ông.
Μπορεί να τον θυμάσαι, ένα λαμόγιο του Μεντεγίν που γέμιζε το μπουφάν του κοκαΐνη και την έφερνε παράνομα στο Μαϊάμι.
Bạn chắc sẽ nhớ hắn như một thằng lừa đảo ở Medellín từng nhồi cocaine vào áo khoác và tuồn lậu vào Miami.
Η όπερα Μπούφα είναι κωμική όπερα.
Đây là một vở opera comique.
Αυτό είναι το μπουφάν του.
Ðây là áo khoác của cậu ấy Ừm
Κοντά σκούρα μαλλιά, φοράει πράσινο στρατιωτικό μπουφάν και μαύρο παντελόνι.
Tóc ngắn màu nâu đen, mặc áo jacket quân đội xanh và quần màu đen
Καινούργιο μπουφάν;
Mua áo khoác da mới nhé?
Εκείνη η πείνα μου άφησε απωθημένα και καταβρόχθιζα ότι έβρισκα στον μπουφέ των ξενοδοχείων.
Trở nên đói như thế đã để lại một vết sẹo tinh thần thú vị, đó là tôi đã ăn như hút ở từng bữa tiệc đứng ở các khách sạn mà tôi dự.
Βγάλε το μπουφάν σου.
Cởi áo khoác ra đi.
Άρα όποτε θέλετε να φαίνεστε υπέροχοι και ικανοί, να μειώσετε το άγχος ή να βελτιώσετε το γάμο σας, ή να νιώσετε σαν να είχατε μόλις μια ολόκληρη στοίβα υψηλής ποιότητας σοκολάτας χωρίς να έχετε το θερμιδικό κόστος -- ή σαν να βρήκατε 25 χιλιάδες σε μια τσέπη ενός παλιού μπουφάν που δεν φορούσατε για χρόνια, ή όποτε θέλετε να αξιοποιήσετε μια υπερδύναμη που θα βοηθήσει εσάς και όλους γύρω σας να ζήσετε μια μακροβιότερη, υγιέστερη, πιο ευτυχισμένη ζωή, χαμογελάστε.
Vì vậy bất cứ khi nào bạn muốn có một dáng vẻ tuyệt vời và tự tin, giảm căng thẳng hay cải thiện cuộc hôn nhân của bạn, hoặc có cảm giác như đang ăn một núi chocolate thượng hạng mà không phải gánh vào sự phiền toái từ calo -- hay giống như tìm thấy $25,000 trong túi của một cái áo vét mà bạn đã không mặc từ rất lâu, hay bất cứ khi nào bạn muốn có được một nguồn năng lượng cực lớn một thứ giúp bạn và những người xung quanh sống lâu hơn, khỏe hơn, và hạnh phúc hơn, Cười!
Αν ήμουν μπούφος.
Khi tôi còn quê mùa.
Οχι, πήγα να πάρω τις επιταγές της Φίμπι Μπουφέι.
Tớ đến lấy tiền cát xê của Phoebe Buffay
Έτσι το χρώμα σε αυτό το μπουφάν προέρχεται καθαρά από πράσινο τσάι.
Màu của chiếc áo vét này có được hoàn toàn từ trà xanh.
Μου χρωστάτε ο κάθε ένας 6 $ για το μπουφέ.
Các người mỗi người nợ tôi 6 đồng tiền thức ăn.
Η απόδειξη ήταν στο μπουφάν της Αμάντα.
Tờ biên nhận trong áo khoác của Amanda.
Ποιο μπουφέ;
Thức ăn gì?
Ντρε, σήκωσε το μπουφάν σου!
Nhặt áo của con lên.
Εκτός από τον κύριο που ασχολείται με το μπουφάν του.
Tất cả họ ngoại trừ quý ông đây, người đang bận với cái áo khoác mới của mình.
Ζήτα του κάτι άλλο, όχι μπουφάν.
Ý tao là thứ mày xin được còn hơn cả một cái áo khoác.
Αυτή ήταν η Φοίβη Μπουφέι, η πορνοστάρ.
Đó là Phoebe Buffay, ngôi sao phim xxx.
Δίπλα στο μπουφάν... στο νερό για ανάγκη, νυχοκόπτες, οδοντόβουρτσα, θερμική κουβέρτα...
Cạnh cái áo khoác, nước uống khẩn cấp cắt móng tay, bàn chải đánh răng, chăn bông...
Δεν μπορείς να διατηρήσεις 40.000 εκτάρια, μόνο ιππεύοντας με καστόρινο μπουφάν.
Con không thể cai quản 100.000 mẫu đất bằng cách mặc áo da cỡi trên lưng ngựa.
Έχουμε βιβλία, μπουφέδες και ραδιοκύματα, νύφες και τρενάκια του λούνα παρκ.
Chúng ta có sách, tiệc buffets, và sóng radio, đám cưới và trò chơi nhào lộn.
Γυαλιά ηλίου, μπουφάν, σακίδιο πλάτης.
Đeo kính râm, ba-lô màu ngụy trang.
Και εδώ φοράει το δερμάτινο μπουφάν, που του πήρε η θεία Πηνελόπη.
Oh, và đây là nó đang mặc áo khoác da mà dì Penelope cho nó.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μπουφές trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.