μπότα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μπότα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μπότα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μπότα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ủng, giày ống, khởi động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μπότα

ủng

noun

To έσπασε στα δύo με τηv μπότα τoυ.
Bẻ nó làm đôi dưới đôi ủng của ông.

giày ống

noun

Γιατί στέκονται γύρω από την παλιά μπότα;
Sao họ lại đứng quanh cái giày ống cũ rích kia thế?

khởi động

noun

Xem thêm ví dụ

Φορούσε ψηλές δερμάτινες μπότες παντελόνι ιππασίας, παλιό δερμάτινο τζάκετ, ένα θαυμάσιο κράνος και υπέροχα προστατευτικά γυαλιά και, οπωσδήποτε, ένα λευκό κασκόλ να ανεμίζει στον αέρα.
Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng--- và,không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió.
Ναι λοιπόν το σικώτι μου είναι σκληρό σαν παλιά μπότα.
Ừ thì, gan của tôi khỏe như một đôi bốt từ đời tám hoánh mà.
Ο Ησαΐας λέει τώρα πως ό,τι σχετίζεται με τη στρατιωτική εξάρτυση θα καταστραφεί εντελώς με φωτιά: «Η μπότα καθενός που βαδίζει τρανταχτά και ο μανδύας ο κυλισμένος στο αίμα κατέληξαν να είναι για κάψιμο, τροφή για τη φωτιά».
Bây giờ Ê-sai nói đến những đồ quân trang quân dụng bị lửa thiêu hoàn toàn: “Cả giày-dép của kẻ đánh giặc trong khi giao-chiến, cùng cả áo-xống vấy máu, đều dùng để đốt và làm đồ chụm lửa”.
Όμως, ένας κύριος με ελεύθερα φορτηγά πλοία βλέπει μια τέτοια βροντερή πολλές μπότες του.
Tuy nhiên, một người đàn ông trên lang thang nhìn thấy rất nhiều sấm khởi động của mình.
Για vα φτιάξεις τις μπότες σoυ.
Cầm lấy đi sửa giày đi.
Κατόπιν τους διέταξαν να φορέσουν τις μπότες τους και να σηκωθούν.
Rồi hai anh được lệnh mang giầy bốt vào và đứng dậy.
Στην Αγγλία ο Κάρολος τέθηκε υπό την επιμέλεια της λαίδης Ελίζαμπεθ Κάρεϊ, συζύγου του αυλικού σερ Ρόμπερτ Κάρεϊ, ο οποίος του φόρεσε μπότες από ισπανικό δέρμα και ορείχαλκο για να τον βοηθήσει να ενισχύσει τα αδύναμα γόνατά του.
Ở Anh, Charles ông được chăm sóc bởi Elizabeth, Lady Carey, vợ của bá tước Sir Robert Carey, người giúp ông cải thiện tình trạng sức khỏe vốn rất yếu ớt.
Δείξτε ένα ζευγάρι μπότες που να αντιπροσωπεύουν τους στρατιώτες που περιφρουρούσαν τον τάφο του Ιησού.
Cho thấy một đôi ủng để tượng trưng cho những người lính canh gác mộ phần của Chúa Giê Su.
Δώσε μου τις μπότες μου.
Đưa em đôi giày.
Γαμώτο, σιχαίνομαι αυτές τις μπότες!
Tớ ghét đôi ủng này!
Όσο είμαι ζωντανός, ο Χίτλερ θα τρέμει μεσα από τις μπότες του.
Chẳng hạn như Mamachkin còn sống, Hitler đang run sợ, đại loại thế?
Queequeg έκανε, που εξορκίζει σχετικά με τίποτε άλλο, αλλά το καπέλο και μπότες του για? Τον παρακάλεσα καθώς επίσης και θα μπορούσα, για την επιτάχυνση της τουαλέτας του, κάπως, και ιδιαίτερα για να πάρει στο παντελόνι του, το συντομότερο δυνατό.
Queequeg thực hiện, staving về có khác chút nhưng mũ và giày của ông về, tôi cầu xin ông cũng như tôi có thể, để thúc đẩy nhà vệ sinh của mình phần nào, và đặc biệt để có được vào loại quần tây dài của mình càng sớm càng tốt.
(Ησαΐας 9:5) Ποτέ πια δεν θα νιώσει κανείς τράνταγμα από τις μπότες στρατιωτών που παρελαύνουν.
(Ê-sai 9:4) Sẽ chẳng bao giờ còn nghe thấy tiếng giày khua của binh sĩ diễu hành.
Ωραίες μπότες.
Bốt đẹp.
Φορούσαν γάντια και μπότες από γούνα και έκαψαν λίπος φώκιας για να κρατηθούν ζεστοί.
Họ đeo găng tay, giầy lông và đốt mỡ hải cẩu để giữ ấm.
Μπέρτι Μποτ " Κάθε Γεύση. "
Kẹo đủ vị Bertie Bott.
A tramping μπότες θάλασσα ακούστηκε στην είσοδο? Η πόρτα ήταν διάπλατα ανοιχτή, και έλασης ένα άγριο σύνολο ναυτικούς αρκετά.
Một vận bất định kỳ khởi động trên biển đã được nghe trong mục nhập, cửa ra vào là xôi mở, và trong cán bộ hoang dã của thủy đủ.
Τώρα, πάρε την μπότα σου από την ιδιοκτησία μου.
Giờ, nhấc giày ra khỏi sàn của tôi.
Εκείνη χτύπησε κάτω την κατσαρόλα μουστάρδα στο τραπέζι, και στη συνέχεια παρατήρησε το πανωφόρι και καπέλο είχαν απογειωθεί και να θέσει σε μια καρέκλα μπροστά από τη φωτιά, και ένα ζευγάρι υγρές μπότες απείλησε σκουριά να φτερό χάλυβα της.
Cô rap nồi mù tạt trên bàn, và sau đó cô nhận thấy các áo khoác và mũ đã được đưa ra và đặt trên một chiếc ghế ở phía trước của lửa, và một đôi khởi động ướt bị đe dọa gỉ fender thép của mình.
Τι νούμερο είναι αυτές οι μπότες;
Đôi giày đó size bao nhiêu thế?
Ορκίζεσαι ότι δεν έχεις ένα φλασκί με αλκοόλ χωμένο στην αριστερή μπότα σου?
Anh cũng dám thề là mình ko có một hũ đựng linh hồn nhét ở giày bên trái chứ?
Είναι στην αριστερή μου μπότα.
Bên giày trái của tôi.
" Υπήρξε μια μικρή γουργουρητό των βαρέων θάλασσα- μπότες ανάμεσα στους πάγκους, καθώς και ένα ακόμα μικρότερος είναι ανακάτεμα των γυναικείων υποδημάτων, καθώς και όλα ήταν ήσυχο και πάλι, και κάθε μάτι για το ιεροκήρυκα.
" Có một thấp ầm ầm của biển- khởi động nặng giữa các băng ghế, và vẫn còn một slighter xáo trộn giày của phụ nữ, và tất cả đã yên tĩnh một lần nữa, và mỗi mắt trên giảng thuyết.
Οι Black Metal καλλιτέχνες πολλές φορές εμφανίζονται ντυμένοι στα μαύρα με μπότες μάχης, ζώνες με σφαίρες, περικάρπια με καρφιά ή ανάποδους σταυρούς/πεντάλφες για να τονίσουν την αντιχριστιανική ή αντιθρησκευτική στάση τους.Το πιο κλασσικό χαρακτηριστικό είναι η χρήση corpse-paint (δες παρακάτω).
Các nghệ sĩ black metal thường xuất hiện với kiểu phục trang mang giày bốt chiến đấu, thắt lưng bằng đạn, và dây đeo cổ tay có gai nhọn, thánh giá ngược, ngôi sao ngược (Sigil of Baphomet) để củng cố lập trường chống Thiên Chúa giáo và các tôn giáo khác.
Μπότες, λοιπόν.
Vậy thì đi bốt.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μπότα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.