μπεζ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μπεζ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μπεζ trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μπεζ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là be, màu be. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μπεζ

be

noun

Το μόνο που μας αρμόζει τώρα, είναι ένα μπεζ μπανγκαλόου.
Ta chỉ hợp với căn nhà gỗ màu be.

màu be

adjective

Το μόνο που μας αρμόζει τώρα, είναι ένα μπεζ μπανγκαλόου.
Ta chỉ hợp với căn nhà gỗ màu be.

Xem thêm ví dụ

Δεν θα'πρεπε να'ναι μπεζ η καρύδα;
Dừa nó nên là màu be không?
Και ξεφύγαμε από το μπεζ -- εννοώ πως έχει χρώμα, και είναι διασκεδαστικό.
Và chúng tôi đã đi xa khỏi màu be mặc định -- ý tôi là nó có nhiều màu sắc; nó vui nhộn.
Ο Μπέζος με τον Παπαδόπουλο στους Απαράδεκτους.
Misters Clean và Belvedere.
Μη σε ξαναδώ εδώ μέχρι να φορέσεις μπεζ.
Đừng để tôi bắt gặp cô ở đây lần nữa cho tới khi cô mặc áo chính thức.
Τι συμβαίνει, Μπεζί;
Chuyện gì vậy Bezu?
Ένας μαθητής γυμνασίου από το Τέξας μου έγραψε το 2006 και είπε, "Πρέπει να μαζέψεις όσους περισσότερους μπορείς με μπλε μπλούζα και μπεζ παντελόνι και να τους στείλεις σε ένα κατάστημα Μπεστ Μπάι".
Một cậu bé học trung học ở Texas viết cho tôi năm 2006 và nói "Anh nên kiếm thật nhiều người càng nhiều càng tốt cho họ mắc áo thun sơ mi xanh và quần khaki đi vào một cửa hàng Best Buy và đứng loanh quanh ở đó."
Ο Τζέφρυ Μπέζος (Jeffrey Preston "Jeff" Bezos, 12 Ιανουαρίου 1964), γνωστός ως Τζεφ Μπέζος, είναι Αμερικανός επιχειρηματίας της τεχνολογίας και του λιανικού εμπορίου, επενδυτής, επιστήμονας της πληροφορικής και φιλάνθρωπος.
Jeffrey Preston "Jeff" Bezos ( /ˈbeɪzoʊs/; sinh 12 tháng 1 năm 1964) là một doanh nhân công nghệ, một nhà từ thiện và nhà đầu tư người Hoa Kỳ.
Το μόνο που μας αρμόζει τώρα, είναι ένα μπεζ μπανγκαλόου.
Ta chỉ hợp với căn nhà gỗ màu be.
Τελικά, η αστυνομία αναγκάστηκε να ενημερώσει τη διεύθυνση του Μπεστ Μπάι ότι στην πραγματικότητα δεν ήταν παράνομο να φοράει κανείς μπλε μπλούζα και μπεζ παντελόνι.
Cuối cùng thì cảnh sát phải báo với quản lý của Best Buy rằng thực tế là mặc áo thun polo xanh và quần khaki không hề phạm pháp.
Οδηγάω ένα μπεζ Volvo.
Tôi lái xe Volvo, một chiếc màu be.
Ήμασταν όμως δεσμευμένοι, περιορισμένοι για να το θέσω καλύτερα, για πολλούς λόγους που δεν αξίζει να εξηγήσω, να χρησιμοποιήσουμε μόνο ενδοσκόπηση, από τις πολλές άλλες επιλογές που είχαμε, και με μια φωτογραφική μηχανή 4mm συνδεδεμένη σε αυτό, μπορέσαμε με επιτυχία να καταγράψουμε και να πάρουμε κάποια τμήματα αυτού που φαίνεται να είναι ένα κoκκινωπό χρώμα, ένα μαύρο χρώμα, και υπάρχουν κάποια μπεζ τμήματα που αργότερα επεξεργαστήκαμε με πιο εξελιγμένες εξετάσεις, XRF (Ανάλυση Φασμάτων Φθορισμού ακτίνων Χ), περίθλαση ακτίνων Χ, και τα αποτελέσματα είναι πολύ θετικά ως τώρα.
Chúng tôi đã bị ngăn cấm, hay tôi sẽ dùng từ "hạn chế", vì nhiều lí do không đáng để giải thích ở đây, chỉ được dùng nội soi, trong nhiều phương án đang có, Với một chiếc máy ảnh 4mm, chúng tôi đã thu thập được một số mảnh nhỏ mà về sau được xác định có màu đỏ, đen, và một số mảnh màu be. Các mẫu này trong giai đoạn sau được kiểm tra bằng một số phương pháp hiện đại hơn như XRF - nhiễu xạ tia X, và cho kết quả khá khả quan.
Παράγγειλα μια λευκή λιμουζίνα με μπεζ εσωτερικό.
Tôi đã đặt một xe Town trắng với nền be phía trong.
Το μπεζ παπούτσι με τη μαύρη μύτη, η καπιτονέ τσάντα με το λουράκι- αλυσίδα για τον ώμο, και αργότερα, σαν αποχαιρετισμός, το Νο19.
Chiếc giày màu trắng sữa với mũi giày màu đen, túi chần với dây đeo kiểu chuỗi xích, Và về sau, sản phẩm N°19, như một món quà từ biệt.
Αυτό είναι σκέτος μπεζές, κυρία Σίλια.
Bánh trứng đường dày cả mét vậy cô Celia
Τζιπ Wrangler Sahara του 1992, στο μπεζ της άμμου.
Xe Jeep Wrangler Sahara năm 1992, màu ngà cát.
Αυτό το μπεζ τέρας βγαίνει έξω.. Σαν τρίτο βυζί της στριπτιζού εντάξει;
Con quái vật màu be kia cứ như " quả bưởi " thứ ba trên người vũ nữ.
Ένας μαθητής γυμνασίου από το Τέξας μου έγραψε το 2006 και είπε, " Πρέπει να μαζέψεις όσους περισσότερους μπορείς με μπλε μπλούζα και μπεζ παντελόνι και να τους στείλεις σε ένα κατάστημα Μπεστ Μπάι ".
Một cậu bé học trung học ở Texas viết cho tôi năm 2006 và nói " Anh nên kiếm thật nhiều người càng nhiều càng tốt cho họ mắc áo thun sơ mi xanh và quần khaki đi vào một cửa hàng Best Buy và đứng loanh quanh ở đó. "
Αφού διδαχτήκαμε την πορτογαλική από την ιεραπόστολο Έλσα Πικόνε, η Χέιζελ και εγώ επισκεπτόμασταν εκκλησίες και ομίλους στις περιοχές γύρω από τη Λισαβώνα, τη Φάρου, την Εβόρα και την Μπέζα.
Sau khi được chị giáo sĩ Elsa Piccone dạy tiếng Bồ Đào Nha, tôi và Hazel đi viếng thăm các hội thánh và các nhóm ở Lisbon, Faro, Evora và Beja.
Είπε, " Μπέζος, θέλω να μπεις στο σπίτι.
Anh ta nói, " Bezos, tôi cần anh đi vào trong nhà.
Είπε, «Μπέζος, θέλω να μπεις στο σπίτι.
Anh ta nói, "Bezos, tôi cần anh đi vào trong nhà.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μπεζ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.