μπεκάτσα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μπεκάτσα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μπεκάτσα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μπεκάτσα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Dẽ gà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μπεκάτσα

Dẽ gà

Xem thêm ví dụ

Εκει, επίσης, η μπεκάτσα οδήγησε γόνου της, για να εξετάσει τη λάσπη για τα σκουλήκια, που φέρουν, αλλά μια πόδι πάνω από τους κάτω στην τράπεζα, ενώ έτρεξε σε ένα στράτευμα κάτω? αλλά επιτέλους, κατασκοπεία μου, ότι θα αφήσει τους νέους και τον κύκλο της γύρο και μου γύρο, όλο και πιο κοντά μέχρι μέσα σε τέσσερις ή πέντε πόδια, προσποιούμενοι σπασμένα φτερά και τα πόδια, για να προσελκύσουν την προσοχή μου, και να κατεβείτε νέους της, οι οποίοι θα έχουν ήδη έχουν αναλάβει την πορεία τους, με ελαφρά, νευρικό peep, ενιαίο αρχείο μέσω του βάλτο, όπως σκηνοθέτησε.
Chổ kia, các chim mo nhát dẫn bố mẹ của cô, để thăm dò bùn sâu, bay nhưng một chân trên xuống ngân hàng, trong khi họ chạy trong một quân bên dưới, nhưng cuối cùng, làm gián điệp tôi, cô ấy sẽ rời khỏi trẻ và vòng tròn vòng tròn, gần hơn và gần hơn đến trong vòng bốn hoặc năm bàn chân, giả vờ bị phá vỡ cánh và chân, để thu hút sự chú ý của tôi, và nhận được trẻ của mình, người đã đã diễu hành của họ, với mờ nhạt, dẻo dai peep, tập tin thông qua các đầm lầy, khi cô chỉ đạo.
Βλέπαμε καρδερίνες, κορμοράνους, μπεκάτσες.
Chúng tôi đi xem chim sẻ vàng, chim cốc, chim dẽ gà.
Βρήκα τη Μπεκάτσα!
Cháu tìm thấy con chim rồi
Ίσως θέλετε να προγραμματίσετε κάποια εκδρομή στην εξοχή για να παραστείτε μάρτυρας ενός συγκεκριμένου γεγονότος στη ζωή κάποιου είδους, όπως είναι οι εκπληκτικές εναέριες επιδείξεις μιας μπεκάτσας στις αρχές της άνοιξης.
Bạn có thể lập thời gian biểu để tham quan đúng lúc để chứng kiến một sự kiện nào đó trong cuộc sống của loài chim; như màn biểu diễn đầy ấn tượng của chim vẽ gà trên tán cây vào đầu mùa xuân.
Βγες έξω, Μπεκάτσα!
Đi ra nào, cậu bé
Υπάρχει κανένα κυνήγι μπεκάτσας στα Δάση της Βιέννης για μας;
Có nói gì về việc chúng ta săn gà gô trong rừng Vienna không?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μπεκάτσα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.