μπάμια trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μπάμια trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μπάμια trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μπάμια trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đậu bắp, mướp tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μπάμια

đậu bắp

noun

mướp tây

noun

Xem thêm ví dụ

Και μπαμ!
Và pằng.
Υπογεγραμμένο από τον δικαστή Μπαμ-Μπαμ.
Được kí bởi thẩm phán, bam-bam.
Υπήρχε μια περίοδος που η γυναίκα μου, η Τάμι, και εγώ, είμασταν πολύ " απασχολημένοι " και μπαμ μπαμ...
Đã có một khoảng thời gian mà vợ tôi, tên cô ấy là Tammie, và tôi, khá là bận rộn trong việc ́í ới ́ nên:
Μπαμ, μπαμ, μπαμ, μπαμ, οι φοιτητές συζητούσαν και αλληλεπιδρούσαν, και μέχρι τις 4 το πρωί, είμαι εντυπωσιασμένος, με αυτή την αποκάλυψη, και μέχρι τις 4 το πρωί, είχαν βρει τη σωστή απάντηση.
Bùm, bùm, bùm các sinh viên thảo luận và tương tác với nhau, và vào khoảng 4 giờ sáng, tôi hoàn toàn bị phấn khích, Vào 4 giờ sáng, họ đã tìm ra câu trả lời đúng.
Θα έλεγα ότι αυτό... κάνει μπαμ ότι θέλει βοήθεια.
Chị sẽ nói đây là tiếng hét cầu cứu.
Υποσχεσου με, Μπαμ.
Hứa với tớ, Bama.
Αν μια σφαίρα πετύχει αυτά τα εκρηκτικά εκεί πίσω, μπαμ!
Chỉ cần một viên đạn lọt vào đó, bùm
Έτσι και πάρει την εντολή απ'τον θειούλη, μπαμ, σου πήρε του κεφάλι.
Hắn có lệnh từ ông bác đấy, rồi bàng phát, hắn cho mày thối óc.
Ένα μεταμεσονύκτιο τηλεφώνημα από έναν Αϊτιανό ευεργέτη και μπαμ, φεύγεις;
Cuộc gọi nửa đêm từ nhà từ thiện Haiti cứ thế mà đi?
Μπαμ, μπαμ, μπαμ!
Bang, bang, bang!
Μου το'δωσε ο ανδρας μου ο Μπαμα.
Tôi nhận được từ chồng tôi, Bama.
Τότε μάλλον θα κάνεις μπαμ.
Vậy tôi đoán anh đi nổ tung.
Θα τον βρουν κρεμασμένο στο κελί του, τσακ-μπαμ, η υπόθεση έκλεισε.
Họ tìm thấy hắn tự treo cổ trong phòng giam, boom-boom, vụ án kết thúc.
Σου φτάvει τόσο μπαμ;
Đủ chưa?
Αρχίσαμε να ανταποκρινόμαστε σε φυσικές καταστροφές και να ασχολούμαστε με την πόλη Μπαμ του Ιραν, και επίσης να συνεχίζουμε την δουλειά μας στην Αφρική.
Chúng tôi bắt đầu làm việc trên lĩnh vực thảm họa thiên nhiên tại Iran và Bam đồng thời tiếp tục dự án tại châu Phi
Ο Γουόλτερ είδε ύποπτο το καρότσι. Και μπαμ!
Và Walter thấy những chiếc xe đi chậm lại, nên Bằng!
Πηγαίνετε, λοιπόν, κ. Μπαμ Μπουμ.
Cho nên, bằng mọi cách hãy nhanh lên, ông Damm Van.
Μπαμ, μπαμ, στο σπίτι;
Bắn đùng đùng khắp nơi sao?
Το ωραίο με αυτή την εργασία ήταν ότι οι μαθητές είδαν ένα τοπικό πρόβλημα και μπαμ - αμέσως προσπάθησαν να το λύσουν.
Điều hay ho nhất về dự án này là cách bọn trẻ nhìn nhận vấn đề xung quanh, và boom -- và chúng có thể chỉ ra vẫn đề đó.
Τα τρωκτικά θα κάνουν μπαμ.
Lũ sâu bọ này sẽ nổ bùm bùm.
Μπάμ, σε πέτυχα, είσαι νεκρή.
Bằng, chị chết
Ελεγα στο αγορι μου, Μπαμα, μοιαζει μ'εκεινη την ταινια,
Tôi đã bảo với Bama là cứ như phim vậy.
Αν πιστέψουν ότι είσαι στην λάθος πλευρά, μπαμ!
Nếu chúng nghĩ anh ở phe kia, bùm ngay.
Δεν θέλει και πολύ σήμερα, το γράφεις στο Τουίτερ και μπαμ!
Dạo này chẳng mất công gì nhiều, nhắc đến một lần trên Twitter là bùm!
Και κάθε σύννεφο είναι συμπυκνωμένο, η βαρύτητα γίνεται πιο ισχυρή όσο η πυκνότητα αυξάνεται, η θερμοκρασία αρχίζει να αυξάνεται στο κέντρο κάθε σύννεφου και τότε, στο κέντρο κάθε σύννεφου, η θερμοκρασία ξεπερνά το θερμικό κατώφλι των 10 εκατομμυρίων βαθμών, αρχίζει η σύντηξη των πρωτονίων, υπάρχει μια τεράστια απελευθέρωση ενέργειας και, μπαμ!
Và mỗi đám mây là đượcnén lại, trọng lực trở nên mạnh hơn khi mật độ tăng lên, nhiệt độ bắt đầu tăng lên ở giữa những đám mây, và sau đó là ở trung tâm của mỗi đám mây, nhiệt độ vượt qua ngưỡng nhiệt độ là 10 triêu độ các proton bắt đầu nóng chảy, đó là một sự giải phóng năng lượng lớn, và bang! một tiếng nổ vang lên

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μπάμια trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.