μπαίνω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μπαίνω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μπαίνω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μπαίνω trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là đi vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μπαίνω
đi vàoverb Σε αυτήν την περίπτωση τρεις γιατροί μπαίνουν σε ένα ασανσέρ. Nhưng, trong trường hợp này, ba bác sỹ đi vào thang máy. |
Xem thêm ví dụ
Όλα τα στοιχεία πρέπει να καταγράφονται και να μπαίνουν στο σωστό μέγεθος φακέλου. Chứng cứ phải được để trong phong bì Nolan đúng kích thước. |
Πώς να συνεχίσω να διδάσκω στα παιδιά μου πνευματικές αξίες καθώς μπαίνουν στην εφηβεία; Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng? |
Κάθομαι και μαντέψτε ποιος μπαίνει. Tớ đang ngồi trong văn phòng, đoán xem ai bước vào nào. |
Μπαίνει και βγαίνει από την εξωτερική αυλή μαζί με τις μη ιερατικές φυλές, κάθεται στα προπύλαια της Ανατολικής Πύλης και προμηθεύει μερικές από τις θυσίες που προσφέρει ο λαός. Thủ lĩnh ra vào hành lang ngoài với các chi phái không phải là thầy tế lễ, ngồi ở hiên Cổng Phía Đông và cung cấp một số của-lễ cho dân dâng lên. |
Μπαίνεις μέσα, μετράς πέντε και γυρνάς. Anh đi vào trong buồng, đếm đến năm và quay lại. |
Μπαίνει μέσα, κάθεται μπροστά σε μια κάμερα ασφαλείας... και περιμένει 23 λεπτά μέχρι να συλληφθεί; Anh ta bước vào và đứng trực diện với máy quay an ninh, rồi đứng đó trong 23 phút cho đến khi bị bắt sao? |
Και τώρα μπαίνει η τεχνολογία σ' αυτό, διότι με αυτό το νέο τρόπο της ηλεκτρονικής επικοινωνίας αυτά τα παιδιά μπορούν να επικοινωνήσουν το ένα με το άλλο σε όλο τον κόσμο. Và giờ đến lượt công nghệ vào cuộc, bởi vì với phương tiện liên lạc điện tử mới này những đứa trẻ có thể liên lạc với nhau trên khắp thế giới. |
Αυτό σημαίνει ότι όταν μπαίνετε σ' έναν ριψοκίνδυνο τρόπο σκέψης -- συγχωρήστε με, όταν μπαίνουμε σ' έναν τρόπο σκέψης περί απώλειας, γινόμαστε στην πραγματικότητα περισσότερο ριψοκίνδυνοι, πράγμα που θα μπορούσε να είναι στ' αλήθεια ανησυχητικό. Điều đó nghĩa là khi chúng ta nằm trong thế mạo hiểm xin lỗi, khi chúng ta ở trong thế mất mát, chúng ta trở nên mạo hiểm hơn, điều mà có thể trở nên đáng lo ngại. |
Αλλά νομίζω ότι μπαίνουμε σε μια νέα εποχή, γιατί η τεχνολογία κάνει αυτό το μοίρασμα στρωτό και διασκεδαστικό. Nhưng tôi nghĩ chúng đang bướt tới kỷ nguyên mới bởi vì công nghệ làm chúng chia sẻ không va chạm và vui vẻ. |
9 Κατόπιν ο Ιωδαέ ο ιερέας πήρε ένα κιβώτιο,+ άνοιξε μια τρύπα στο καπάκι του και το τοποθέτησε δίπλα στο θυσιαστήριο, στα δεξιά καθώς μπαίνει κανείς στον οίκο του Ιεχωβά. 9 Thầy tế lễ Giê-hô-gia-đa lấy một cái rương,+ khoét một lỗ trên nắp và đặt nó cạnh bàn thờ, khi một người bước vào nhà Đức Giê-hô-va thì nó nằm bên phải. |
Τα μέλη της οικογένειας αφήνουν τους ακόλουθους και τους απελεύθερους απ' έξω, και μπαίνουν στα λουτρά με τους ομοίους τους. Các thành viên trong gia đình tạm biệt khách hàng và bảo các đầy tớ đợi ở ngoài, họ tiến vào phòng tắm cùng với nhóm người quen. |
16 Την έπιασαν λοιπόν και, όταν την έφεραν στο μέρος από όπου τα άλογα μπαίνουν στη βασιλική κατοικία,*+ τη θανάτωσαν εκεί. 16 Vậy, họ bắt bà, và khi họ đem bà đến cổng dành cho ngựa vào cung vua+ thì bà bị xử tử tại đó. |
Μπαίνοντας στο σπίτι, βρήκα την 80χρονη μητέρα μου πεσμένη στο πάτωμα. Khi bước vào nhà, tôi thấy người mẹ 80 tuổi của mình đang nằm trên sàn. |
Αυτό μας βοηθάει να διακρίνουμε γιατί ο απόστολος Παύλος πρότρεψε τους Χριστιανούς να μην “μπαίνουν άνισα κάτω από τον ίδιο ζυγό με απίστους”. Điều này giúp chúng ta hiểu tại sao sứ đồ Phao-lô khuyên tín đồ Đấng Christ tránh “mang ách chung với kẻ chẳng tin”. |
Μπαίνει στα 12 σε μια βδομάδα. Tuần tới nó bước sang tuổi 12. |
Οι γυναίκες είναι πρακτικές, ακόμα και η Ίγκριντ Μπέργκμαν, γι'αυτό και μπαίνει στο αεροπλάνο στο τέλος. Phụ nữ rất thực tế, ngay cả lngrid Bergman... bởi vậy cổ mới lên máy bay ở cuối phim. |
Για πολλούς ανθρώπους, καθετί άλλο μπαίνει στο περιθώριο όταν περιλαμβάνονται χρήματα. Đối với nhiều người, khi nói đến tiền bạc thì mọi thứ khác đều bị dẹp qua một bên. |
Σε άλλα μέρη η ανάγκη για Χριστιανούς διακόνους που έχουν τα προσόντα να διεξάγουν οικιακές Γραφικές μελέτες είναι τόσο μεγάλη ώστε τα καινούρια άτομα πρέπει να μπαίνουν σε λίστες αναμονής. Những nơi khác cần tín đồ đấng Christ có đủ khả năng để điều khiển các học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng đến độ những người mới phải ghi danh đợi đến lượt mình. |
Σου μοιάζω να μπαίνω σε Honda; Tôi trông có giống người ngồi Honda không? |
Μια ωραία κόκκινη Μερσεντες μπαίνει στο πάρκιν και μια κλασσική γκρίζα βγαίνει και εξαφανίζεται. Một chiếc Mercedes đỏ đi vào bãi xe... một chiếc Mercedes màu xám cổ điển đi ra và biến mất. |
το δυναμόκλειδο μπαίνει στον σφηναύλακα, με τέτοιον τρόπο ώστε να σπρώξει την καρφίτσα προς τα πάνω για να ξεκλειδωθεί η κλειδαριά. Chìa vặn ốc được đưa vào lỗ khoá, làm sao để đẩy chốt lên để mở khoá chốt. |
Αλλά το καινούριο κρασί πρέπει να μπαίνει σε καινούρια ασκιά». —Λουκάς 5:37, 38. Song rượu mới phải đổ vào bầu mới”.—Lu-ca 5:37, 38. |
Χαιρετούν με ευγένεια ο ένας τον άλλον όταν αρχίζουν μια συζήτηση ή όταν μπαίνουν σε κάποιο κατάστημα, λέγοντας: «Μπουένος ντίας» (καλημέρα) ή «Μπουένας τάρδες» (καλησπέρα). Người ta lịch sự chào hỏi nhau trước khi trò chuyện hoặc khi bước vào cửa hàng qua việc nói “Buenos días” (chào buổi sáng) hoặc “Buenas tardes” (chào buổi chiều). |
Κανείς δεν μπαίνει, ούτε βγαίνει. Không ai được đi ra hay đi vào. |
Δεν πρέπει να μπαίνουμε εδώ μέσα χωρίς αυτόν. Chúng ta không nên ở đây mà không có ông ta. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μπαίνω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.