μούχλα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μούχλα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μούχλα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μούχλα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mốc, Mốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μούχλα
mốcnoun Οι μυκοτοξίνες στη μούχλα μπορεί να προκαλέσουν την επανεμφάνιση της ασθματικής σας βρογχίτιδας. Độc trong nấm mốc có thể làm cho bệnh hen viêm phế quản của ông tái phát. |
Mốc
Η μούχλα μπορεί να είναι υπεύθυνη για δηλητηρίαση ερυσίβης, η οποία εξηγεί τους σπασμούς. Mốc có thể gây ra ngộ độc nấm cựa gà, giải thích sự co cứng. |
Xem thêm ví dụ
Η παρθενιά σου έβγαλε μούχλα... σαν το τυρί. Màng trinh của mụ có giòi chui ra, lỗ chỗ như pho mát rồi. |
Να κάτι που μοιάζει με μούχλα. Có vẻ như là mốc. |
Υπήρχε ένας μαύρος μύκητας μούχλας που γέμισε την πόλη του Τσερνομπίλ αμέσως μετά την κατάρρευση του αντιδραστήρα. Có một cái khuôn đen ở thị trấn Chernobyl ngay sau vụ lõi lò phản ứng hạt nhân tan chảy. |
13 Μούχλα —Φίλος και Εχθρός! 10 Quan điểm của Kinh Thánh |
Τουλάχιστον το 60% των σπιτιών στον καταυλισμό είναι κατακλυσμένα από μούχλα. Ít nhất 60 phần trăm nhà ở trên khu đất đang bị mối đen ăn. |
Ξέρω για τη μούχλα και τι γίνεται. Tôi biết tất cả những thứ ấy. |
Μόνο στα υψηλότερα επίπεδα μούχλας. Chỉ xảy ra khi lượng mốc cao nhất. |
Οι διαρροές, η μούχλα, ο παρασιτισμός εντόμων και τρωκτικών, όλοι οι συνήθεις εχθροί της νοικοκυράς, προχωρούν τώρα αδιαμφισβήτητα. Rò nước, mốc, sâu bọ, và các loài gậm nhấm - tất cả kẻ thù quen thuộc của người nội trợ - giờ đây, không bị thứ gì ngăn cản. |
Και ελπίζω να σας αρέσει η μούχλα. Mặc dù, cậu biết đấy, hy vọng các cậu thích nấm mốc. |
Μερικά χρόνια πριν έκανα μια επισκόπηση στις ευρωπαϊκές βιβλιοθήκες έρευνας και ανακάλυψα ότι υπάρχουν τουλάχιστον 60.000 χειρόγραφα πριν το 1500 π.Χ. που είναι δυσανάγνωστα λόγω ζημιάς από νερό, λόγω ξεθωριάσματος, μούχλας και χημικών αντιδράσεων. Vài năm trước, tôi làm 1 cuộc điều tra về các thư viện nghiên cứu ở châu Âu và phát hiện rằng, ở chừng mực khiêm tốn nhất, có tới 60.000 bản chép tay trước thế kỉ 15, không thể đọc được nữa vì bị nước xâm hại, mờ đi, mốc meo và lên phản ứng hóa học. |
Τελικά η Βερόνικα είπε ναι σε τρία από αυτά: κατσαρίδες, διαρροές νερού, μούχλα. Hóa ra là Veronica trả lời có với ba thứ vừa rồi: gián, nước rỉ, nấm mốc. |
Τα πρέμνα τριάντα ή σαράντα ετών, τουλάχιστον, θα εξακολουθεί να είναι σταθερό στον πυρήνα, αν και η σομφός έχει όλα γίνονται μούχλα λαχανικών, όπως προκύπτει από τις κλίμακες του παχύ φλοιό σχηματίζοντας ένα επίπεδο δαχτυλίδι με τη γη τέσσερα ή πέντε εκατοστά μακριά από την καρδιά. Gốc cây ba mươi hay bốn mươi năm tuổi, ít nhất, vẫn sẽ được âm thanh ở lõi, mặc dù Dát gỗ có tất cả trở thành khuôn mẫu thực vật, như xuất hiện bởi quy mô của vỏ dày tạo thành một vòng trái đất bốn hoặc năm inches xa từ trái tim. |
22 Το προφητικό άγγελμα συνεχίζεται: «Αντί για βάλσαμο θα υπάρχει μυρωδιά μούχλας· και αντί για ζώνη, σχοινί· και αντί για περίτεχνη κόμμωση, φαλακρότητα· και αντί για πολυτελές ένδυμα, ζώσιμο σάκου· στίγμα αντί ομορφιάς». 22 Thông điệp mang nghĩa tiên tri tiếp tục: “Sẽ có mùi hôi-hám thay vì thơm-tho; dây-tói thay vì nịt lưng; đầu sói thay vì tóc quăn; bao gai quấn mình thay vì áo dài phấp-phới; dấu phỏng thay vì sắc đẹp”. |
Μου έλειψε αυτή η μυρωδιά μούχλας, εκεί πάνω. Tôi nhớ cái mùi ẩm mốc này. |
Κοίτα μούχλα στο ταβάνι! Nhìn này, nhà anh có dột! |
Της είπα «Βερόνικα, ο ειδικός που εννοώ είναι κάποιος εργαζόμενος στη δημόσια υγεία, κάποιος που, αν συμφωνείς, θα έρθει σπίτι σου να δει τι γίνεται με τις διαρροές και τη μούχλα, να βοηθήσει με τις συνθήκες διαμονής που νομίζω ότι προκαλούν τα συμπτώματα και αν χρειάζεται, θα σε στείλει σε άλλο ειδικό που λέγεται δικηγόρος δημοσίου συμφέροντος γιατί μάλλον ο σπιτονοικοκύρης σου δεν κάνει τις επισκευές που υποχρεούται. Và tôi nói, "Veronica, thật ra vị chuyên gia tôi nói là người tôi gọi là nhân viên sức khỏe cộng đồng. người mà, nếu điều này ổn với cô, có thể đến nhà cô và cố gắng hiểu điều gì đang xảy ra với những chỗ rỉ nước và nấm mốc ấy, giúp cô xử lý những điều kiện trong nhà ở có thể là nguyên nhân cho triệu chứng của cô, và nếu bắt buộc, chuyên gia ấy có thể giới thiệu cô tới một chuyên gia khác gọi là luật sư lợi ích công cộng vì có thể là chủ nhà của bạn không sửa chữa những thứ bắt buộc phải sửa." |
Ναι, το ξέρω, αλλά υπάρχει μούχλα κάτω από τα πλακάκια, και το ταβάνι αρχίζει να σαπίζει, οπότε είναι αναγκαίο χάος. Vâng, cháu biết, nhưng sàn gạch đầy rêu mốc bên dưới, và gạch ốp trần bị mục, nên điều đó là cần thiết. |
Από σύνθετη σε μονοκύτταρη, από τη μούχλα μέχρι τα μανιτάρια, μέχρι τις ιπτάμενες αρκούδες. từ đa bào cho đến đơn bào, từ vi khuẩn đến nấm, và cả gấu biết bay nữa. |
Μπαμπά, μούχλα είναι αυτό; Bố, có phải quá dập khuôn không? |
Υπάρχει μούχλα, αποσύνθεση και δυσωδία. Mọi thứ đều mốc meo, mục nát và hôi thối. |
Για να αποτρέψουν την αποσύνθεση και τη μούχλα, βυθίζουν το τελειωμένο πανί σε ένα υγρό το οποίο προέρχεται από κάποιο φυτό που μοιάζει με ζαχαρότευτλο και ανήκει στην οικογένεια της διοσκορέας. Để tránh mục nát và ẩm mốc, khi may xong, buồm được nhúng vào một chất lỏng lấy từ một loại cây thuộc họ khoai lang trông giống như rễ cây củ cải. |
Δεν υπάρχει ούτε μούχλα, ούτε διαρροές, ούτε κατοικίδια. không có gì rò rỉ. |
Κούκλα, έχουμε μόλυνση μούχλας επιπέδου τέσσερα Em yêu, chúng ta có # vụ tràn nước cấp |
Ο σακχαρώδης χυμός σύντομα αρχίζει να τρέχει από τα κομμένα καλάμια, και μια γλυκιά μυρωδιά μούχλας απλώνεται στον αέρα. Nước mía chẳng mấy chốc chảy ra từ chỗ cắt và một mùi mốc ngọt thoảng đưa trong không khí. |
Μια μούχλα με κρίση ταυτότητας, αφού δεν είναι πραγματική μούχλα, ας το ξεκαθαρίσουμε αυτό εξαρχής. Nó là loại nấm với sự khác biệt, bởi nó lại không là nấm, hãy đi thẳng vào vấn đề. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μούχλα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.