motion sensor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ motion sensor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ motion sensor trong Tiếng Anh.
Từ motion sensor trong Tiếng Anh có nghĩa là cảm biến chuyển động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ motion sensor
cảm biến chuyển động(A category of sensor that may use all or some of the following applied stimulus to detect movement: ultrasound, infrared, heat and vibration.) |
Xem thêm ví dụ
Motion sensors, laser tripwires, digital locks. Cảm biến chuyển động, cảm biến laze, Khóa kỹ thuật số. |
Motion sensors! Báo động cảm ứng! |
Motion sensors. Cảm biến di động. |
Carlos, turn off the motion sensors till we get it fixed. Carlos, tắt bộ cảm ứng đi, rồi gọi người sửa. |
No motion sensors tripped. Bộ cảm biến không báo. |
Fit will use motion sensors on the watch to automatically track your reps until you reach your daily goal. Fit sẽ sử dụng các cảm biến chuyển động trên đồng hồ để tự động theo dõi số lần bạn thực hiện động tác cho đến khi bạn đạt được mục tiêu hàng ngày. |
So I wired a motion sensor to a voice chip, and, well, no sense getting all technical, but it's all about positive reinforcement. À, không bàn thêm về chuyện kỹ thuật nữa, nhưng đều là vì mục đích củng cố tích cực. |
In this vault alone we have four cameras, a heat-motion and seismic sensor. Riêng trong hầm này, chúng tôi có 4 camera, một cảm ứng chuyển động nhiệt và cảm ứng địa chấn. |
It carried a 90 cm spherical landing capsule, containing experiments for chemical analysis of the atmosphere, gamma-ray measurements of surface rocks, a photometer, temperature and pressure gauges, and a motion/rocking sensor in case it landed in water. Nó mang một viên nang hình cầu 90 cm, chứa thí nghiệm phân tích hóa học khí quyển, đo tia gamma của đá bề mặt, máy quang kế, đồng hồ đo nhiệt độ và áp suất, và cảm biến chuyển động/lắc trong trường hợp nó rơi xuống nước. |
Optimizing architecture of warehouses, increased natural daylight can reduce the need for electric lights Ground source heat pumps: uses the ground’s constant temperature to supply heating and cooling systems for office buildings Solar thermal collectors: create free hot water in the summer and deliver hot water in the winter Energy efficient light systems equipped with motion sensors: environmentally friendly reduction of storage costs Rainwater harvesting Low water use appliances Sustainable building materials Rising climate change awareness started contributing to the need of considering sustainability in packaging decisions. Tối ưu hóa kiến trúc nhà kho, tăng ánh sáng ban ngày tự nhiên có thể làm giảm nhu cầu về đèn điện Bơm nhiệt nguồn mặt đất: sử dụng nhiệt độ không đổi của mặt đất để cung cấp hệ thống sưởi và làm mát cho các tòa nhà văn phòng Bộ thu nhiệt mặt trời: tạo ra nước nóng miễn phí vào mùa hè và cung cấp nước nóng vào mùa đông Hệ thống ánh sáng hiệu quả năng lượng được trang bị cảm biến chuyển động: giảm chi phí lưu trữ thân thiện với môi trường Vụ mùa mưa Thiết bị sử dụng nước thấp Vật liệu xây dựng bền vững Nhận thức về biến đổi khí hậu gia tăng bắt đầu góp phần vào nhu cầu xem xét tính bền vững trong các quyết định đóng gói. |
Motion sensored. Cảm ứng chuyển động. |
Motion sensors Cảm biến di động |
Surveillance is supplemented using buried motion sensors. Giám sát được bổ sung sử dụng cảm biến chuyển động chôn. |
All motion sensors online. Tất cả các màn hình cảm biến đều hoạt động. |
Remote control has continually evolved and advanced in the 2000s to include Bluetooth connectivity, motion sensor-enabled capabilities and voice control. Điều khiển từ xa đã liên tục được phát triển và nâng cấp trong những năm gần đây và hiện có thêm kết nối Bluetooth, cảm biến chuyển động và chức năng điều khiển bằng giọng nói. |
As it turns out, there's motion sensors around the perimeter, there's lasers inside the house, it's all state-of-the-art stuff. Khi tôi mở ra xem, có cả đống cảm biến chuyển động xung quanh mục tiêu có cả laser trong nhà nữa toàn hàng tiên tiến nhất đó |
Your Pixel 4 can use information such as your phone’s location, motion sensors, and nearby sounds to detect a possible car crash. Pixel 4 có thể sử dụng các thông tin như cảm biến chuyển động, vị trí điện thoại và âm thanh xung quanh để nhận biết liệu có phải đã xảy ra một vụ tai nạn ô tô hay chưa. |
Now, inside, we've got motion detectors, infrared sensors, and cameras connected to a server running state-of-the-art facial recognition software. Bây giờ, bên trong chúng ta đã có thiết bị dò chuyển động, hồng ngoại cảm biến. |
Bypass the motion detector lasers and biometric sensors, pow. Tắt hệ thống laser cảm biến và cảm nhiệt. |
An additional power port is also included to power the Wii Sensor Bar, an auxiliary infrared emitter used by Wii Remote peripherals for motion tracking. Một cổng nguồn bổ sung cũng được bao gồm để cấp nguồn cho Wii Sensor Bar, một bộ phát hồng ngoại phụ trợ được sử dụng bởi các thiết bị ngoại vi Wii Remote để theo dõi chuyển động. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ motion sensor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới motion sensor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.