moştenitor trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moştenitor trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moştenitor trong Tiếng Rumani.

Từ moştenitor trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thừa kế, người thừa kế, người thừa tự, di sản, con trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moştenitor

thừa kế

(heir)

người thừa kế

(heritor)

người thừa tự

(heir)

di sản

con trai

Xem thêm ví dụ

Şi trebuie să conlucrăm pentru a-i încuraja pe cei din generaţia care se ridică şi să-i ajutăm să-şi atingă potenţialul divin de moştenitori ai vieţii eterne.
Và chúng ta cần phải cùng nhau cố gắng để nâng đỡ thế hệ đang vươn lên và giúp họ đạt được tiềm năng thiêng liêng của họ với tư cách là người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu.
Este aceasta însoţită de o încredere absolută în faptul că El permite anumite suferinţe pământeşti deoarece El ştie că ne va binecuvânta, precum focul topitorului, să devenim asemănători Lui şi să dobândim moştenirea noastră eternă?
Điều đó có kết hợp với một sự tin cậy tuyệt đối rằng Ngài để cho một số nỗi đau khổ trên thế gian xảy ra vì Ngài biết điều đó sẽ ban phước cho chúng ta, giống như lửa của người thợ luyện, để trở thành giống như Ngài và nhận được di sản vĩnh cửu của chúng ta không?
* Sfinţii vor primi moştenirea lor şi vor fi făcuţi egali cu El, D&L 88:107.
* Các thánh hữu sẽ nhận được phần thừa hưởng của mình và sẽ được trở thành bình đẳng với Ngài, GLGƯ 88:107.
Cât timp vom trăi în acest sistem, cu toţii vom suferi consecinţele imperfecţiunii moştenite.
Ngày nào còn sống trong thế gian này thì ngày đó tất cả chúng ta còn phải chịu đựng hậu quả của sự bất toàn di truyền.
„Atunci Împăratul va zice celor de la dreapta Lui: «Veniţi binecuvântaţii Tatălui Meu de moşteniţi Împărăţia, care v-a fost pregătită de la întemeierea lumii.
“Bấy giờ, vua sẽ phán cùng những kẻ ở bên hữu rằng: Hỡi các ngươi được Cha ta ban phước, hãy đến mà nhận lấy nước thiên đàng đã sắm sẵn cho các ngươi từ khi dựng nên trời đất.
O mărturie este cea mai preţioasă avere, deoarece nu este obţinută numai prin logică sau raţiune, nu poate fi cumpărată cu bogăţii pământeşti şi nu poate fi oferită ca dar sau moştenită de la strămoşi.
Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta.
Vă veţi număra şi dumneavoastră printre cei care vor moşteni viaţa pe un pămînt paradiziac?
Bạn có trong số những người sẽ được hưởng sự sống trong địa-đàng chăng?
Nu cred că Brick voia ca asta să fie moştenirea pe care-o lasă, Betsy.
Betsy, đây không phải điều mà bà muốn những gì còn lại của Brick thực hiện.
Cei blânzi moştenesc pământul şi se vor desfăta în belşug de pace“. — Psalmul 37:10, 11.
Song người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”.—Thi-thiên 37:10, 11.
Statisticile de azi despre populaţia Nativă, la mai mult de un secol de la masacrul de la Wounded Knee, dezvăluie moştenirea colonizării, a migrării forţate şi a încălcărilor de tratate.
Thống kê về dân số người Da Đỏ hôm nay, hơn một thế kỷ sau cuộc tàn sát tại Wounded Knee, cho thấy những gì còn sót lại từ chế độ thực dân, nhập cư cưỡng ép và vi phạm hiệp ước.
Mau a murit acum cinci luni, însă moştenirea şi învăţătura lui supravieţuiesc.
Mau qua đi năm tháng trước đây, nhưng di sản và bài học của mình sinh sống.
Exemplul lor negativ constituie un avertisment pentru slujitorii de azi ai lui Dumnezeu, care urmează să primească o moştenire net superioară.
Đây quả là một gương cảnh báo cho tôi tớ Đức Chúa Trời ngày nay khi họ sắp đến vùng “Đất Hứa” rộng lớn và tốt đẹp hơn nhiều!
Totuşi, oricât de importantă este această victorie, ea nu poate elimina nici lumea în care trăim, nici păcatul moştenit.
Những chiến thắng này dù quan trọng, nhưng không thể loại trừ thế gian hoặc tội lỗi di truyền.
Numai în acest fel şi cu acest sprijin va putea cineva să-şi pretindă moştenirea de drept în calitate de copil al lui Dumnezeu într-o familie eternă.
Chỉ bằng cách đó, và với sự giúp đỡ đó, nên bất cứ người nào cũng có thể thỉnh cầu sự thừa kế hợp pháp của mình với tư cách là một người con của Thượng Đế trong một gia đình vĩnh cửu.
Salvatorul nostru Îşi va respecta promisiunea că „acela care este credincios şi înţelept în viaţă este considerat demn de a moşteni locaşurile pregătite pentru el de către Tatăl Meu” (D&L 72:4).
Đấng Cứu Rỗi của chúng ta sẽ giữ đúng lời của Ngài để “kẻ nào trung thành và khôn ngoan trong thời tại thế thì được xem là xứng đáng thừa hưởng những gian nhà mà Cha ta đã sửa soạn cho kẻ ấy” (GLGƯ 72:4).
Aşa cum aţi stat unite alături de regele Pastoria, staţi acum alături de singurul moştenitor adevărat la tron, Ozma.
nếu như bà liên kết với vua Pastoria, bà đã có thể là người thừa kế đích thực của ông ấy rồi, Ozma.
„Iată, copiii sunt o moştenire de la DOMNUL, rodul pântecelui este o răsplată.“ — PSALMUL 127:3.
“Kìa, con-cái là cơ-nghiệp bởi Đức Giê-hô-va mà ra; bông-trái của tử-cung là phần thưởng”.—THI-THIÊN 127:3.
Astăzi, mulţi oameni au aceeaşi tradiţie de a le da copiilor lor nume de eroi din scripturi sau de strămoşi credincioşi, ca o cale de a-i încuraja să nu-şi uite moştenirea.
Ngày nay, nhiều người có cùng một truyền thống là đặt tên con cái của mình theo tên các anh hùng trong thánh thư hay các tổ tiên trung tín như là một cách để khuyến khích con cái mình không quên di sản của chúng.
De asemenea, prin jertfa lui Isus a fost ispăşită pedeapsa pentru păcatul moştenit de urmaşii lui Adam, deschizându-se astfel calea spre viaţă veşnică (15/12, pag. 22, 23).
Thứ hai, ngài trả cho án tội lỗi mà con cháu A-đam phải gánh chịu và mở đường đến sự sống vĩnh cửu.—15/12, trang 22, 23.
O moştenire valoroasă
Thành quả để lại
Care este moştenirea pe care le-o dăm astăzi?
Di sản mà chúng ta cho chúng ngày nay là gì?
Pe vremea vechilor patriarhi, primul născut primea dreptul primului născut (Gen. 43:33) moştenind astfel conducerea familiei la moartea tatălui.
Trong thời đại của các vị tộc trưởng thời xưa, đứa con trai đầu lòng nhận được quyền trưởng nam (STKý 43:33), và do đó thừa kế sự lãnh đạo gia đình khi cha mình chết.
Cei blânzi vor moşteni pământul
Người nhu mì sẽ hưởng được đất
Cei care practică astfel de lucruri nu vor moşteni regatul lui Dumnezeu“ (Galateni 5:19–21).
Hễ ai phạm những việc thể ấy thì không được hưởng nước Đức Chúa Trời”.—Ga-la-ti 5:19-21.
34 Şi acum, eu ştiu că această adragoste pe care Tu ai avut-o pentru copiii oamenilor este caritate; de aceea, dacă oamenii nu vor avea îndurare, ei nu vor putea moşteni locul acela pe care Tu l-ai pregătit în locaşurile Tatălui Tău.
34 Và giờ đây, con biết rằng atình thương yêu này mà Ngài dành cho con cái loài người là lòng bác ái; vậy nên, nếu loài người không có lòng bác ái, thì họ không thừa hưởng được nơi mà Ngài đã chuẩn bị trong các gian nhà của Cha Ngài.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moştenitor trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.