montage trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ montage trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ montage trong Tiếng Đức.

Từ montage trong Tiếng Đức có các nghĩa là sự đặt, dựng lên, pô, Cài đặt, thiết bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ montage

sự đặt

dựng lên

(mount)

Cài đặt

thiết bị

Xem thêm ví dụ

Am Montag, den 17. September, bargen wir die Leichen einiger Feuerwehrleute, die am Dienstag davor in das Gebäude geeilt waren.
“Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước.
Bis Montag kamen über eine Million Leute auf die Seite, pro Tag!
Đến thứ hai, hơn một triệu người đã lên trang web kia mỗi ngày.
Das war uns bewusst, und so führten wir ein wöchentliches Familienstudium durch, meistens montags abends.
Ghi nhớ điều này, chúng tôi có buổi học gia đình mỗi tuần, hầu hết vào tối Thứ Hai.
Sowohl 929 als auch 935 fiel der 28. September auf einen Montag, so dass beide Daten in Frage kommen.
Cả hai năm 929 và 935 ngày 28 tháng 9 đều vào ngày thứ hai, do đó cả hai dữ liệu đều có thể đúng.
Du kannst Montag anfangen.
Được, cô có thể bắt đầu từ thứ Hai.
An den Montagen war der Hunger ihrer Kinder so quälend, dass sie nicht einmal ans Lernen denken konnten.
Cheryl còn nói về việc khi thứ hai bắt đầu, bọn trẻ đói đến mức không thể nghĩ đến việc học hành.
Montag nachmittags 2
Thứ Hai Chiều 2
Dann sehe ich dich Montag.
Tớ sẽ gặp cậu vào thứ hai.
Ich brauch es bis Montag.
Thứ hai là hạn chót đấy ạ.
Montag
Thứ Hai
Heute ist Samstag, und ich hoffe, dass bis Montag können wir zu einem Ergebnis kommen. "
Để ngày thứ Bảy, và tôi hy vọng rằng ngày thứ Hai, chúng tôi có thể đi đến một kết luận. "
Montag Abend 1 1⁄2
Thứ Hai Chiều tối 1 1⁄2
Ich weiß, Sie starten erst Montag, aber ich will Ihnen das Cadi zeigen.
Giờ tôi biết đến thứ hai anh mới làm nhưng tôi muốn dẫn anh xem cái Cadi
Im Fall von benutzerdefinierten Zeiträumen, z. B. sieben Tage ab Montag, beginnt der Vergleichszeitraum am vorherigen Montag.
Nếu bạn sử dụng phạm vi ngày tùy chỉnh (ví dụ: 7 ngày bắt đầu vào thứ Hai), thì Analytics sẽ so sánh bắt đầu với thứ Hai tuần trước.
Sie kommt am Montag zurück.
Thứ Hai cô ấy sẽ trở lại.
Da wir keine eigene Wohnung hatten, in die wir uns zwischen den Besuchswochen zurückziehen konnten, blieben wir immer bis Montag und fuhren am Dienstagmorgen in die nächste Versammlung.
Vì không có chỗ ở riêng, nên chúng tôi phải ở lại nhà các anh chị qua thứ hai, và sáng thứ ba đi thăm hội thánh kế tiếp.
Gehen Sie an den Strand und machen Montag weiter.
Vậy nên, hãy đi biển và bắt đầu lại vào Thứ hai.
„Oft musste ich Montag früh los und kam Donnerstagabend zurück“, erzählte David.
Ông cho biết: “Tôi rời nhà sớm vào sáng Thứ Hai và trở về vào tối Thứ Năm”.
Sie kommt am Montag.
Dù sao, thứ Hai bả sẽ tới đây.
Am Montag legen Sie für die Werbebuchung A folgende Targeting-Einstellungen fest:
Giả sử rằng vào Thứ Hai, bạn nhắm mục tiêu Mục hàng A như sau:
Und jemand hat am Montag über Metaphern geredet.
Có người đã nói về phép ẩn dụ hôm thứ hai.
Heute ist Montag.
Hôm nay là thứ 2 rồi.
Heute ist Montag.
Hôm nay là thứ Hai.
Ich wollte nur hören, ob unser Lunch am Montag noch steht.
Tôi gọi để kiểm tra xem chúng ta có còn giữ hẹn ăn trưa vào thứ Hai không.
Hey, ich werde Sie sehen, am Montag.
Hey, hẹn gặp lại vào thứ 2.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ montage trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.