μόνωση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μόνωση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μόνωση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μόνωση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự cách ly, sự cô lập, cách nhiệt, sự cách điện, cô lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μόνωση
sự cách ly(isolation) |
sự cô lập(isolation) |
cách nhiệt(insulation) |
sự cách điện(insulation) |
cô lập(isolation) |
Xem thêm ví dụ
Αυτό όχι μόνο του προσφέρει μόνωση από το τσουχτερό κρύο αλλά του επιτρέπει επίσης να κινείται δύο ή τρεις φορές γρηγορότερα από ό,τι θα κινούνταν σε διαφορετική περίπτωση. Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần. |
Μπορείτε επίσης να βάλετε μόνωση για να μειώσετε τις απώλειες του κτηρίου σας - βάλτε στους τοίχους σας, στη στέγη, και στην καινούργια εξώπορτα και πάει λέγοντας, και η θλιβερή αλήθεια είναι ότι έτσι θα γλυτώσετε χρήματα. Ban cũng có thể gọi mấy anh thợ cách nhiệt vào để giảm tiêu hao ở khu nhà bạn -- cho bông vào tường, vào trần nhà, và một cái cửa mới và những cái khác tương tự, và sự thật đáng buồn là, nó sẽ giúp bạn tiết kiệm được tiền. |
Μετά τοποθετούμε υδραυλικά, ηλεκτρολογικά και θέρμανση- ψύξη, και μόνωση. Chúng tôi sau đó đưa vào hệ thống ống nước, điện và hệ thống sưởi, điều hòa và thông gió ( HVAC ), và cách nhiệt. |
Εκτός από το να έχουν απλώς κλειστά τα παράθυρα και τις πόρτες, μερικοί έχουν μειώσει ακόμη περισσότερο την απώλεια ενέργειας στα σπίτια τους εγκαθιστώντας καλύτερη μόνωση και ενεργειακά παράθυρα. Ngoài việc đóng kín các cửa, một số người đã giảm thiểu việc lãng phí năng lượng bằng cách dùng các vật liệu và cửa sổ cách nhiệt tốt hơn. |
Γιατί συμβαίνει να μην κάνουμε τα αυτονόητα πράγματα που πρέπει να κάνουμε για να καταπολεμήσουμε την κλιματική αλλαγή πολύ, πολύ απλά πράγματα όπως η αγορά ενεργειακά αποδοτικών συσκευών, να βάζουμε φώτα εξοικονόμησης ενέργειας, να τα κλείνουμε που και που, να μονώσουμε τα σπίτια μας; Tại sao chúng ta không làm những điều hiển nhiên để mà chiến đấu với sự biến đổi khí hậu, những điều rất, rất đơn giản như là mua những đồ điện máy tiết kiệm năng lượng, dùng các bóng đèn tiết kiệm điện, thỉnh thoảng tắt đèn đi, cô lập nhà của chúng ta? |
Η μόνωση ως συνομιλία. Tập lồi là liên thông. |
Αν θέλετε να έρθετε λίγο πιο κοντά στο σουηδικό κτηριακό πρότυπο με ένα μίζερο σπίτι σαν αυτό, πρέπει να βάλετε εξωτερική μόνωση στο κτήριο όπως φαίνεται σε αυτή την πολυκατοικία στο Λονδίνο. Nếu bạn thực sự muốn tiến gần tiêu chuẩn nhà của Thụy điển với một ngôi nhà tồi tệ như thế này, bạn cần phải đặt cách nhiệt bên ngoài cho tòa nhà giống như khối căn hộ này ở London. |
Δεν θα ήταν αυτό διαφορετικό από το να υποβάλει κάποια εργολαβική προσφορά, όπως λόγου χάρη για την επιδιόρθωση ή τη μόνωση της οροφής της εκκλησίας; Liệu có khác với việc người đó đấu thầu để ký một hợp đồng, chẳng hạn như lợp ván mỏng hoặc cách nhiệt cho mái nhà thờ? |
Έχουν απίστευτη μόνωση, έτσι ας βάλουμε λίγη απίστευτη μόνωση εδώ. Chúng có khả năng cách nhiệt rất tuyệt vậy chúng ta hãy đặt vật liệu cách nhiệt ở đây. |
Η Νέα Υόρκη έχει πρόγραμμα αναβάθμισης των παλιών κτιρίων της, για καλύτερη μόνωση τον χειμώνα, και αποφυγή διαρροής ενέργειας το καλοκαίρι, αποφυγή διαρροής ψύξης. New York có một chương trình nâng cấp những tòa nhà cũ, giúp cách ly tốt hơn trong mùa đông, và không bị rò rỉ năng lượng trong mùa hè, không rò rỉ các khí thải máy điều hòa. |
Επιπρόσθετα, η κάλυψη των τοιχωμάτων των φούρνων με έναν πολτό από άμμο, άργιλο και μελάσα —ο οποίος βελτιώνει τη μόνωση και έτσι μειώνει την απώλεια θερμότητας— έχει αυξήσει την αποτελεσματικότητα των φούρνων κατά 15 τοις εκατό. Tại Đan Mạch, Phần Lan và Vương Quốc Anh, hơn một nửa những người trẻ 15 tuổi đã hơn một lần say bí tỉ. |
Πιστεύουμε, ότι ήταν στην μόνωση. Chúng tôi chắc rằng nó trong mớ bông. |
Big φορείς χάνουν λιγότερη θερμότητα και μπορεί να μεταφέρει περισσότερα μόνωση. Cơ thể to lớn mất ít nhiệt hơn và dễ cách nhiệt hơn. |
Εντάξει, γυαλιστερή μόνωση και κουβέρτες Σε όλους τους τοίχους και στην οροφή. phủ lên tất cả trần nhà và tường. |
Και καταλήγεις με το βασικό σκελετό ενός σπιτιού στον οποίο μπορείς να προσθέσεις συστήματα όπως παράθυρα, επικάλυψη, μόνωση και άλλες ευκολίες, με βάση το τι είναι φτηνό και διαθέσιμο. Và thành quả bạn nhận được chỉ là bộ khung cơ bản của một ngôi nhà sau đó bạn có thể lắp đặt các hệ thống như cửa sổ sơn, hệ thống cách nhiệt và các tiện nghi dựa trên tiêu chí rẻ và có sẵn. |
Οι Dolgan χρησιμοποιούν ακόμη και γούνα ταράνδου για μόνωση στις καλύβες τους. Người Dolgan thậm chí còn dùng lông tuần lộc để giữ nhiệt cho lều của họ. |
Ο αέρας ο οποίος παγιδεύεται κάτω από αυτό το στρώμα παρέχει μόνωση στο πουλί και του δίνει φυσική άνωση —ακριβώς όπως ένα σωσίβιο. Không khí kẹt dưới lớp lông này giúp chim giữ thân nhiệt và làm nó nổi một cách tự nhiên—rất giống chiếc áo phao. |
Ιδιότητες ηλεκτρικής μόνωσης. Phần mềm sở hữu độc quyền |
Οι χοντροί τοίχοι είναι ιδανικοί για μόνωση. Những bức tường dày rất tuyệt cho việc cách nhiệt. |
Εδώ είναι ένα άλλο - εντελώς διαφορετικό: Γιατί συμβαίνει να μην κάνουμε τα αυτονόητα πράγματα που πρέπει να κάνουμε για να καταπολεμήσουμε την κλιματική αλλαγή πολύ, πολύ απλά πράγματα όπως η αγορά ενεργειακά αποδοτικών συσκευών, να βάζουμε φώτα εξοικονόμησης ενέργειας, να τα κλείνουμε που και που, να μονώσουμε τα σπίτια μας; Tiếp theo là một điều nữa -- khác hoàn toàn: Tại sao chúng ta không làm những điều hiển nhiên để mà chiến đấu với sự biến đổi khí hậu, những điều rất, rất đơn giản như là mua những đồ điện máy tiết kiệm năng lượng, dùng các bóng đèn tiết kiệm điện, thỉnh thoảng tắt đèn đi, cô lập nhà của chúng ta? |
Όταν οι τοίχοι και η μόνωση βραχούν έτσι, διατρέχεις κίνδυνο να μουχλιάσει. Nếu để tường ẩm như thế này, Mà bả tiếp thạch cao thì nó sẽ không ăn. |
Και τελικά βρέθηκα να κάνω μονώσεις, να εγκαθιστώ μονώσεις γύρω από τα παράθυρα και τις πόρτες για να κρατήσω έξω τα ρεύματα. Và tôi bắt tay vào việc cản gió thiết lập hệ thống cô lập xung quanh cửa sổ và cửa ra vào để ngăn không cho gió lạnh vào. |
Άλλοι, όπως Lemming λεία τους, εδώ όλο το χρόνο κάτω από το χιόνι, μόνωση από το κρύο αέρα πάνω. Các loài khác, như những con mồi lemmut của chúng, ở đây suốt cả năm dưới lớp tuyết như trêu ngươi cái lạnh bên trên. |
Είναι αυθόρμητη επιδιόρθωση, Είναι καταπληκτικό και συνέβη επειδή υπάρχουν βλαστοκύτταρα στον εγκέφαλο που μπορούν να ενεργοποιήσουν νέα μυελίνη, νέα μόνωση, που τοποθετείται πάνω στις κατεστραμμένες περιοχές. Nó rất kì diệu và nó xảy ra vì chúng ta có các tế bào gốc trong não, chúng có thể tạo nên mi-ê-lin mới, chất cách điện mới, |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μόνωση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.