μόδα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μόδα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μόδα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μόδα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thời trang, 時裝, Thời trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μόδα
thời trangnoun Οι απόψεις της για τη μόδα πολύ περισσότερα. Quan điểm của cổ về thời trang, nhiều hơn rất nhiều. |
時裝noun |
Thời trangnoun Η μόδα, είτε σας αρέσει είτε όχι, Thời trang, nơi mà bạn thích nó hay không |
Xem thêm ví dụ
Ναι, είναι πολύ της μόδας εδώ πέρα. Ờ, ờ, gần đây cũng nhiều người như thế. |
Κάποιοι σχεδιαστές μόδας θα πουν: "Μόνο στις ΗΠΑ δεν χαίρουμε σεβασμού. Bây giờ, một vài nhà thiết kế sẽ nói, "Chỉ duy nhất ở tại Mỹ mà chúng ta không có bất cứ sự tôn trọng nào. |
Αλλά αυτό δεν είναι απλώς μια περαστική μόδα, επιμένουν οι υπέρμαχοι των αγγέλων. Nhưng những người ủng hộ thiên thần khẳng định rằng đây không chỉ là một phong trào nhất thời. |
η τέχνη με αντικείμενα (found art) και οι χειροτεχνίες είναι κάτι που επιστρέφει στην μόδα συναμικά και αυτό είναι ένα δείγμα και των δύο τάσεων Tôi thấy có vẻ nghệ thuật viết tay đang trở lại một cách mạnh mẽ, đây là một ví dụ tuyệt vời. |
«Οι φορείς των νέων αξιών είναι οι παραγωγοί της τηλεόρασης, οι μεγιστάνες του κινηματογράφου, οι διαφημιστές μόδας, οι γκάνγκστα ράπερ και ένα σωρό άλλα σημαίνοντα πρόσωπα στην κουλτούρα των ηλεκτρονικών μέσων μαζικής επικοινωνίας», λέει ο γερουσιαστής Λίμπερμαν. “Những người truyền bá các giá trị nay là những nhà sản xuất chương trình truyền hình, những ông trùm tư bản phim ảnh, những nhà quảng cáo thời trang, những ca sĩ nhạc “gangsta rap”, và một số lớn những người khác trong bộ máy văn hóa truyền thông điện tử có tính quần chúng”, theo lời Thượng Nghị Sĩ Lieberman. |
Πόσο μας ευχαριστεί να παρατηρούμε ότι πολλά από εσάς τα νεαρά άτομα δίνετε προσοχή στις διδασκαλίες του Ιεχωβά και απορρίπτετε την ατημέλητη μόδα, τις παροδικές ακρότητες, τα είδωλα και τις διδασκαλίες του κόσμου. Thật là thích thú khi thấy nhiều người trẻ trong vòng các bạn nghe theo sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va và từ bỏ các lối ăn mặc cẩu thả, thời trang nhất thời, thần tượng và các sự dạy dỗ của thế gian. |
Δεν ακoλoυθώ τρελλές μόδες. Tôi không theo mốt đó đâu. |
Είναι νέα μόδα. Mới thôi. |
Πρόσφατα έγινε πολύ της μόδας να αποκαλούμε τις γυναίκες "η αναπτυσσόμενη αγορά της αναπτυσσόμενης αγοράς." Gần đây nó đã trở nên thịnh hành hơn khi gọi phụ nữ là "thị trường đang nổi lên của các thị trường mới nổi." |
Δεν είναι μόνο η βιομηχανία μόδας που δεν έχει προστασία πνευματικής ιδιοκτησίας. Bạn biết đấy, nó không chỉ có ngành công nghiệp thời trang là không có quyền bảo vệ bản quyềm. |
Σε κάποια φάση αντιλαμβάνονται ότι ειναι πολύ της μόδας να έχεις σκύλο με ύψος το 1/ 3 του σαλονιού τους. Chúng có 3 đứa con và nhận ra rằng thật là đúng mốt bây giờ khi nuôi những chú chó cao bằng 1/ 3 trần nhà của bạn. |
Αυτό το στυλ επανέρχεται στη μόδα. Phong cách này đang quay trở lại đấy. |
Η υποβάθμιση του καταναλωτισμού είναι μια ιδέα που λέει πως το να ξοδεύεις χρήματα επιπόλαια σε βγάζει εκτός μόδας. Giảm tiêu dùng là ý tưởng sử dụng tiền một cách nhẹ dạ làm bạn trở nên lỗi thời một chút. |
Πρέπει να προσέχουμε ώστε να μην είμαστε σαν τον κόσμο όσον αφορά την εμφάνιση—με το να φοράμε αλλόκοτα ρούχα, να προωθούμε κοσμικές μόδες στο χτένισμα ή να ντυνόμαστε άσεμνα. Chúng ta muốn cảnh giác đề phòng để ngoại diện của chúng ta không trở nên giống như thế gian—ăn mặc quần áo kỳ quặc, cổ võ các kiểu tóc thời trang của thế gian, hoặc ăn mặc thiếu sự khiêm tốn. |
Το παλιό δερμάτινο σακουλάκι δεν είναι στη μόδα πια. Cái condom để trong cái ví nó hết chịu nổi rồi. |
Η συχνότητα του θανάτου από AIDS αυξάνεται διαρκώς ανάμεσα σε ανθρώπους που ανήκουν στο χώρο του θεάτρου, του χορού, του κινηματογράφου, της μουσικής, της μόδας, της τηλεόρασης, της τέχνης, και σε παρόμοια επαγγέλματα. Sự chết do bệnh liệt kháng ngày càng xảy ra thường hơn giữa những người trong ngành nhảy múa, sân khấu, phim ảnh, âm nhạc, thời trang, truyền hình, nghệ thuật, và những nghề tương tự. |
Ο Χριστιανός διάκονος δεν θα ακολουθεί τις φαντασιοπληξίες της κοσμικής μόδας που επισύρουν την προσοχή στο άτομο. Người truyền giáo đạo đấng Christ sẽ không theo những thời trang mới nhất của thế gian cốt làm người ta chú ý đến mình. |
Κάποιοι σχεδιαστές μόδας θα πουν: Bây giờ, một vài nhà thiết kế sẽ nói, |
Το Σαράγεβο είναι το πολιτικό, κοινωνικό και πολιτιστικό κέντρο της Βοσνίας και Ερζεγοβίνης, ξεχωριστό κέντρο πολιτισμών στα Βαλκάνια, με την περιφερειακού εύρους επιρροή του στην ψυχαγωγία, τα μέσα ενημέρωσης, τη μόδα και τις τέχνες. Sarajevo là trung tâm chính trị, văn hóa và xã hội đi đầu của Bosna và Hercegovina, một nơi nổi lên của nền văn hóa Balkan, với sự ảnh hưởng về điện ảnh, thời trang và nghệ thuật lên cả vùng. |
Δεν θα χρειαζόταν να πάρω πράγματα που ήταν της μόδας, όταν προσπαθούσα να είμαι σαν τα δημοφιλή παιδιά». Tôi không cần phải mua những thứ phụ kiện "lóa mắt", vì lúc đó tôi cố làm cho mình giống những đứa trẻ sành điệu. |
Το Empire τελικά επανέφερε την αρχική κριτική των 5 αστέρων της ταινίας, σχολιάζοντας: «Δεν θα έπρεπε να προκαλεί έκπληξη ότι έγινε της μόδας να "χτυπάς" τον Τιτανικό του Τζέιμς Κάμερον σχεδόν την ίδια στιγμή που έγινε ξεκάθαρο ότι ήταν η αγαπημένη ταινία του πλανήτη. Empire cuối cùng đã khôi phục lại đánh giá năm sao ban đầu dành cho bộ phim và bình luận, "Không có gì đáng ngạc nhiên rằng sẽ thật thu hút nếu chê bai bộ phim Titanic của James Cameron gần như đúng lúc nó được xem là bộ phim yêu thích của cả hành tinh. |
Θα γινόσουν πρώτης τάξεως φωτογράφος μόδας. Cô sẽ trở thành một nhiếp ảnh gia thời trang xuất sắc. |
Μήπως μπαίνουμε στον πειρασμό να δούμε πόσο πολύ μπορούμε να μιμηθούμε την κοσμική μόδα στο ντύσιμο και στην εμφάνισή μας χωρίς να λάβουμε συμβουλή; Chúng ta có bị cám dỗ muốn thử xem mình có thể bắt chước cách ăn mặc chải chuốt theo mốt nhất thời của thế gian đến đâu mà không bị khiển trách không? |
ΥΒ: Ανεξάρτητα από τους φόβους της μητέρας μου, αυτήν ήταν επικίνδυνη μόδα της εφηβείας. YB: Mẹ tôi cũng vậy, bà cứ nghĩ đó là trào lưu nguy hiểm của tụi thanh niên. |
Η πρότασή μου είναι πως η μόδα μπορεί να είναι μια καλή αφετηρία για την εύρεση ενός τέτοιου μοντέλου για τις δημιουργικές βιομηχανίες του μέλλοντος. Mà nó đang dẫn với những phát minh mới nhất và sự gợi ý của tôi là thời trang có vẻ là nơi rất tốt để bắt đầu cho làm mẫu cho các ngành công nghiệp của sự sáng tạo trong tương lai |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μόδα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.