抹消する trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 抹消する trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 抹消する trong Tiếng Nhật.

Từ 抹消する trong Tiếng Nhật có các nghĩa là xóa, xoá bỏ, xoá, chùi sạch, chùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 抹消する

xóa

(erase)

xoá bỏ

(erase)

xoá

(erase)

chùi sạch

chùi

Xem thêm ví dụ

ハクスワース氏は怒って私たちの手からパスポートをつかみ取り,そのスタンプを抹消しました。
Ông giận dữ giật lấy hộ chiếu từ tay chúng tôi và gạch bỏ dòng chữ đó.
彼 ら に と っ て 、 あなた の こと を 抹消 する の が どれ だけ 簡単 な 事 か ?
Anh nghĩ họ mất bao lâu để thủ tiêu anh?
最悪のケース 全人類を抹消する様な 出来事があるでしょうか
Nhưng liệu có tồn tại những biến cố có thể nhận thấy thậm chí là tồi tệ hơn nữa, những biến cố có thể tận diệt tất cả sự sống?
彼の「ジハード」の定義は もう抹消してもいいのです
Định nghĩa của hắn về Jihad nay có thể xóa bỏ.
これは古代の歴史を 大規模に抹消する行為です
Đây hiển nhiên là hành vi trộm cắp danh tính cổ xưa.
83 また、もしも だれか が 教 きょう 会 かい から 1 除 じょ 名 めい された なら ば、 彼 かれ ら の 名 な 前 まえ を 人名 じんめい の 一般 いっぱん 教 きょう 会 かい 記 き 録 ろく から 抹消 まっしょう する ため で も ある。
83 Và ngoài ra, nếu có tín đồ nào bị atrục xuất khỏi giáo hội thì tên của họ có thể được xóa bỏ khỏi hồ sơ tín hữu trung ương của giáo hội.
遺伝子プールから抹消されます
Bạn vưà bị loại ra khỏi tổng hợp gien trên quả đất.
Amazonウェブホスティングはアメリカ上院議員である ジョー・リーバーマンから届いた苦情によりWikileaksを顧客から抹消しました ジョー・リーバーマンから届いた苦情によりWikileaksを顧客から抹消しました Wikileaksは起訴されておらず 何らかの罪により有罪判決を受けた こともなかったにも 関わらずです
Dịch vụ lưu trữ trực tuyến Amazon đã đưaWikileaks ra khỏi danh sách khách hàng sau khi nhận được chỉ thị của Thượng nghị sĩ Joe Lieberman, dù cho sự thực là Wikileaks không bị buộc tội, để bị đơn phương kết án, về bất kỳ tội danh nào.
最終的に,彼は自分の名前を教会の記録から抹消してくれるよう要請しました。
Cuối cùng, anh đã xin rút tên của mình ra khỏi hồ sơ của Giáo Hội.
君 は 今 抹消 さ れ て い る
Lí lịch của cậu đã được xóa.
ドメインを削除すると、そのドメインの登録が直ちに抹消されます。
Khi xóa miền, bạn ngay lập tức chấm dứt đăng ký miền đó.
イザヤ 32:19)そうです,エホバの裁きは今にも,偽りの宗教という虚偽の都市を激しい雹のあらしのように打ち,その「森林」のような支持者たちを低め,その者たちを永久に抹消しようとしているのです。
(Ê-sai 32:19) Đúng vậy, giống như một trận mưa đá dữ dội, sự phán xét của Đức Giê-hô-va sắp sửa đổ trên thành giả mạo của tôn giáo giả, triệt hạ “rừng” người ủng hộ nó, tiêu diệt những kẻ này vĩnh viễn!
長年にわたって歴史からその名を抹消されていたのです。
Trong nhiều năm, tên của họ đã bị quên lãng”.
塗り消す』という句は,比喩的には「ぬぐい去る,消す,帳消しにする,抹消する」という意味のギリシャ語動詞の訳です。
Câu “được xóa đi” được dịch từ một động từ Hy Lạp mà khi dùng theo lối ẩn dụ, có thể có nghĩa là “xóa sạch, gạch bỏ, hủy bỏ hoặc hủy diệt”.
自分の血縁であるという知識は性欲を抹消します
Khi biết đó là hình ảnh của người thân thì sự hào hứng sẽ mất ngay thôi.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 抹消する trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.