磨練 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 磨練 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 磨練 trong Tiếng Trung.
Từ 磨練 trong Tiếng Trung có các nghĩa là rèn luyện, sự rèn luyện, sự chịu đựng, đánh đập, sự dạy dỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 磨練
rèn luyện(discipline) |
sự rèn luyện(discipline) |
sự chịu đựng(endurance) |
đánh đập(discipline) |
sự dạy dỗ(training) |
Xem thêm ví dụ
人们会把这种树木磨成粉末出售,磨成的粉末就叫沉香。 Khi gỗ bị mục thì dầu và nhựa thơm chảy ra. |
2007年,貉龍君學校在華沙開業,以教導越南裔兒童學習越南語,並為在國外工作和生活的越南裔成人提供練習說越南語的機會。 Năm 2007, Trường Lạc Long Quân đã được khai trương ở Warsaw để dạy ngôn ngữ cho trẻ em Việt Nam và cung cấp cơ hội cho người Việt lớn tuổi sử dụng ngôn ngữ riêng của họ. |
在2010年6月,Neil Aspin這名欣賞瓦迪的才華很長時間的足球教練,以15000鎊將他簽到夏利法斯鎮足球會。 Tháng 6 năm 2010, huấn luyện viên Neil Aspin, một người ngưỡng mộ tài năng của Vardy trong thời gian dài đã đưa anh về FC Halifax Town với mức phí 15.000 bảng. |
我震惊之余,告诉他我担心自己还太年轻、历练不够,无法承担这项重任。 Tôi sửng sốt và bày tỏ mối quan tâm của mình rằng tôi còn quá trẻ và thiếu kinh nghiệm để nắm giữ một trách nhiệm quan trọng như vậy. |
讓 鰲 皇 休息 好 然 後 送回 島上 加強 訓練 Long Vương nghỉ ngơi đi |
明天 10 点 还要 来练 吗? Ngày mai ngài có đến không? |
我想 成為 美國 的 頂 尖 教練 之一 Tôi muốn là một trong những huấn luyện viên hàng đầu của Mỹ. |
我学的第一首圣诗是“感谢神赐我们先知”(圣诗选辑,第10首),我花了将近一个月才练熟。 Tôi đã mất gần một tháng để học đánh giỏi bài thánh ca thứ nhất “Tạ Ơn Thượng Đế Đã Ban Cho một Vị Tiên Tri” (Thánh Ca và Các Bài Ca Thiếu Nhi, trang 36). |
如果 你 知道 我 的 過去 你 還會 叫 我 訓練 你 嗎 Nếu cậu biết quá khứ thật của tôi cậu có nhờ tôi đào tạo không? |
在失業一陣子之後,蘇哈托於1940年6月加入了荷蘭皇家東印度陸軍(英语:Royal Netherlands East Indies Army),在日惹附近的昂望(英语:Gombong)進行基礎訓練。 Sau một thời gian thất nghiệp, ông gia nhập Quân đội Hoàng gia Đông Ấn Hà Lan (KNIL) vào tháng 6 năm 1940, và được đào tạo cơ bản tại Gombong gần Yogyakarta. |
2005年11月,荒川静香開始與教練尼古拉·莫羅佐夫合作。 Năm 2005, Takahashi bắt đầu theo học huấn luyện viên Nikolai Morozov. |
前海軍陸戰隊隊員傑克·蘇里(Jake Sully,山姆·沃辛頓飾)的雙胞胎兄弟是一名科學家,曾接受過作為阿凡達控制者的訓練,但卻在一次商業迫害的搶劫中被殺害。 Jake Sully (Sam Worthington), một cựu lính thủy đánh bộ bị liệt 2 chân được gọi đến để thay thế người anh sinh đôi là một nhà khoa học được huấn luyện để trở thành một Avatar nhưng bị giết chết trong một vụ cướp. |
当上磨石转动时,谷物就落到两块磨石之间而被碾碎。 Khi khối đá trên quay, hạt ngũ cốc lọt vào giữa hai khối đá và được nghiền nát. |
初時,他考入一間香港的台灣電影公司的訓練班。 Lúc đầu, anh được nhận vào một lớp đào tạo cho một công ty điện ảnh Đài Loan ở Hồng Kông. |
我 正在 和 我 的 聲樂 老師 本福德 飛練 唱歌 呢 Tôi chỉ đang học thanh nhạc từ ca sĩ Ben Folds Five. |
随着时代变迁,磨谷的技术发展如何呢? Công việc xay giã bao gồm những gì qua các thời đại? |
我 的 鐵馬練 得 不動 如山 落地生根 Tao kiên cường như ngọn núi! |
此外,健康心理學家可以幫助訓練其他醫護專業人員(如醫生及護士),在治療病人時運用學科的知識。 Ngoài ra, các nhà tâm lý học sức khỏe có thể giúp đào tạo các chuyên gia chăm sóc sức khỏe khác (ví dụ: bác sĩ và y tá) để tận dụng kiến thức qua quá trình học tập và làm việc, khi điều trị bệnh nhân. |
Scrappy 需要 練習 如何 閒聊 Scrappy cần luyện hội thoại. |
我 在 拳館 訓練 一個 孩子 Có cậu bé con huấn luyện ở phòng tập đấm bốc. |
妳 給我練 肖話 嗎 ? Cô có nghiêm túc không vậy? |
你应该跑马拉松,还是练瑜伽? Bạn nên chạy bộ hay tập yoga? |
我們的健康體制很脆弱, 我們的健康工作者缺乏技能和訓練。 Hệ thống y tế của chúng tôi rất yếu, nhân viên y tế thì thiếu kỹ năng và đào tạo. |
你 心裡 明白 你 的 功夫 就 只能 練到 這裡 了 Bà có thể ra khỏi đây... đi càng xa càng tốt. |
《30 Girls 6 Concepts》是韓國Mnet(朝鲜语:엠넷)實境節目《PRODUCE 48》的表演曲目,由該節目的30位練習生演唱。 30 Girls 6 Concepts là một mini-album bởi những thí sinh top 30 của chương trình truyền hình thực tế sống còn Hàn Quốc Produce 48. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 磨練 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.