μητρόπολη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μητρόπολη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μητρόπολη trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μητρόπολη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nhà thờ chính tòa, siêu đô thị, thủ đô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μητρόπολη
nhà thờ chính tòanoun |
siêu đô thịnoun |
thủ đônoun |
Xem thêm ví dụ
Πάντοτε σταματούσαν για να επισκεφθούν αυτούς τους τεράστιους φτερωτούς ταύρους που φυλούσαν τις πύλες της αρχαίας μητρόπολης, αλλά το αγόρι τρόμαζε με αυτούς τους φτερωτούς ταύρους αλλά παράλληλα του έξαπταν και τη φαντασία. Họ luôn dừng lại để thăm những con bò có cánh đã từng canh gác những cánh cổng của thủ đô cổ ấy, và cậu bé từng cảm thấy rất sợ những con bò có cánh này, nhưng đồng thời cũng bị kích động lắm. |
Η Νέα Υόρκη, όπως κάθε μητρόπολη... .. cứ ăn cứ sống. |
Ενίοτε αναφέρεται ως «αρχαία μητρόπολη της κοιλάδας του Ινδού». Đôi khi ông được gọi là "Orson Welles của Ấn Độ". |
Επειδή μπορούσα να χτίσω μια αναδυόμενη μητρόπολη, Vì có thể tôi sẽ dựng lên một đô thị lớn. |
Από το 869 Κ.Χ., χρησίμευε ως η μητρόπολη της Αθήνας. Kể từ năm 869 CN, đền thờ này được dùng làm đại giáo đường của Athens. |
Επίσης είναι η έδρα της Αστυνομικής Διεύθυνσης, της Πυροσβεστικής Υπηρεσίας και του Εφετείου της Δυτικής Μακεδονίας, του Α' Σώματος Στρατού της Ελλάδας και της Ιεράς Μητροπόλεως Σερβίων και Κοζάνης. Đây cũng là nơi có tòa án thượng thẩm Tây Macedonia, lửa lữ đoàn, nơi đóng quân của quân đội Quân đoàn 1 của quân đội Hy Lạp và của Giám mục của Servia và Kozani. |
Προσέξτε: το μεγαλύτερο μέρος του μερίσματος αυτού επέστρεφε πίσω στις αυτοκρατορικές μητροπόλεις, και όχι στην κατοχή των αποικιών τους. Và nhận thấy rằng, hầu hết của cải đó trở về mẫu quốc, trở về nhà vua, chứ không phải các thuộc địa. |
Η Νέα Υόρκη, όπως κάθε μητρόπολη είναι ένας ζωντανός οργανισμός που αλλάζει, μεταλλάσσεται. như các thành phố lớn khác... như các thành phố lớn khác... vận động |
Τι κάνεις στην Μητρόπολη; anh làm gì ở metropolis vậy? |
Με την αποκατάσταση της σταθερότητας στην κεντρική κυβέρνηση η αυτοκρατορία έγινε και πάλι πλούσια για έναν αιώνα ακόμη, ενώ η Κωνσταντινούπολη έγινε για άλλη μια φορά μητρόπολη του χριστιανικού κόσμου. Với sự phục hồi của triều đình trung ương, đế chế trở nên giàu có trong thế kỷ tiếp theo, và Constantinopolis một lần nữa lại trở thành thủ phủ của cả thế giới Kitô giáo. |
Ένα ζευγάρι δολοφονήθηκε στο Χάνκι προ μηνός, μετά μια οικογένεια σφαγιάστηκε στην καρδιά της Μητρόπολης. Một đôi bị giết bên đường trong một xe ngựa thuê một tháng trước, sau đó một gia đình bị sát hại ngay giữa trung tâm của Metropolis. |
Η Νέα Υόρκη, όπως κάθε μητρόπολη είναι ένας ζωντανός οργανισμός, που αλλάζει, μεταλλάσσεται. như các thành phố lớn khác... vận động |
Κάποιος με πέταξε από τον δρόμο.καθώς γύριζα από την Μητρόπολη. có một ai đó đã đuổi theo con trên đường trở về từ metropolis. |
Η βία μετατοπίζεται στις μητροπόλεις. Bạo lực đang dịch chuyển sang các thành phố trung tâm. |
Και πριν φτάσουμε στον τελικό μας προορισμό, κυρίες και κύριοι, θα ήθελα να μοιραστώ μαζί σας μια τεχνολογία την οποία έφερα από τη μακρινή, ακμάζουσα μητρόπολη του Μπρισμπέιν. Và trước khi về đích, thưa quý bà quý ông, Tôi xin chia sẻ với quý vị một số công nghệ tôi đem từ Thủ phủ Brisbane thịnh vượng. |
Η Τουλούζη στη Λανγκεντόκ ήταν, από πλευράς πλούτου, η τρίτη μητρόπολη στην Ευρώπη. Thành phố Toulouse ở Languedoc là trung tâm thương mại lớn thứ ba ở Âu châu. |
5 Τον πρώτο αιώνα μ.Χ., η πόλη της Εφέσου ήταν μια πλούσια, γεμάτη κίνηση μητρόπολη και το κέντρο μιας ακμάζουσας λατρείας της παγανιστικής θεάς Αρτέμιδας. 5 Vào thế-kỷ thứ nhất kỷ-nguyên chung, thành-phố Ê-phê-sô là một đô-thị thịnh vượng và nhộn nhịp đồng thời là trung tâm của việc tôn thờ nữ thần ngoại đạo là Đi-anh. |
Το κόκκινο είναι εξαιρετικά υψηλά αποθέματα άνθρακα, τα μεγαλύτερα δάση-μητροπόλεις που μπορείτε να φανταστείτε και το μπλε είναι πολύ χαμηλά αποθέματα άνθρακα. Màu đỏ là những kho dữ trữ hàm lượng cacbon cực kì cao, những cánh rừng lớn nhất mà bạn có thể tưởng tượng, và màu xanh biểu thị những kho dự trữ cacbon thấp. |
Η Νέα Υόρκη όπως κάθε μητρόπολη είναι... New York như các thành phố lớn khác.... |
ΑΝΑΜΕΣΑ στα πιο σημαντικά ανθρώπινα έγγραφα είναι η Διακήρυξη της Ανεξαρτησίας, με την οποία 13 βρετανικές αποικίες στη Βόρεια Αμερική το 18ο αιώνα διακήρυξαν την ανεξαρτησία τους από τη μητρόπολή τους, τη Βρετανία. TRONG các tài liệu nổi tiếng nhất của nhân loại có Bản Tuyên ngôn Độc lập. Chính với bản tuyên ngôn này mà 13 thuộc địa của Anh-quốc tại Bắc Mỹ trong thế kỷ thứ 18 đã tuyên bố độc lập khỏi mẫu quốc. |
Αυτή τη στιγμή βρισκόταν στη Νιγηρία στην πυκνοκατοικημένη μητρόπολη, το Λάγος, με πληθυσμό 21 εκατομμύρια ανθρώπων. Lần này là ở Nigeria, tại đô thị đông đúc của Lagos, 21 triệu người. |
Η περιοχή που αναφέρεται στην Αγία Γραφή ως Όρος Σιών, πάνω στην οποία ήταν χτισμένη η αρχαία Πόλη του Δαβίδ, φαίνεται εντελώς ασήμαντη μέσα στη μητρόπολη της σύγχρονης Ιερουσαλήμ. Khu mà Kinh-thánh gọi là Núi Si-ôn, là nền móng của Thành Đa-vít xưa, trông khá tầm thường trong thủ đô rộng lớn Giê-ru-sa-lem thời nay. |
Μεταμφιέζεται στον δημοσιογράφο Κλαρκ Κεντ, που υιοθετεί μια ήπια εμφάνιση στην Μητρόπολη και αναπτύσσει ένα ειδύλλιο με τη δημοσιογράφο και συνάδελφό του, Λόις Λέιν, ενώ μάχεται με τον μεγάλο του αντίπαλο, Λεξ Λούθορ. Đóng giả là phóng viên Clark Kent, anh đóng một vai trò nhẹ nhàng ở Metropolis và phát triển một mối tình lãng mạn với Lois Lane, khi chiến đấu chống lại Lex Luthor. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μητρόπολη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.