mitkommen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mitkommen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mitkommen trong Tiếng Đức.
Từ mitkommen trong Tiếng Đức có nghĩa là đi theo cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mitkommen
đi theo cùngverb (đi cùng) Würdest du mit mir mitkommen? |
Xem thêm ví dụ
Wollt ihr mitkommen? Muốn đi theo không? |
Wer mitkommen will, das ist die letzte Chance. Bất cứ ai muốn đi thì đây là cơ hội cuối cùng. |
Wenn du gehen musst, dann muss ich mit dir mitkommen. Nếu ông buộc phải đi thì cháu sẽ đi cùng ông. |
Du solltest mitkommen. Cậu nên tới. |
Ja, aber sie muss mitkommen. Nhưng cô ta... |
Er kann wahrscheinlich nicht mitkommen. Du fragst wohl besser den Vater im Himmel.“ Có lẽ nó không thể đi với chúng ta, vì vậy con nên hỏi Cha Thiên Thượng thì hơn.” |
Ich weiß, wir sagten, dass wir mit dir mitkommen, aber ich gehe nicht ohne einige von diesen. Tao biết chúng ta sẽ cùng hội cùng thuyền nhưng tao sẽ không vào đó mà không có mấy thứ này. |
Möchtest du mitkommen? Em có muốn đi cùng không? |
Sie und Ihre Crew dürfen mitkommen. Cô và cộng sự có thể theo đấy. |
Kann er mitkommen? Nó đi được chứ? |
Wenn du mitkommst, kann ich dich schützen. Nếu mày về, tao sẽ bảo vệ mày. |
Wenn Sie das glauben, Señor, warum haben Sie mich mitkommen lassen? Nếu anh nghĩ vậy, sao anh còn cho tôi theo anh? |
Du musst mitkommen. Cháu cần phải đi với bà. |
Können wir mitkommen? Chúng tôi cũng muốn đi. |
Ich möchte, dass Sie mitkommen. Tôi muốn cô đi cùng tôi. |
Er könnte mitkommen. Anh ấy có thể đi cùng chúng ta. |
Darf ich mitkommen? Tôi có thể đi với cô? |
Ich werde mit dir mitkommen. Tôi sẽ đi với cậu. |
Muss ich mitkommen? Em có cần có mặt không? |
Wenn ihr nicht mitkommen wollt, verstehe ich das. Nếu các người không chịu đi cùng, thì tôi hoàn toàn thông cảm. |
Kovaks, würden Sie bitte mitkommen? Kovaks, anh đi cùng tôi chứ? |
Ich will mitkommen. Con muốn đi với cha. |
Darum könnte ein Kameramann bei einer FORECON-Mission mitkommen. Nghĩa là một nhiếp ảnh gia có thể thực hiện một nhiệm vụ FORECON nào đó. |
Aber wenn Sie mich nicht begleiten, wird sie auch nicht mitkommen. Nhưng nếu anh không đi với tôi, cổ cũng sẽ không đi với tôi. |
Es wäre wirklich interessant, wenn Du mitkommst. Thực là rất thích thú nếu anh đi. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mitkommen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.