missachten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ missachten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ missachten trong Tiếng Đức.

Từ missachten trong Tiếng Đức có các nghĩa là bỏ qua, coi thường, coi khinh, khinh, khinh miệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ missachten

bỏ qua

(ignore)

coi thường

(despise)

coi khinh

(despise)

khinh

(despise)

khinh miệt

(despise)

Xem thêm ví dụ

Warum sind Fehler von Unterhirten kein Grund, ihre biblischen Ermahnungen zu missachten?
Tại sao sự bất toàn của những người chăn phụ không phải là lý do để chúng ta lờ đi lời khuyên của họ?
Nahezu 300 Jahre später ging es dort erneut darum, welche Folgen es hat, theokratische Anleitung zu mißachten.
Gần 300 năm sau, hậu quả của việc coi thường lời hướng dẫn thần quyền được thấy rõ một lần nữa.
Mißachten wir allerdings die Anleitung Gottes, ist Unheil vorprogrammiert.
Trái lại, hành động ngược lại lời hướng dẫn của Đức Chúa Trời thì rước lấy tai họa.
Als einige Juden Jesus vorwerfen, den Sabbat zu missachten, weil er einen Mann geheilt hat, antwortet er: „Mein Vater war bis jetzt unaufhörlich tätig, und ich bin auch unaufhörlich tätig“ (Johannes 5:17).
Khi một số người Do Thái buộc tội Chúa Giê-su phạm luật ngày Sa-bát vì đã chữa lành cho một người, ngài đáp: “Cha tôi vẫn làm việc cho đến nay, và tôi cũng vậy”.—Giăng 5:17.
Bitten Sie die Schüler, darüber nachzudenken, was sie tun würden, wenn jemand versucht, sie zu überreden, die Worte der Propheten zu missachten.
Yêu cầu học sinh suy nghĩ về điều họ sẽ làm nếu có người nào đó cố gắng thuyết phục họ bỏ qua những lời của các vị tiên tri.
Brüder und Schwestern, missachten wir die sanfte, leise Stimme?
Thưa các anh chị em, chúng ta có làm ngơ đối với giọng nói êm ái, nhỏ nhẹ không?
10-78 missachten und Streife wieder aufnehmen.
Bỏ qua 10-78 và tiếp tục tuần tra.
Keiner von ihnen darf ungestraft Jehovas Sittenmaßstäbe mißachten, wie Ruben es tat. Ebensowenig dürfen sie eine gewalttätige Gesinnung haben wie Simeon und Levi.
Không có ai trong họ được xem nhẹ tiêu chuẩn đạo đức của Đức Giê-hô-va như là Ru-bên, và họ cũng không được phép có những khuynh hướng hung bạo giống như Si-mê-ôn và Lê-vi.
Thessalonicher 4:8). Welcher wahre Christ möchte seinen himmlischen Vater mißachten?
Có tín đồ thật nào của đấng Christ lại dám khinh bỏ Cha trên trời của mình không?
Erziehung wurde einmal so definiert: „Schulung, durch die Gehorsam und Selbstbeherrschung gefördert wird; funktioniert oft mit Regeln sowie Strafen für das Missachten dieser Regeln“.
Một từ điển định nghĩa sự sửa phạt là “việc huấn luyện sinh ra sự vâng lời hoặc tự chủ, thường dưới dạng luật lệ và hình phạt nếu những luật lệ bị vi phạm”.
Jahrelange Erfahrung zeigt, dass unermessliches Leid folgt, wenn wir dieses Gesetz missachten.
Kinh nghiệm lâu năm cho thấy rằng khi chúng ta làm ngơ đối với luật này, thì hậu quả là nỗi đau khổ không thể lường được.
Missachten wir sie, gibt es für uns keine Entschuldigung.
Chúng ta không thể nào bào chữa trong khi lại bác bỏ những lời khuyên bảo này.
Jugendliche, die Autorität mißachten, werden oft zu gesellschaftlichen Außenseitern.
Những người trẻ không vâng phục uy quyền thường khó hòa nhập với xã hội.
Gottes Gesetzen zu gehorchen bringt Glück, sie zu mißachten hat dagegen stets schlimme Folgen (Galater 6:7, 8).
Việc vâng theo luật pháp Đức Chúa Trời mang lại hạnh phúc, còn trái lệnh thì luôn luôn đem lại hậu quả xấu (Ga-la-ti 6:7, 8).
Dass Sie sich treu an einige Gebote halten, ist kein Grund, andere zu missachten.
Việc trung thành tuân theo một giáo lệnh không biện minh cho việc không tuân theo các giáo lệnh.
Wie jedoch die Worte des Apostels zeigen, kann man die christlichen Sittenmaßstäbe nicht nach eigenem Gutdünken bagatellisieren oder missachten.
Nhưng lời của Phao-lô cho thấy chúng ta không thể tự ý xem nhẹ hoặc bỏ qua nguyên tắc đạo đức của đạo Đấng Christ.
Sie sind nicht demütig und geben anderen leicht das Gefühl, nicht beachtenswert und unterlegen zu sein. Dadurch missachten sie den biblischen Rat, ihren Nächsten zu lieben (Matthäus 18:1-5; Johannes 13:34, 35).
Thường người như thế không chỉ thiếu tính khiêm nhường mà còn không áp dụng lời khuyên của Kinh Thánh là yêu thương người đồng loại, vì thái độ của họ dễ khiến người khác cảm thấy bị thua kém và bẽ mặt.—Ma-thi-ơ 18:1-5; Giăng 13:34, 35.
Du missachtest die Waffenruhe!
Ông bất tuân thoả ước đình chiến à?
Diese Stimmen gehören jenen, die Evangeliumswahrheit missachten und das Internet, soziale Medien und Printmedien, Radio, Fernsehen und Filme nutzen, um auf verlockende Weise Unmoral, Gewalt, abstoßende Sprache, Schmutz und Verderbtheit so darzustellen, dass wir von unseren Zielen und Plänen für die Ewigkeit abgelenkt werden.
Những tiếng nói này thuộc về những người coi thường lẽ thật phúc âm và là những người sử dụng mạng Internet, phương tiện truyền thông xã hội và báo chí, đài phát thanh, truyền hình và phim ảnh để trình bày một cách đầy lôi cuốn sự vô đạo đức, bạo lực, lời lẽ thô tục, sự bẩn thỉu, và ô uế theo một cách mà làm cho chúng ta xao lãng khỏi các mục tiêu của mình và kế hoạch mà chúng ta có cho thời vĩnh cửu.
Du missachtest einen Befehl, um eine verdammte Frau ins Feldlager zu bringen?
Anh trái lệnh để rồi mang một con đàn bà đến trại?
Wer sich daran hält, dem bleiben sehr viele Belastungen, Ängste und Probleme erspart, die andere haben, die seine Maßstäbe missachten.
Những ai sống theo các tiêu chuẩn này được gìn giữ ở mức độ cao, vì họ có thể tránh được nhiều nỗi đau khổ, lo sợ và các vấn đề mà những kẻ lờ đi các tiêu chuẩn ấy thường gặp phải.
Würden wir ein göttliches Gesetz missachten, weil ein Mensch uns dazu aufforderte, dann gäben wir Menschen, was Gott zusteht.
(Mác 12:17) Nếu chúng ta nghe theo lời loài người mà cãi lệnh Đức Chúa Trời, chúng ta đang trả cho loài người điều thuộc về Đức Chúa Trời.
Dadurch können wir dem Strafgericht Jehovas entgehen, das sich gegen alle richtet, die sein Gesetz bewusst missachten.
Nhờ thế, chúng ta tránh được sự phán xét mà Đức Giê-hô-va giáng trên những người cố ý vi phạm luật pháp của ngài.
Missachten wir beim Lernen nicht die Quelle der Offenbarung.
Trong việc học hỏi, chúng ta đừng thờ ơ với nguồn mặc khải.
Schließlich hätte ihm ein wahrer Prophet nie empfohlen, das Gesetz Gottes zu missachten.
Xét cho cùng, một nhà tiên tri chân chính không bao giờ khuyên ông vi phạm Luật Pháp của Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ missachten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.