ミサイル trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ミサイル trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ミサイル trong Tiếng Nhật.
Từ ミサイル trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hỏa tiễn 火箭, tên lửa, Đạn tự hành, đạn tự hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ミサイル
hỏa tiễn 火箭noun |
tên lửanoun (〈矢+火〉) ロシアは極超音速ミサイルで演習を行う Nga tập trận dùng tên lửa siêu thanh |
Đạn tự hànhnoun |
đạn tự hànhnoun |
Xem thêm ví dụ
こちらは通常のミサイル。 Đây là loại máy bay thông thường. |
近年の関係は主に、北朝鮮が行った6回の核実験、数千マイル離れた対象の攻撃を可能にする長距離弾道ミサイルの開発、および現在も続いている核兵器または通常兵器による米国および韓国への攻撃の脅威によって特徴づけられる。 Trong những năm gần đây mối quan hệ lại bị leo thang bởi 5 cuộc thử nghiệm vũ khí hạt nhân của Triều Tiên đã phát triển, với những tên lửa tầm xa có khả năng tấn công mục tiêu xa hàng ngàn dặm, và Bác Triều Tiên đang tiếp tục có những mối đe dọa tấn công vào Hoa Kỳ và Hàn Quốc bằng vũ khí hạt nhân và các lực lượng trực chiến truyền thống. |
核 ミサイル が 起動 を Tất cả 24 tên lửa hạt nhân đã kích hoạt. |
スカイ ネット に ミサイル 標的 設定 Tên lửa đang tiếp cận mục tiêu Skynet. |
誰 か ミサイル に い る ぞ 貴様 Chúng đang cố đến chỗ tên lửa |
FV102 ストライカーは、CVR(T)の対戦車ミサイル搭載型である。 FV102 Striker sử dụng tên lửa điều khiển chống tăng Swingfire thuộc dòng CVR(T). |
キューバ に ミサイル を ? Đặt tên lửa ở Cuba à? |
それで彼らはこの悩みの種を取り除くべく 昼となく夜となく 何千という爆弾を投下し 何千というミサイルを撃ち込みました Vì vậy họ bay ngày và đêm, thả hàng ngàn quả bom, phóng hàng ngàn tên lửa với hy vọng loại trừ cái tai họa đó. |
AGM-169 JCM(Joint Common Missile)は、かつてロッキード・マーティン社によって開発されていた空対地ミサイルである。 AGM-169 Joint Common Missile (JCM) là một tên lửa không đối đất chiến thuật được phát triển bởi hãng Lockheed Martin của Hoa Kỳ. |
核兵器,大砲,戦車,ミサイル発射機,手榴弾,プラスチック爆弾,ライフル,ピストルなど ― 地球の平和を脅かすものは何であれ徹底的に除去されるのです。 Ngài hoàn toàn loại bỏ các vũ khí hạch tâm, súng đại bác, xe thiết giáp, dàn phóng hỏa tiển, lựu đạn, chất nổ, súng trường, súng lục—bất cứ cái gì có thể đe dọa hòa bình thế giới! |
弾道ミサイルを回避する避難訓練を検討する Cân nhắc diễn tập sơ tán tránh tên lửa đạn đạo |
1955年と1956年に数機のYak-25Mが空対空ミサイルのテストベッド機に改装された。 Vào năm 1955 và 1956, vài chiếc Yak-25M đã được cải tiến để trang bị tên lửa không đối không. |
実験は成功し、ミサイルは人工衛星の6.4km以内を通過した。 Tên lửa đã vượt qua thành công trong vòng 6,4 km của vệ tinh. |
するとエンジンを使い 巡航ミサイルのブースターを使うようになります Họ dùng các động cơ trên các động cơ đẩy phụ tên lửa đầu đạn hạt nhân tầm thấp. |
例えば,1988年に超大国は,「大陸間弾道ミサイルおよび潜水艦発射弾道ミサイル」に関する合意書に調印しました。 Chẳng hạn, năm 1988, các siêu cường đã ký một hiệp ước liên quan đến “hỏa tiễn liên lục địa và hỏa tiễn phóng từ tàu ngầm”. |
巡航ミサイル潜水艦,航空母艦などの軍艦も大きな破壊力を持つ兵器を搭載しています。「 Tàu ngầm tuần dương trang bị phi tiển, hàng không mẫu hạm và các chiến hạm khác chở các vũ khí lợi hại. |
そして,もちろん,兵器としての病原体や毒ガス,ミサイル,“スマート爆弾”,核爆弾などの恐るべき兵器を人類に与えてきたのも科学です。 Và dĩ nhiên, chính khoa học đã mang đến cho nhân loại những công cụ chiến tranh khủng khiếp, chẳng hạn như các loại vũ khí, vũ khí sinh học, hơi độc, hỏa tiễn, bom “thông minh” và bom hạt nhân. |
米国、日本、韓国がミサイル防衛訓練に参加 Mỹ, Nhật Bản, Hàn Quốc tham gia tập trận phòng thủ tên lửa |
北朝鮮もミサイルをいくつか入手している。 Bắc Triều Tiên có một số chiếc máy bay loại này. |
このミサイルはUH-1B ヒューイに搭載され、運用された。 Tên lửa được trang bị và phóng từ trực thăng UH-1B Huey. |
空中戦及び地上戦はイラク、クウェート、及びサウジアラビア国境地域に限定されていたが、イラクはスカッドミサイルをサウジアラビア及びイスラエルに向け発射した。 Cuộc chiến không mở rộng ra ngoài vùng biên giới Iraq/Kuwait/Ả Rập Xê Út, dù Iraq đã bắn tên lửa vào các thành phố của Israel. |
ペルシャ湾で戦争が勃発し,イスラエルはイラクのミサイル攻撃を受けるようになりました。 Chiến tranh bùng nổ ở vùng Vịnh Ba Tư, và Israel bị tên lửa của I-rắc tấn công. |
ミサイル が エンジン に 当た っ た Một quả tên lửa đã đâm trúng động cơ của ông. |
全てのミサイルは1962年までに配備され、1968年には退役した。 Tên lửa được triển khai rộng rãi năm 1962 đến năm 1968 thì được thay thế. |
1952年2月にワシントン州ブレマートンからフィラデルフィアへ曳航され、ニュージャージー州カムデンのニューヨーク造船所でミサイル巡洋艦への改装が行われる。 Vào tháng 2 năm 1952 nó được kéo từ Bremerton, Washington, đến Philadelphia để được cải biến thành tàu tuần dương tên lửa hạng nặng bởi hãng New York Shipbuilding Corporation, Camden, New Jersey. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ミサイル trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.