明るい trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 明るい trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 明るい trong Tiếng Nhật.
Từ 明るい trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sáng, nhạt, quang, sáng sủa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 明るい
sángadjective 両親は子供たちに明るい未来を備えることを目指していました。 Mục tiêu của họ là chuẩn bị cho con cái họ có được một tương lai sáng lạn. |
nhạtadjective |
quangadjective ([光]) |
sáng sủaadjective でも 自分の子供には明るい未来を送ってほしい」 nhưng tôi muốn có một tương lai sáng sủa hơn cho con trai của mình." |
Xem thêm ví dụ
そのようなわけで,高いビルの明るい光を見て混乱してしまうことがあるのです。 Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng. |
彼らには,明るい希望がありました。 Họ có hy vọng tươi sáng. |
照明の明るさや 均一性を規定する 基準が存在します Chúng ta có điều lệ và tiêu chuẩn quy định rằng ánh sáng phải có cường độ nhất định và có sự đồng nhất cao. |
伝道の書 2:24)そして,あとで見るとおり,ソロモンは非常に積極的で見通しの明るい結論に到達しています。 Thí dụ, thay vì sống khổ hạnh, chúng ta có thể thấy vui vẻ trong việc ăn uống điều độ (Truyền-đạo 2:24). |
彼らのたいまつは明るく燃えているでしょうか。 Ngọn đuốc của họ có đang cháy sáng không? |
それで,長老,ならびに今では奉仕の僕として知られている執事は,統治体を通して「忠実で思慮深い奴隷」によって任命されるべきであることが,およそ40年にわたって明るさを増してきた光により,明らかになりました。( Vậy, qua ánh sáng càng ngày càng sáng sủa hơn trải qua khoảng 40 năm, họ nhận thấy rằng nên để cho “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”, qua Hội đồng Lãnh đạo bổ nhiệm các trưởng lão cùng với những người trợ tế, nay được gọi là tôi tớ thánh chức (Ma-thi-ơ 24:45-47). |
道 は はっきり し て る 明る いし Đường rất rõ ràng. |
共産主義と資本主義の両世界について,フランスの社会学者であり哲学者でもあるエドガル・モランは次のように述べました。「 我々はプロレタリアートの前に開かれていた明るい未来の崩壊を目にしただけでなく,科学と理性と民主主義が自動的に発展してゆくとされていた世俗の社会の自動的で自然な進歩が崩壊するのも目にした。 Nói về cả hai thế giới cộng sản và tư bản, nhà xã hội học và triết gia Pháp tên là Edgar Morin thú nhận: “Chúng ta không những chỉ thấy sự sụp đổ của tương lai huy hoàng dành cho giai cấp vô sản mà chúng ta còn thấy sự sụp đổ của thuyết tin nơi sự tiến bộ tự nhiên và tự động của xã hội vô tôn giáo—thuyết cho rằng khoa học, lý trí, và chế độ dân chủ đáng lẽ phải tự động tiến bộ... |
前途が明るくなり,生きがいとなるものを持てるようになりました。 Một viễn cảnh mới mở ra trước mắt tôi, cho tôi thấy ý nghĩa thật của đời sống. |
地平線で光がゆっくりと,ともすれば気づかないぐらいに明るさを増していく様子を思い出してください。 Các anh chị em hẳn còn nhớ ánh sáng nơi chân trời từ từ gia tăng gần như khó thấy không? |
何といっても 科学は全ての人間の為にあり 人類によりよく 明るい より勇気ある未来をもたらすからです Và xét cho cùng, khoa học là dành cho tất cả, và nó sẽ dẫn đến một tương lai tốt hơn, tươi sáng và táo bạo hơn cho chúng ta. |
でも幸い,娘が明るい性格だったことが助けになりました。 Dù thế, khiếu khôi hài đã giúp cháu đương đầu với căn bệnh. |
でも明るい話があります Tôi sẽ nói về vài điều dễ nghe hơn. |
神の言葉が約束する明るい将来を経験するには,どうしなければなりませんか。 Chúng ta phải làm gì nếu mong muốn cảm nghiệm tương lai tươi sáng như được hứa trong Lời của Đức Chúa Trời? |
一方、インドが牽引する南アジア地域の見通しは明るい。 Ấn Độ sẽ dẫn đầu khu vực Nam Á, nơi sẽ là điểm sáng về tăng trưởng. |
部屋に注ぎ込む光は明るく,水晶のシャンデリアの無数の面に反射してにじとなって部屋中で輝き,さらに明るく光っていました。 Ánh sáng ùa tràn vào căn phòng đó một cách rực rỡ và càng làm cho ngọn đèn chùm bằng pha lê phản ảnh ánh sáng trên nhiều mặt đã được chạm trổ của đèn thành những cái cầu vồng đầy màu sắc rực rỡ ở khắp nơi. |
確かに聖書は神からのすばらしい贈り物,薄暗く悲しい状態の世界の中で明るく輝く光です。 ―詩編 119:105。 Đúng, Kinh-thánh là một món quà kỳ diệu của Đức Chúa Trời, một ánh sáng chiếu rạng trong một thế giới tối tăm, sầu thảm (Thi-thiên 119:105). |
私にはこんな人道的意図がありました 「貧しく ないがしろにされた地区に アートと できれば明るい光を与え この孤立した地域を美しくしたい」 Là một nghệ sĩ, tôi luôn hướng nhân theo cách tô đẹp thêm cho khu dân cư nghèo lạc hậu bằng việc mang nghệ thuật đến và hi vọng nó sẽ tỏa sáng cộng đồng bị cô lập này. |
そして明るい話もあります Và đây là một vài tin tốt. |
ある時,この人はエホバの証人の訪問を受け,聖書の明るい希望に心を動かされて,すぐさま,家庭聖書研究を司会してほしいと願い出ました。 Khi một Nhân Chứng Giê-hô-va viếng thăm, chị cảm động bởi hy vọng sáng ngời của Kinh Thánh và lập tức xin được học hỏi Kinh Thánh ngay tại nhà. |
レビ記 16:2)この雲は明るく輝き,至聖所に光を与えていたものと思われます。 Hiển nhiên, đám mây này sáng rực, làm sáng Nơi Rất Thánh. |
16 アダムは昼の大きな光体が空を横切るのをはっきり見ることができましたが,その光体が沈んでゆくにつれ,昼の明るさは次第になくなってゆきました。 16 Ông có thể nhận thức được sự vận chuyển của vì sáng lớn ban ngày trên bầu trời, khi nó lặn xuống thì ánh sáng phai đi. |
● 日中の明るい時にふくろうを見ると悪運を招く • Thấy con cú dưới ánh sáng mặt trời đem lại rủi ro |
明るい点が現れ Và có một điểm sáng ở trên kia. |
アルキメデスの文章は一方では暗く 他方では明るく写っています Những văn tự trong cuốn sách Archimedes tối trong bức hình này, và sáng trong bức hình khác. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 明るい trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.