mindestens trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mindestens trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mindestens trong Tiếng Đức.

Từ mindestens trong Tiếng Đức có nghĩa là ít nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mindestens

ít nhất

adverb

Analysefragen verfolgen im Allgemeinen mindestens eine der folgenden drei Absichten.
Phân tích những câu hỏi thường đáp ứng ít nhất cho một trong số ba mục đích.

Xem thêm ví dụ

Aber ein üblicher Industriepumpenkreislauf wurde neu entworfen, um mindestens 86 Prozent weniger Energie zu nutzen, nicht durch bessere Pumpen, aber allein durch das Auswechseln von langen, dünnen, gebogenen Rohren durch dicke, kurze, gerade Rohre.
Nhưng một vòng bơm công nghiệp chuẩn đã được thiết kế lại để tận dụng ít nhất 86% năng lượng bị hao tổn, không dùng bơm tốt hơn, mà chỉ bằng cách thay những ống dài, hẹp và quanh co thành những ống lớn, ngắn và thẳng.
Es ist eine Zeit, in der der Herr mindestens einen bevollmächtigten Diener auf der Erde hat, der das heilige Priestertum trägt und der von Gott den Auftrag hat, den Bewohnern der Erde das Evangelium zu bringen und die damit einhergehenden heiligen Handlungen zu vollziehen.
Đó là một thời kỳ trong đó Chúa có ít nhất một người tôi tớ có thẩm quyền trên thế gian, là người mang thánh chức tư tế và có một nhiệm vụ thiêng liêng phải rao giảng phúc âm và thực hiện các giáo lễ của phúc âm đó.
Wenn ein Publisher ein weiteres Konto einrichtet, wird dieses als Duplikat markiert und mindestens eines der beiden Konten wird deaktiviert.
Nếu nhà xuất bản mở thêm tài khoản, thì các tài khoản này sẽ bị gắn cờ là trùng lặp và sau đó một hoặc cả hai tài khoản sẽ bị vô hiệu hóa.
Wenn Sie die Überweisung vor mindestens zwei Wochen veranlasst haben und die Zahlung immer noch nicht aufgeführt wird, können Sie sich an uns wenden.
Nếu chưa thấy khoản thanh toán hiển thị sau 2 tuần kể từ khi chuyển tiền thì bạn có thể liên hệ với chúng tôi.
(Es müssen mindestens zwei separate "MediaFile"-Knoten vorhanden sein – jeweils ein Knoten für das MP4- und das WebM-Videoformat.)
(Cần có tối thiểu 2 nút MediaFile riêng biệt: một nút cho mỗi định dạng video MP4 và WebM)
Ein Konto enthält mindestens eine Property.
Một tài khoản có thể chứa một hoặc nhiều thuộc tính.
Wenn auf Ihrer Website seit mindestens vier Monaten keine Anzeigen mehr ausgeliefert wurden, gilt sie als inaktiv.
Nếu trang web của bạn không hiển thị bất kỳ quảng cáo nào trong ít nhất 4 tháng, thì chúng tôi sẽ coi trang web đó là không hoạt động.
Ungefähr die Hälfte bleibt chronisch infiziert, und mindestens jeder 5. erkrankt an Leberzirrhose oder an Leberkrebs.
Khoảng phân nửa trở thành người mang mầm bệnh mãn tính, và ít nhất 1 trong 5 người bị xơ gan hoặc ung thư gan.
Das Muster ist stabil und lang andauernd, und sein Beginn ist mindestens bis in die Adoleszenz oder ins frühe Erwachsenenalter zurückzuverfolgen.
D.Các mẫu tồn tại một cách ổn định và lâu dài, đồng thời phải xuất hiện trước thời thanh niên hoặc trưởng thành.
Mindestens 21 Menschen werden getötet, weitere 8 vermisst und mehrere Personen verletzt.
Có ít nhất 31 người bị thiệt mạng, 8 mất tích và 20 người khác bị thương.
In den meisten Häuser in Asien und Indien gibt es mindestens ein baumwollenes Kleidungsstück.
Hầu hết các hộ gia đình ở Châu Á và Ấn độ đều dùng quần áo bằng vải cotton.
Die Trigger-Gruppe wird erst ausgelöst, wenn alle ausgewählten Trigger mindestens einmal ausgelöst wurden.
Nhóm trình kích hoạt sẽ chỉ kích hoạt sau khi tất cả các trình kích hoạt được chọn đã kích hoạt ít nhất một lần.
Weltweit gesehen, sind Jehovas Zeugen ‚zu einer mächtigen Nation‘ geworden — als vereinte globale Versammlung ist ihre Zahl größer als die jeweilige Bevölkerungszahl von mindestens 80 unabhängigen Staaten der Welt.“
Trên khắp thế giới Nhân-chứng Giê-hô-va đã trở nên ‘một dân mạnh’—một hội thánh quốc tế hợp nhất đông dân hơn bất cứ nước nào trong số 80 nước tự trị trên thế giới”.
Man rechnete damit, daß mindestens die Hälfte dieser gebürtigen Afrikaner sterben würde, bevor sie auch nur ihren Bestimmungsort erreichten.
Người ta ước lượng sẽ có ít nhất phân nửa trong số họ sẽ chết trước khi đến nơi.
Jeder Auftrag beinhaltet mindestens eine Werbebuchung.
Mỗi đơn đặt hàng bao gồm một hoặc nhiều mục hàng.
Für mindestens drei Wochen.
Ta sẽ sống ở đây ít nhất 3 tuần.
Nach historischen Quellen werden Bergamotten in Kalabrien schon mindestens seit Beginn des 18. Jahrhunderts angebaut.
Tài liệu lịch sử cho thấy cây bergamot đã được trồng ở Calabria ít nhất vào đầu thế kỷ 18, và người địa phương đôi khi bán tinh dầu của cây này cho khách vãng lai.
Das Guthaben in Höhe von 50 € wird Ihnen gutgeschrieben, wenn Sie den Gutscheincode innerhalb von 14 Tagen nach der Kontoeerstellung eingeben und dann Klickkosten in Höhe von mindestens 25 € generieren.
Để nhận được tín dụng 50 đô la, bạn phải nhập mã khuyến mại trong vòng 14 ngày sau khi tạo tài khoản và sau đó nhận được nhấp chuột trị giá ít nhất 25 đô la trong tài khoản sau khi nhập mã.
Wenn Sie die Tabelle herunterladen, sehen Sie eine Spalte für jedes Attribut, das für mindestens einen Standort in Ihrem Konto zutreffend ist.
Khi tải bảng tính xuống, bạn sẽ thấy một cột cho mỗi thuộc tính có thể áp dụng cho một hoặc nhiều vị trí trong tài khoản của bạn.
Die Erste Präsidentschaft hat jede „Pfahlpräsidentschaft und jede Bischofschaft“ aufgefordert, „mindestens eine Sitzung des Pfahl- oder Gemeinderats dafür vorzubehalten, diese DVD [komplett] anzusehen“.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã yêu cầu “các chủ tịch đoàn giáo khu và các giám trợ đoàn nên để dành một hoặc nhiều buổi họp hội đồng của giáo khu hoặc tiểu giáo khu để xem [toàn bộ] DVD này.
„Heutzutage sind mindestens 12,3 Millionen Menschen weltweit Opfer von Zwangsarbeit“, heißt es in einer Studie der Internationalen Arbeitsorganisation (IAO), einer Sonderorganisation der Vereinten Nationen.
Trong một bản tin gần đây, một cơ quan ở Pháp (French Health and Safety Agency for Medical Products) cho biết nguy cơ có thể lây nhiễm prion qua việc tiếp máu ngày càng cao.
Wir brauchen mindestens drei Ausführungen, alle überprüft.
Chúng ta sẽ cần ít nhất là 3 bộ, tất cả phải được hiệu chỉnh lại.
Rings um eine leere Milchflasche auf dem Fußboden gruppierten sich mindestens zwölf Bananenschalen.
ít nhất mười hai vỏ chuối dưới sàn cạnh giường của anh, vứt quanh một chai sữa cạn.
o Bespreche mindestens einmal im Jahr in einer Unterredung mit einem Mitglied der Bischofschaft deine Erfolge im Programm Mein Fortschritt, deine Bemühungen, nach den Maßstäben in der Broschüre Für eine starke Jugend zu leben, sowie Fragen, die du vielleicht hast.
o Họp với một thành viên trong giám trợ đoàn của mình ít nhất hằng năm để thảo luận việc thành công của em trong chương trình Sự Tiến Triển Cá Nhân, các nỗ lực của em để sống theo các tiêu chuẩn đạo đức trong sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ, và bất cứ câu hỏi nào khác em có thể có.
AUS der Statistik geht hervor, dass in den Industrieländern die Wahrscheinlichkeit, mindestens einmal in seinem Leben in einen Verkehrsunfall verwickelt zu sein, sehr hoch ist.
CÁC thống kê cho rằng nếu bạn sống trong một nước phát triển, rất có thể bạn sẽ bị thương ít nhất một lần trong đời do tai nạn giao thông.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mindestens trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.