みなす trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ みなす trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ みなす trong Tiếng Nhật.

Từ みなす trong Tiếng Nhật có các nghĩa là coi như, coi, xem như, nhìn, tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ みなす

coi như

(account)

coi

(account)

xem như

(take)

nhìn

(to regard)

tính

(reckon)

Xem thêm ví dụ

文化によっては,年上の人をファーストネームで呼ぶのは,本人からそう勧められるのでない限り失礼なことである,とみなされています。
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
むしろ,自らを『兄弟たちの喜びのための同労者』とみなしています。(
Trái lại, họ xem mình là ‘người đồng lao để anh em họ được vui mừng’.
ヨナタンのような立場にいたなら,ダビデをライバルとみなしてねたみを抱いた人も多かったことでしょう。
Nhiều người trong cương vị của Giô-na-than hẳn sẽ ghen tức với Đa-vít, xem Đa-vít như kình địch của mình.
20世紀の物理学者と科学者は、群論を対称性を研究する理想的な枠組みとみなした。
Trong thế kỉ 20 các nhà vật lý va các nhà khoa học khác đã thấy lý thuyết nhóm là một cách lý tưởng để nghiên cứu symmetry.
ユダヤ人は,もてなしを神聖な務めとみなしていました。
Người Do Thái xem việc thể hiện lòng hiếu khách là điều rất quan trọng.
ユダヤ人はイエスを退けており,パウロを背教者とみなしました。 ―使徒 21:21,27,28。
Những người Do Thái bác bỏ Chúa Giê-su xem Phao-lô là kẻ bội đạo.—Công 21:21, 27, 28.
聖書は今や倫理的,宗教的至宝とみなされており,その無尽蔵の教えは,世界文明が成長するにつれてますます価値を高めてゆくであろう」。
Người ta hiện xem Kinh-thánh như một kho tàng luân lý và tôn giáo chứa đựng vô số những sự dạy dỗ có triển vọng càng có nhiều giá trị hơn với hy vọng nền văn minh thế giới gia tăng”.
自分を,罪に関してはまさしく死んだもの,しかし,神に関してはキリスト・イエスによって生きているものとみなしなさい」― ローマ 6:11。
Chúng ta đọc: “Anh em cũng hãy coi mình như chết về tội-lỗi và như sống cho Đức Chúa Trời trong Đức Chúa Giê-su Christ” (Rô-ma 6:11).
暴力的または衝撃的なコンテンツとしてみなされる例として次のようなものがあります。
Dưới đây là một ví dụ về nội dung được chúng tôi cân nhắc hoặc có thể là nội dung bạo lực hoặc gây sốc:
実際,宗教遺物を,天と地をつなぐ目に見える鎖の輪とみなしている人は少なくありません。
Thật thế, nhiều người xem các thánh vật như là một sợi dây móc nối giữa thiên đàng và trái đất.
一方,火葬は全く適切で,亡くなった人の尊厳を傷つけることはないとみなす人たちもいます。
Những người khác cho rằng việc hỏa táng thi hài là cách được chấp nhận và không có gì là bất kính.
聖書は,単に宗教的見解や個人の体験を収めた数ある書物の一つとされ,事実と真理の書とはみなされていません。
Kinh Thánh bị người ta xem như là một trong vô số cuốn sách nói về tôn giáo và kinh nghiệm cá nhân, chứ không phải là sách chứa đựng sự kiện và lẽ thật.
レビ記 18:23)その慣行はウガリットではどうみなされていたでしょうか。
(Lê-vi Ký 18:23) Thành Ugarit xem thực hành này như thế nào?
詩編 66:5)エホバの愛ある親切を当たり前のものとみなしてはなりません。
(Thi-thiên 66:5) Chúng ta không nên xem thường lòng nhân từ của Đức Giê-hô-va.
忠実なクリスチャンたちはこれを,イエスが予告された滅びから逃れる機会とみなし,山に逃げます。
Nhận ra đây là cơ hội để thoát khỏi sự hủy diệt mà Chúa Giê-su đã báo trước, các tín đồ trung thành trốn lên núi.
使徒たちを友とみなしていることを確信させ,信仰を働かせるよう励まし,聖霊による助けを約束します。(
Ngài thắt chặt tình bạn với họ, khuyến khích họ thực hành đức tin, và hứa với họ rằng thánh linh sẽ giúp họ.
しかし中には,芸能人を理想的な人物とみなすようになり,その人を絶対化し,偶像とする人々もいます。
Nhưng rồi nhiều người đi đến chỗ xem người nghệ sĩ như là mẫu người lý tưởng của họ và rồi đặt người đó lên bục cao, làm người đó trở thành một thần tượng.
それはどのようにみなされるようになっていますか。
Một số người có quan điểm nào về việc kêu gọi cải đạo?
ある人々は,対立する軍事大国間の関係が安定していることを安全とみなします。
Một số người cho rằng đó là sự thăng bằng giữa hai cường quốc đối địch.
ミズーリの多くの住民は,アメリカインディアンを絶え間ない敵とみなし,その地から追い出したいと思っていました。
Nhiều người dân ở Missouri coi Những Người Mỹ Da Đỏ như kẻ thù truyền kiếp và muốn họ phải bị đuổi ra khỏi xứ.
ですから,14万4,000という数を文字どおりの数とみなすべきであることは,文脈からはっきり読み取れます。
Vì thế, văn mạch của câu Kinh Thánh đó cho thấy rõ rằng con số 144.000 phải được coi là con số thật.
8 偶像礼拝にかかわるねたみの象徴とは,カナン人が自分たちの神バアルの妻とみなしていた偽りの女神を表わす聖木のことだったかもしれません。
8 Cái hình tượng của sự ghen tương này có thể là một trụ thánh tượng trưng cho nữ thần giả mà người Ca-na-an xem như vợ của thần Ba-anh.
詩編 119:167)エホバの諭しをこの上なく愛するようになるには,その諭しを,本当に自分を顧みてくれる父親からの訓戒とみなして受け入れる必要があります。(
(Thi-thiên 119:167, TVC, chúng tôi viết nghiêng). Chúng ta sẽ hết lòng yêu mến những lời nhắc nhở của Đức Giê-hô-va nếu chúng ta coi và chấp nhận đó là những lời khuyên của một người Cha thật sự quan tâm đến chúng ta.
パリサイ人は,律法に通じていないそれら立場の低い民を「のろわれた」者とみなしました。(
Người Pha-ri-si xem dân thường, những người không thông thạo Luật Pháp, là dân “đáng rủa”.
視覚は一般に,感覚機能の中で最も貴重で重要なものとみなされています。 視覚を失ってしまった人にとってはとりわけそう言えます。
Trong ngũ giác người ta thường xem thị giác là quý hóa và quan trọng nhất—đặc biệt đối với những người nay bị mù lòa.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ みなす trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.