μικρόφωνο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μικρόφωνο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μικρόφωνο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μικρόφωνο trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Microphone. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μικρόφωνο

Microphone

Δεν υπάρχει τίποτα που να δείχνει ότι το μικρόφωνο έχει ενεργοποιηθεί.
Không có gì chỉ ra rằng microphone đã bật.

Xem thêm ví dụ

Είναι σαν ένα μικρόφωνο!
Phải, nó là micro của tôi.
Ανακάλυψα ένα μπαρ στο Νοτιοανατολικό Μανχάταν που κάθε βδομάδα είχε ανοικτό μικρόφωνο ποίησης, και οι μπερδεμένοι, αλλά και υποστηρικτικοί, γονείς μου με πήγαν να απορροφήσω κάθε ίχνος προφορικής ποίησης που μπορούσα.
Tôi tìm thấy một quán bar ở phía Đông Manhattan có một chương trình trình diễn thơ nói tự do hàng tuần, và bố mẹ tôi, dù bất ngờ nhưng vẫn ủng hộ hết mình, đã đưa tôi đến đó để tận hưởng mọi thứ về thơ nói.
Και τα 2 μικρόφωνα στις γωνίες.
Đặt loa ở góc ấy.
Χρησιμοποιούμε κάποιο αντικείμενο σε μέγεθος μικροφώνου ώστε να ξέρει πώς να κρατάει το μικρόφωνο όταν σχολιάζει.
Chúng tôi dùng một vật để giả làm micrô, nhờ thế cháu có thể biết cách cầm micrô khi bình luận.
Ορισμένες δε εκκλησίες έχουν επίσης μικρόφωνα για τις απαντήσεις του ακροατηρίου στη διάρκεια των συναθροίσεων.
Và một số hội thánh cũng có micrô cho cử tọa sử dụng khi bình luận trong các buổi họp.
Θα πρέπει να κάνετε πρόβες με τον οικοδεσπότη σας, ώστε να ξέρει ο συνεργάτης σας πώς να κρατάει το μικρόφωνο σωστά.
Bạn và người đóng vai chủ nhà cần tập dượt để người này biết cách cầm micrô cho đúng.
Οι καρέκλες που κάθεστε, τα φώτα στο αμφιθέατρο, το μικρόφωνό μου, τα iPads και τα iPods που έχετε παντού μαζί σας, όλα είναι αποτέλεσμα της σωρευτικής πολιτιστικής προσαρμογής.
Chiếc ghế bạn ngồi, những ngọn đèn trong trường quay, chiếc microphone của tôi, iPad, iPod mà các bạn mang theo mình đều là kết quả của sự thích nghi văn hóa có tính tích lũy.
Η χρήση μικροφώνου χειρός μπορεί να επιτρέπει μεγαλύτερη ελευθερία κινήσεων, αλλά ίσως χρειάζεται να διευθετήσετε να το κρατάει ο συνεργάτης σας.
Sử dụng micrô loại cầm tay thì bạn có thể xoay trở dễ dàng hơn, nhưng có thể cần nhờ người bạn kia cầm hộ micrô.
Προσθέτοντας το κρεμαστό μικρόφωνο, ακούστηκε κάπως έτσι:
Thêm vào cái mic ở phía trên, nó nghe khá giống với cái này:
Δεν υπάρχει τίποτα που να δείχνει ότι το μικρόφωνο έχει ενεργοποιηθεί.
Không có gì chỉ ra rằng microphone đã bật.
Μικρόφωνα για τον δημοπράτη.
Loa cho người đấu giá.
Μίλα στο μικρόφωνο.
Nói vào míc.
(2) Το μικρόφωνο θα πρέπει να βρίσκεται μπροστά σας, όχι στα πλάγια.
(2) Micrô phải ngay phía trước bạn chứ không lệch sang một bên.
Το μικρόφωνο του Τιμ.
Thiết bị nghe trộm của Tim.
Χρήση του Μικροφώνου
Sử dụng micrô
Εδώ είναι ένα άδειο σακουλάκι από τσιπς που βρισκόταν στο τραπέζι, και εμείς θα το μετατρέψουμε σε μικρόφωνο καταγράφοντάς το με βιντεοκάμερα και αναλύοντας τις μικροκινήσεις που τα ηχητικά κύματα προκαλούν σε αυτό.
Đây là một cái túi bim bim rỗng nằm trên bàn, và chúng tôi sẽ biến nó thành máy ghi âm bằng cách quay lại nó bằng camera và phân tích những chuyển động nhỏ mà sóng âm thanh tạo nên.
Βλέπετε, υπάρχουν άτυποι κανόνες σ ́ αυτό το πάρκο, που ορίζονται από εκείνους που μπορούν να κάνουν τα καλύτερα κόλπα ή που φορούν κόκκινο παντελόνι και το μικρόφωνο το κατέγραψε αυτό.
Có quy ước ngầm ở công viên bởi những người có ảnh hưởng thường là các bạn trẻ kỹ thuật cao hoặc mặc quần đỏ, như trong hình.
Ας δώσουμε ένα μικρόφωνο στην Τσάρλι, σε περίπτωση που κάποιος θέλει να απαντήσει.
Chúng tôi sẽ chuyển một microphone xuống cho Charlie trong trường hợp ai đó muốn phản hồi.
Σε ορισμένα μέρη όπου συμβαίνουν συχνές διακοπές ρεύματος, οι ομιλητές είναι υποχρεωμένοι να συνεχίσουν την ομιλία τους χωρίς τη βοήθεια μικροφώνου.
Ở những vùng thường bị mất điện, diễn giả buộc phải tiếp tục bài giảng mà không dùng micrô.
Φέρτε μου ένα ασύρματο μικρόφωνο!
Đưa tôi micro không dây!
" Και ποιο είναι το δικό σας; " και θα έγερνα το μικρόφωνο προς το μέρος τους.
" Thế còn của bạn là gì? " và tôi sẽ hướng mic về phía họ.
Έβαλα μια τέτοια συσκευή σε κάθε μικρόφωνο.
Tao cho một thứ này vào trong loa.
Πώς μπορούν να κάνουν πιο εποικοδομητική και ευχάριστη τη Μελέτη Σκοπιάς ο αναγνώστης, οι αδελφοί που σχολιάζουν, καθώς και εκείνοι που χειρίζονται τα μικρόφωνα;
Làm thế nào anh đọc, người bình luận và những anh phụ trách micrô góp phần vào việc giúp cho Buổi học Tháp Canh hữu ích và thú vị?
Κυρίως, όμως, το έκανα γιατί αυτό μου συμβαίνει κάθε φορά που είμαι υποχρεωμένος να φοράω ένα τέτοιο μικρόφωνο, σαν της Lady Gaga.
Nhưng lý do chính mà tôi làm như vậy là vì tôi bị ép phải đeo một cái mic Lady Gaga thật là kinh dị.
Ένας τρίτος και ίσως πιο συναρπαστικός τρόπος χρήσης αυτών των μη επανδρωμένων αεροσκαφών είναι να τα πετάξουμε σε ένα πολύ απομακρυσμένο ανεξερεύνητο τροπικό δάσος κρυμμένο κάπου στην τροπική ζώνη και να ρίξουμε με αλεξίπτωτο ένα μικροσκοπικό μικρόφωνο που θα μας επέτρεπε να κρυφακούσουμε το κάλεσμα των θηλαστικών, πτηνών, αμφιβίων, του Γιέτι, του Μεγαλοπόδαρου, οποιουδήποτε.
Cách thứ ba và có lẽ là cách thú vị nhất của sử dụng máy bay không người lái đó là bay chúng ở những nơi thực sự hẻo lánh, những rừng nhiệt đới con người chưa từng khám phá ẩn mình đâu đó trong vùng nhiệt đới, và thả dù xuống một chiếc micro trinh thám nhỏ cho phép chúng ta nghe trộm những tiếng gọi của động vật có vú, chim chóc, lưỡng cư người tuyết, người rừng, quái vật, bất cứ thứ gì.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μικρόφωνο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.