μηχανήματα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μηχανήματα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μηχανήματα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μηχανήματα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là máy móc, máy, bộ máy, cơ giới, mày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μηχανήματα
máy móc(machinery) |
máy(machinery) |
bộ máy(machinery) |
cơ giới
|
mày
|
Xem thêm ví dụ
Τα πας καλά με τα μηχανήματα. Anh giỏi với máy móc. |
Οι σημαντικότερες εξαγωγές είναι ηλεκτρονικά, αυτοκίνητα, και μηχανήματα κάθε τύπου. Các sản phẩm xuất khẩu chính là hàng điện tử, ô tô và thiết bị máy móc. |
Και τα μηχανήματα που συνήθως διαθέτουν αυτοί οι άνθρωποι δεν είναι φτιαγμένα για αυτές τις συνθήκες, χαλάνε γρήγορα και είναι δύσκολο να επισκευαστούν. Và những thiết bị dành cho họ không được thiết kế để cho hoàn cảnh đó, chúng nhanh hư và rất khó để sửa chữa |
Και σήμερα, υπάρχουν μερικά τρισέγγονα των μηχανημάτων του Ψυχρού Πολέμου που τώρα τα λειτουργούν ιδιωτικές εταιρίες και προέρχεται η συντριπτική πλειοψηφία των δορυφορικών εικόνων που βλέπετε σε καθημερινή βάση. Và ngày nay, có một số ít cháu chắt của những cỗ máy thời chiến tranh lạnh này bây giờ vẫn vận hành bởi các công ty tư nhân và từ đó thu về phần lớn các hình ảnh vệ tinh mà bạn và tôi nhìn thấy hàng ngày |
Οι τράπεζες έκλεισαν και τα μηχανήματα αυτόματης ανάληψης άδειασαν ή τέθηκαν εκτός λειτουργίας». Các ngân hàng đóng cửa, những máy ATM trống rỗng hoặc hư hỏng”. |
Όλο και πολυπλοκότερα αναλυτικά μοντέλα ξεψαχνίζουν τα δεδομένα παρέχοντας πληροφορίες που μας επιτρέπουν να χειριζόμαστε τα μηχανήματα με εντελώς καινούριους τρόπους, πολύ πιο αποτελεσματικά. Những phân tích tinh vi sau đó được chuyển thành dữ liệu đưa ra những cái nhìn sâu sắc, hiểu biết, cho phép chúng ta vận hành những cỗ máy theo những cách hoàn toàn mới và có hiệu quả hơn rất nhiều. |
Επίσης, είναι παράξενο ότι όταν μεγάλωσε ο υπεράνθρωπος, όλα τα ακτινολογικά μηχανήματα σε 2 χλμ. τρελάθηκαν. Một chuyện la nữa là cùng lúc tên meta-human to lên, tất cả máy x-quang với bán kính 1 dặm đều tiêu tùng. |
Αυτό, το πιο δυνατό σκάφος εν πλεύσει, ήταν ένα θέαμα θωράκισης και μηχανημάτων που σου έκοβε την ανάσα. Chiếc tàu nổi mạnh nhất này là một hình ảnh ngoạn mục của một con tàu bọc sắt cùng với máy móc thiết bị. |
Έτσι πήγε μια βόλτα στο τέλος του διαδρόμου εκεί όπου πετούσαν όλα αυτά τα μηχανήματα που "τους πούλησαν" -- αυτό είναι νομίζω ο επιστημονικός όρος -- κι άρχισε να ψαχουλεύει. Rồi anh ấy bước xuống hội trường đến nơi mà họ bỏ tất cả những thiết bị mà vừa mới biến thành rác -- tôi nghĩ đó là một thuật ngữ khoa học-- và anh ấy bắt đầu mày mò. |
Είχα το προνόμιο να δείξω τη λειτουργία αυτού του καινούριου μηχανήματος σε μια συνέλευση στο Ντιτρόιτ του Μίσιγκαν το 1940. Tôi được đặc ân trình bày cách sử dụng máy mới này tại hội nghị ở Detroit, Michigan, vào năm 1940. |
Και άρχισε να το κάνει, άρχισε να δίνει σ'αυτους τους μικρούς αριθμητικούς οργανισμούς πράγματα για να παίζουν, να παίζουν σκάκι με άλλα μηχανήματα κοκ. Và ông ta bắt đầu thực hiện việc đó, bắt đầu cho các cơ quan số này những thứ chúng có thể chơi, chơi cờ với các máy khác,... |
Ξεκινήσαμε οργανώνοντας τη διαμόρφωση εικόνας από μηχανήματα μαγνητικής τομογραφίας και μηχανήματα απεικόνησης CT από τα οποία δημιουργείται ένα μοντέλο της αορτής του ασθενούς. Chúng tôi bắt đầu bằng việc sắp xếp các hình ảnh thu gom từ các máy chụp cộng hưởng từ. và máy chụp CT ( cắt lớp ) từ đó làm thành một mô hình động mạch chủ của bệnh nhân. |
Αλλά πάντα μαστόρευα μηχανήματα. Nhưng ta luôn hí hoáy với những cỗ máy. |
Τα βαρέα μηχανήματα, η ασφάλεια το να νιώθεις το εργοστάσιό σου, τον εξοπλισμό σου, αυτό είναι κάτι που θα εφαρμοστεί αμέσως. Tôi nghĩ máy móc nặng nhọc, an toàn, cảm giác trạng thái của nhà máy, của thiết bị, ở cùng một chổ nó sẽ tiến thắng tới. |
Υπάρχουν όλα τα είδη αυτόματων μηχανημάτων χαρτοπετσέτας. Đây là tất cả các loại khăn giấy. |
Οι εισαγωγές εκτιμούνταν σε 17,9 δις $ το 1985, των οποίων το 41% προέρχονταν από τα καύσιμα και τα υλικά, το 33% από τα μηχανήματα, και το 12% από γεωργικά και δασοκομικά προϊόντα. Nhập khẩu ước tính US$17.9 tỷ năm 1985, trong sóo đó 41% nhiên liệu và vật liệu, 33% máy móc, 12% sản phẩm nông nghiệp và lâm nghiệp. |
Εντούτοις, με τον ερχομό της Βιομηχανικής Επανάστασης, χρησιμοποιήθηκαν σύγχρονα μηχανήματα τα οποία κατέσκαψαν ό,τι είχε απομείνει στο βουνό για να περισυλλέξουν τα πολύτιμα μεταλλεύματα που υπήρχαν ακόμη. Tuy nhiên, với cuộc Cách Mạng Công Nghiệp, máy móc tối tân được dùng để phá phần núi còn lại để khai thác hết lượng quặng quý còn lại. |
Αν υπάρχουν κάποιοι τομείς που σας αφορούν, όπως εξειδικευμένα μηχανήματα τα οποία χρησιμοποιείτε για λόγους υγείας, επικοινωνήστε με την επιχείρηση ή το ίδρυμα που σας παρέχει αυτή την υπηρεσία και ρωτήστε ποιες επιπτώσεις μπορεί να έχει το έτος 2000 στα μηχανήματα ή στην υπηρεσία. Nếu có những lĩnh vực bạn quan tâm đến, chẳng hạn như thiết bị chuyên dùng trong việc chăm sóc sức khỏe, hãy tiếp xúc với doanh nghiệp hay cơ quan cung cấp dịch vụ này và hỏi xem năm 2000 có thể ảnh hưởng thế nào đến thiết bị hoặc dịch vụ này. |
Δεν χρειάζεται τεράστια ποικιλία ηλεκτρικών μηχανημάτων ή κάτι παρόμοιο. Και ένα μικρό σπίτι περίπου αυτού του μεγέθους μπορεί να χτιστεί σε περίπου μία μέρα. Họ không cần một loạt các dụng cụ điện hay những thứ tương tự, và họ có thể xây một ngôi nhà nhỏ chừng cỡ này trong vòng khoảng 1 ngày. |
Κύριες εισαγωγές της Ιαπωνίας είναι μηχανήματα και εξοπλισμός, ορυκτά καύσιμα, τρόφιμα (κυρίως βόειο κρέας), χημικά προϊόντα, κλωστοϋφαντουργικά προϊόντα και πρώτες ύλες για τις βιομηχανίες της. Những mặt hàng nhập khẩu chính của Nhật Bản là máy móc, thiết bị, chất đốt, thực phẩm (đặc biệt là thịt bò), hóa chất, nguyên liệu dệt may và những nguyên liệu cho các ngành công nghiệp của đất nước. |
Λοιπόν, μοιάζει τρελό, αλλά το μοντέλο που τώρα έχουμε παίρνει αυτά τα μηχανήματα που σχεδιάστηκαν για το περιβάλλον που έδειξα πρώτα και τα δωρίζει ή τα πουλάει σε νοσοκομεία σ'αυτό το περιβάλλον. Nghe có vẻ điên rồ, nhưng cách mà chúng ta đang làm hiện nay là mang những thiết bị đó những thiết bị mà được thiết kế dành cho những môi trường mà tôi đã nói với các bạn lúc đầu và rồi đem tặng hoặc bán chúng cho những bệnh viện có hoàn cảnh như thế này. |
❑ Τι είδους μηχανήματα μπορείτε να χειριστείτε; ❑ Anh/chị biết sử dụng những loại máy nào? |
Η επιστήμη για να φτιάξετε αυτά τα μηχανήματα ήταν πραγματικά έγκαιρη για να παράγει σύντηξη κατά τη διάρκεια αυτής της καμπύλης. Thực tế là, khoa học tạo ra những cỗ máy này hơi sờn lòng trong hành trình tạo nhiệt hạch trong thời gian này. |
Αυξήσουν το μέτωπο δεξιά γωνία μέχρι να έχει μετακινηθεί η φούσκα προσδιορίζοντας την ακριβή θέση εγκατεστημένο στην αριστερή πλευρά της ατράκτου του μηχανήματος Nâng cao góc bên phải phía trước cho đến khi bong bóng biểu đã di chuyển đến vị trí chính xác được thành lập ở phía trục chính của máy tính |
DS- 30 μηχανήματα, θα χρειαστεί να μηδέν κάθε άξονα χωριστά μετά την εκκίνηση- Up DS- 30 máy, bạn sẽ cần phải Zero trục mỗi cá nhân sau khi bắt đầu- Up |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μηχανήματα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.