microcip trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ microcip trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ microcip trong Tiếng Rumani.
Từ microcip trong Tiếng Rumani có các nghĩa là mạch vi xử lý, vi mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ microcip
mạch vi xử lýnoun |
vi mạchnoun Cred că ar trebui petrece o săptămână de lucru într-o instalație de microcip. Tôi nghĩ anh nên dành 1 tuần làm việc trong một cơ sở vi mạch. |
Xem thêm ví dụ
Încă avem nevoie de microcip, şi nu putem face asta fără tine. Chúng tôi vẫn cần con chip và không thể có nó mà thiếu anh. |
Abilitatea de a transforma date reale în ceva ce poate fi utilizat de un microcip este, cred eu, cea mai importantă aptitudine a cuiva în ziua de azi. Khả năng chuyển đổi một hiên tượng mang tính thực tế thành những số liệu mà một vi mạch có thể xử lý được theo tôi là kĩ năng quan trọng nhất mà một người có thể có trong thời đ��i ngày nay. |
Roman a spus că Kantor ar fi trebuit să cloneze un microcip pentru ei. Roman nói rằng Kantor đáng lẽ phải sao chép một chip siêu vi cho chúng. |
Inventia microcipului . Microsciurus flaviventer. |
De ce ai pus un microcip cu indicator de localizare? Sao anh lại có con chip được cài thiết bị theo dõi chứ? |
Aş vrea să vă imaginaţi că fata este un microcip în imensul macrocosm al conştiinţei colective. Các bạn hãy tưởng tượng sự nữ tính là một con chip trong cấu trúc vĩ mô của sự nhận thức. |
Se pare că microcipul poate emite un soi de contra semnal pentru a asigura că cine-l poartă nu e atins de undele cartelei SIM. Có vẻ chip cấy dưới da có thể chống lại tín hiệu, đảm bảo người mang không bị ảnh hưởng bởi sóng từ SIM. |
Încă avem nevoie de microcip. Ta vẫn cần con ship siêu vi mà. |
Tot ce ar trebui să facem e să punem un microcip fiecărui potențial dizpozitiv de iluminare. Và, tất cả chúng ta cần làm là gắn một con chíp nhỏ vào mỗi thiết bị chiếu sáng. |
Revoluţia militară de azi în domeniul eficienţei energetice va impulsiona aceste progrese civile la fel cum departamentul militar de cercetare şi dezvoltare ne-a dat Internetul, GPS-ul, motorul cu reacţie şi microcipul. Cũng vậy, cuộc cách mạng quân đội hôm nay trong lĩnh vực hiệu quả năng lượng đang tăng tốc tất cả các tiến bộ kỹ thuật dân sự thoải mái như kỳ nghỉ trong thời gian quân ngũ vì có Internet, Hệ thống Định vị Toàn cầu và động cơ phản lực và công nghiệp vi mạch. |
Doctorul Mortner i-a implantat un microcip lui Pegasus. Herr Doktor Mortner đã thực hiện thành công việc cấy ghép vi chíp vào Pegasus. |
„Deşi microcipul a dat naştere unei revoluţii industriale ce rivalizează cu descoperirea curentului electric, acesta ne-a făcut mai vulnerabili decât şi-ar fi putut imagina vreodată inventatorii lui“, se afirma în ziarul Toronto Star. “Trong khi vi chip đã mang lại cho chúng ta một cuộc cách mạng kỹ nghệ sánh được với sự phát minh ra điện lực”, tờ báo Toronto Star viết, “nhưng nó cũng có thể gây nhiều vấn đề hơn là những người sáng chế ra nó có thể ngờ được”. |
Introducerea fierului, in anumite feluri, a avut un impact asemanator cu al microcipului asupra generației noastre. Sự ra đời của công cụ bằng sắt, bằng cách nào đó đặt một ảnh hưởng phần nào giống chiếc microchip mà chúng ta có hiện nay |
Cred că ar trebui petrece o săptămână de lucru într-o instalație de microcip. Tôi nghĩ anh nên dành 1 tuần làm việc trong một cơ sở vi mạch. |
Un microcip. Chip siêu vi. |
Într-un ziar canadian era exprimată aceeaşi teamă: „Atât spitalele, cât şi tehnologia medicală se bazează pe atotpătrunzătorul microcip; prin urmare, căderea sistemului de calcul poate ucide oameni“. Một tờ báo Canada cũng diễn tả cùng mối lo ngại này như sau: “Các bệnh viện của chúng ta và kỹ thuật y khoa hết thảy đều tùy thuộc vào cái vi chip thâm nhập khắp mọi nơi, vì thế máy điện toán hỏng có thể làm chết người”. |
E un microcip în scoverga asta. Có một microchip trong miếng empanada này. |
Am implantat un microcip în laringele tău.Este fantastic, dar va trebui să fii atent Tôi đã cấy một con chíp điện tử... vào thanh quản của anh |
Alţii spun că ar fi o formă obligatorie de identificare, cum ar fi un tatuaj sau un microcip implantat, cu un cod digital, după care pot fi recunoscuţi cei ce slujesc fiarei. Những người khác thì nói rằng số 666 mang ý nghĩa một dạng dấu ấn nào đó, như một hình xâm hoặc một vi chíp có cài sẵn mã số, giúp nhận diện một người là tôi tớ của con thú. |
Revoluţia militară de azi în domeniul eficienţei energetice va impulsiona aceste progrese civile la fel cum departamentul militar de cercetare şi dezvoltare ne- a dat Internetul, GPS- ul, motorul cu reacţie şi microcipul. Cũng vậy, cuộc cách mạng quân đội hôm nay trong lĩnh vực hiệu quả năng lượng đang tăng tốc tất cả các tiến bộ kỹ thuật dân sự thoải mái như kỳ nghỉ trong thời gian quân ngũ vì có Internet, Hệ thống Định vị Toàn cầu và động cơ phản lực và công nghiệp vi mạch. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ microcip trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.