免除 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 免除 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 免除 trong Tiếng Nhật.

Từ 免除 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là miễn, miễn trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 免除

miễn

verb ([免])

政府は、日本人と同伴の条件付き、及び短期間の出張の後に日本に帰国する外国人居住者の14日間隔離免除の一時停止もしました。
Chính phủ cũng tạm ngừng miễn cách ly 14 ngày có điều kiện đi kèm đối với người Nhật và cư dân nước ngoài quay lại Nhật Bản sau khi đi công tác ngắn ngày.

miễn trừ

verb ([免除])

Xem thêm ví dụ

実際,音楽は神への崇拝において非常に重要だったので,歌い手たちはその務めに専念するため,神殿における他の責務を免除されていました。 ―歴代第一 9:33。
Quả thật, âm nhạc đóng vai trò quan trọng trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời đến độ họ được miễn các công việc khác trong đền thờ để chỉ tập trung vào việc ca hát.—1 Sử-ký 9:33.
LegitScript では、申請手続きや申請者の監視のために料金が請求されます。 ただし、特定の状況下では料金が免除されるケースもあります。
LegitScript tính phí xử lý và giám sát những người nộp đơn, nhưng có thể miễn phí trong một số trường hợp nhất định.
15 しかし,クリスチャンが,宗教上の奉仕者に免除を与えない国にいる場合はどうでしょうか。
15 Nhưng nếu người tín đồ đấng Christ sống trong một xứ mà các nhà truyền giáo không được miễn dịch thì sao?
岡田 三右衛門 も それ から 免除 さ れ な かっ た
Okada Sanemon không được miễn điều này.
そこで,学校側に自分たちの信念を説明し,免除してほしいと願い出ましたが,それは退けられました。
Khi cố gắng giải thích quan điểm của mình và xin được miễn tham gia, nguyện vọng của hai em bị từ chối.
これについてはポリシーの適用免除が可能かどうか、審査を申請してください。
Yêu cầu xem xét lại để xem bạn có đủ điều kiện hay không.
病院で看護婦として働いていたスラアングは,仕事に関連して一つの事を免除してもらいたいと願い出ました。
Suraang xin miễn làm một việc mà nghề y tá của chị ở bệnh viện đòi hỏi.
「如何なる州もアメリカ合衆国の市民の特権あるいはー 免除権を制限する法を作り あるいは強制してはならない」
"Không một bang nào được gây áp lực hoặc áp đặt luật lệ để hạn chế đặc quyền hay quyền bất khả xâm phạm của công dân Hoa Kỳ."
でも 学生ローンを免除してもらうのは アメリカでは ほとんど不可能です
Nhưng gần như là bất khả thi để một người Mỹ dứt được món nợ sinh viên của mình.
だからといって,子供は家の仕事や務めを免除されるべきであるということではありません。
Đây không có nghĩa là con cái được miễn phụ một tay làm việc nhà.
私はエホバの証人の全時間の開拓奉仕者でしたから,兵役を免除されてよいはずでしたが,イギリスの法律は私たちの身分を認めていませんでした。
TÔI là một người truyền giáo tiên phong trọn thời gian của Nhân Chứng Giê-hô-va, lẽ ra phải được miễn quân dịch, nhưng pháp luật Anh Quốc lại không thừa nhận điều này.
勝者 は 免除 を 与え られ る
Cứ cho là những Người Chiến thắng sẽ được miễn trừ.
12 わたしたちは,負債を免除してもらった奴隷と同じ立場にいます。
12 Chúng ta ở trong vị thế giống như người đầy tớ đã được tha nợ.
服従を免除されるのは、為政者が神の命令にそむいた場合に限られる。
Nó chỉ giới hạn trong các nghĩa vụ khi thẩm phán cản trở lệnh của Đức Chúa Trời.
エホバの証人の業が政府により厳重に禁じられているある国の場合,開拓奉仕をするのは一般に定年を迎えた人々,夜間の仕事を持つ若い人たち,子供を持つ母親で国家により世俗の仕事を免除された人々です。 そのような国々で開拓者の数が増加しています。
Trong vài xứ nơi mà công việc của Nhân-chứng Giê-hô-va bị ngăn cấm, những người khai thác—và số người khai thác lẽ thật càng ngày càng tăng tại những nước này—thường là những người đã về hưu, những người trẻ tuổi có việc làm ban đêm, những bà mẹ (với con nhỏ) đã được chính quyền cho phép ở nhà không phải đi làm.
Pixel 2 および Pixel 2 XL は、カナダ イノベーション・科学・経済開発省(ISED または IC)ライセンス免除 RSS 基準に準拠しています。
Pixel 2 và Pixel 2 XL tuân thủ (các) tiêu chuẩn RSS miễn cấp phép của Bộ Phát triển Kinh tế, Khoa học và Đổi mới của Canada (ISED hoặc IC).
1-3 ブリガム・ ヤング は その 働 はたら き を 褒 ほ められ、 将来 しょうらい 外 がい 国 こく に 旅 たび を する の を 免除 めんじょ される。
1–3, Brigham Young được khen ngợi về những công sức của ông và được cho miễn khỏi phải hành trình tới các nước bên ngoài trong tương lai.
その犯罪者が進んで刑に服し,態度や振る舞いの変化をはっきり示す場合に,そうすることにし,減刑もしくは刑の執行の免除という措置を取るかもしれません。
Nếu phạm nhân sẵn sàng làm theo án phạt và chứng tỏ qua thái độ và hành động là mình đã thay đổi, quan tòa hoặc tổng thống có thể quyết định giảm hay miễn mức án cho người đó.
すべてこうしたことのゆえに,若いクリスチャンの婦人たちには非常に大きな圧力と責任がのしかかりますが,だからといって聖書的な責務が免除されるわけではありません。
Tất cả những điều này đặt trên vai người nữ tín đồ trẻ những áp lực và trách nhiệm quá nặng nề, nhưng điều này không cho phép họ được miễn những bổn phận ghi trong Kinh-thánh.
手足 を 失 っ て も 宿題 は 免除 せんぞ
Gẫy tay ta cũng không tha đâu.
そのような割り当てに自分はとても適していないと思いましたが,兵役を免除されていたので,どこへでも自由に行けました。
Tôi cảm thấy mình không đủ khả năng để đảm nhận công việc đó nhưng tôi đã được miễn quân dịch và có điều kiện tự do để đi.
私 は 財政 的 苦難 で 免除 さ せ て 欲し い で す
Tôi cần được miễn vì đang gặp những khó khắn trong tài chính.
しかし,ダニエルがそのおかげで,他の仲間と共に像の前に集合することを免除されたと確言することはできません。
Nhưng chúng ta không thể chứng minh là điều này đã giúp ông được miễn đến tập hợp với những người khác trước pho tượng.
本デバイスは、2016 年電気電子機器廃棄物(管理)規則(以下「規則」といいます)に基づき設計、製造されており、電気電子機器の製造における危険物質の使用の軽減と、重量を基準とする均質物質内のその最大許容濃度に関する規定(規則 16(1))に準拠しています(別表 II に記載されている免除事項を除きます)。
Google tuyên bố điện thoại của bạn đã được thiết kế và sản xuất theo Quy tắc (Quản lý) rác thải điện tử năm 2016 (sau đây gọi là "Quy tắc") và đặc biệt là tuân thủ Quy tắc 16 (1) về hạn chế sử dụng chất nguy hiểm trong sản xuất thiết bị điện, điện tử và nồng độ tối đa cho phép của các chất này theo tỷ trọng trong các chất liệu đồng nhất (trừ trường hợp ngoại lệ được liệt kê trong mục lục II).
土地所有権や買い戻し,負債の免除,高利に関する律法は,安定した社会と公正な経済を促進し,イスラエルに社会的恩恵をもたらしました。(
Những điều luật về quyền sở hữu đất đai, quyền chuộc sản nghiệp, xóa nợ và cho vay lấy lời mang lại lợi ích về mặt xã hội cho dân Y-sơ-ra-ên bằng cách làm phát triển một xã hội ổn định với nền kinh tế công bằng.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 免除 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.