免持聽筒 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 免持聽筒 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 免持聽筒 trong Tiếng Trung.
Từ 免持聽筒 trong Tiếng Trung có các nghĩa là loa, Loa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 免持聽筒
loa
|
Loa
|
Xem thêm ví dụ
这个观点简直绝了,这就是我在找寻的那个安全距离 这就是让人免受作品成败影响的心理保护机制 Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình. |
你可能会受到启发,邀请特定的人分享─其他人可能会因为听到此人的观点而受益。 Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ. |
诗篇143:10)耶和华垂听他们的祷告。 Và Đức Giê-hô-va nghe lời cầu nguyện của họ. |
我们在制作瓦力这个逼真的 机器人时进行了过于精准的处理, 我们把他的双筒眼睛做得 近乎达到了光学上的完美。 Chúng tôi trở nên lập dị khi biến WALL-E thành robot có sức thuyết phục. khi làm ống nhòm của anh về mặt quang học hầu như hoàn hảo. |
從西元前3000年至西元5000,這8,000年中,最長的日全食將發生在2186年7月16日,持續的時間為7分29秒。 Lần nhật thực toàn phần kéo dài lâu nhất trong giai đoạn 8.000 năm từ 3.000 TCN đến 5.000 sẽ xảy ra vào ngày 16 tháng 7 năm 2186, khi thời gian diễn ra tại một nơi đặc biệt vào khoảng 7 phút 29 giây. |
法老非但不听命,反而狂妄地宣布说:“耶和华是谁,使我听他的话,容以色列人去呢?” Thay vì nghe theo, Pha-ra-ôn đã ngạo mạn tuyên bố: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi? |
耶稣对齐集起来听他讲道的群众说:“不要再为生命忧虑吃什么、喝什么,为身体忧虑穿什么。 Chúa Giê-su nói với đám đông nhóm lại nghe ngài: “Đừng vì sự sống mình mà lo đồ ăn uống; cũng đừng vì thân-thể mình mà lo đồ mặc. |
不要把两三个字含糊地念成一两个音,让人听不清楚。 Đừng nói líu nhíu hoặc nói chữ này dính quyện vào chữ kia đến nỗi người nghe không hiểu ý. |
雅各说:“你们要把这话语实行出来,不要单单听了就算,......因为谁听了这话语,却不实行,就像人对着镜子观看自己天生的面貌。 Gia-cơ nói: “Hãy làm theo lời, chớ lấy nghe làm đủ... |
诗篇25:4,5)耶和华有为大卫行这样的事,毫无疑问,他也可以垂听他现代的仆人这样的祷告。 (Thi-thiên 25:4, 5). Đức Giê-hô-va đã đáp lại lời xin này của Đa-vít và chắc chắn Ngài cũng sẽ đáp lời những tôi-tớ Ngài ngày nay nếu họ cầu khẩn Ngài như thế. |
听 着 , 如果 你 是 为... nếu mà là về- |
这样,我们就能像诗篇一位执笔者那样衷心地说:“上帝确实垂听了我,他留心听我祷告的声音。”( 诗篇10:17;66:19) Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19. |
3 美國/波多黎各:2020 年底前享有免費的原始畫質檔案儲存空間,容量無限,能盡情儲存 Pixel 手機拍攝的相片和影片,之後仍可繼續免費使用無限的高畫質檔案儲存空間,但僅限儲存 Pixel 手機拍攝的相片。 3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó. |
羅 爾 把 家裡 維持 得 很 乾淨 你 經過 廚房 Raoul giữ căn nhà rất sạch sẽ. |
在马德里,玛丽亚∙冈萨雷斯 站在门边 听着她的孩子不停哭泣 她想弄明白是该让孩子继续哭 哭到自己睡着 还是把孩子抱起来,哄一哄。 Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó. |
我 宁愿 听 醉鬼 说话 Tôi thà nghe một anh bợm còn hơn nghe ổng. |
“听上帝之道而遵守的人有福[了]。”——路加福音11:28。 “Những kẻ nghe và giữ lời Đức Chúa Trời... có phước!” (LU-CA 11:28). |
7是的,如果你能听得进去,我愿告诉你这些事;是的,我要告诉你那正等着迎接像你和你哥哥那样的a凶手的可怕b地狱,除非你悔改,打消你残暴的念头,带着军队回自己的土地上。 7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ. |
波切塔表示他决定签下这名16岁的创作型歌手,起初让他在唱片业同行中扬眉吐气,但泰勒的已被挖掘进这个她此前还不了解的行业:十几岁的女孩听乡村音乐。 Borchetta cho rằng quyết định hợp tác cùng một ca sĩ tự sáng tác mới 16 tuổi ban đầu gây nhiều sự tò mò từ giới thu âm nhưng Swift lại bước chân vào một thị trường chưa từng được khai thác trước đây: những cô gái thiếu niên thích nghe nhạc đồng quê. |
3 你宣扬王国好消息的时候,有些人可能喜欢听,可是大多数人会反应冷淡。( 3 Khi bạn rao truyền tin mừng Nước Trời, một số người có lẽ hân hoan tiếp nhận, nhưng phần đông sẽ thờ ơ. |
同样地,没有人愿意听。 Một lần nữa, không một ai chịu lắng nghe. |
谁 都 不想 听 你 这 狗日 的 长舌妇 啰嗦 Không ai muốn nghe đâu, đồ lắm mồm. |
圣经说耶和华是“听祷告的主”,这个称呼多么贴切。( Chẳng phải lòng biết ơn về điều này thôi thúc chúng ta thường xuyên cầu nguyện với Đấng đáng được gọi là “Đấng nghe lời cầu-nguyện” hay sao?—Thi-thiên 65:2. |
安全免病抑或充满危险 KHÔNG BỆNH HAY ĐẦY NGUY HIỂM? |
“我不会听别人说什么好看就去看,除非我很清楚知道说话的那个人跟我有一样的价值观。”——凯特琳 “Khi có ai giới thiệu phim gì, tôi không bao giờ tin ngay trừ khi tôi biết người đó có cùng tiêu chuẩn với tôi”. —Cúc. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 免持聽筒 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.