迷失 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 迷失 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 迷失 trong Tiếng Trung.
Từ 迷失 trong Tiếng Trung có nghĩa là Mất tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 迷失
Mất tíchverb (Mất tích (phim truyền hình) 因此,他们看了一集《迷失》 nên họ xem một tập phim Lost (Mất tích). |
Xem thêm ví dụ
80年代和90年代是迷失的二十年,当时非洲的状况不是很好, 你们或许能想起一期《经济学人》的封面 上面写着 “失落的大陆”。 Những năm 80 và 90 là thập kỷ đánh mất, khi Châu Phi hoạt động kém hiệu quả, và một số các bạn sẽ nhớ đến bìa tạp chí “Econimist” rồi thốt lên, “Lục địa bị mất.” |
但 如果 你 在 你 的 記憶 中 迷失 了 Nhưng nếu anh bị lạc trong ký ức của anh hoặc... bị chúng phá hủy... |
如果你在挣扎、困惑、或者在灵性上迷失,我力劝你去做一件事,这会把你带回正确的路径。 Nếu các anh chị em đang gặp khó khăn, hoang mang, hoặc thất lạc về phần thuộc linh, thì tôi khuyên nhủ các anh chị em hãy làm một điều mà tôi biết sẽ giúp các anh chị em trở lại làm những điều mà Chúa kỳ vọng. |
牧人对迷失的绵羊呵护备至,我们可以怎样效法他呢? Vì thế, người chăn chiên cúi xuống, dịu dàng ẵm nó lên, và đưa nó vượt qua mọi trở ngại để quay về bầy. |
在存在主义中,个体的出发点的特征是被称为“存在的态度”,或一种面对显然是一个无意义的或荒谬的世界的迷失和混乱的感觉。 Trong góc nhìn của các nhà hiện sinh, xuất phát điểm của con người cá nhân được đặc tả bởi cái được gọi là "thái độ hiện sinh" (the existential attitude), hay một tình trạng mất định hướng, bối rối hoặc kinh sợ khi đối diện với một thế giới có vẻ như vô nghĩa hay phi lý (absurd). |
在牧人眼中,迷失的绵羊十分宝贵;同样,在长老眼中,停止跟上帝子民来往的人也十分宝贵。 Như con chiên bị lạc vẫn quý giá trong mắt người chăn, những người ngưng kết hợp với dân Đức Chúa Trời vẫn quý giá trong mắt các trưởng lão. |
上帝的旨意是要耶稣主要向犹太人——“以色列家迷失的羊”——传道。( Đức Chúa Trời muốn Giê-su rao giảng đặc biệt cho người Do Thái, tức “các con chiên lạc-mất của nhà Y-sơ-ra-ên” (Ma-thi-ơ 15:24). |
诗篇执笔者希望活下去,继续赞美耶和华。 不过,他也曾在人生路上迷失方向,“好像迷途的绵羊”。( Người viết Thi-thiên muốn tiếp tục sống và ngợi khen Đức Giê-hô-va, nhưng vì một lý do không được nói rõ, ông đã “xiêu-lạc khác nào con chiên mất”. |
25这类虚浮的话往往出现在人们用合理化的方式来为邪恶辩解,或是迷失正确方向且加速离开的时候。 Đó là cuộc trò chuyện của những người ở trong tòa nhà rộng lớn vĩ đại.25 Thường thì điều đó giống như là một hình thức hợp lý để biện minh cho sự tà ác hoặc tự biểu hiện để lánh xa phúc âm theo hướng sai giống như khi một người mất phương hướng và tăng tốc độ khi lái xe. |
最后,把到达目的地的愿景也放弃了,于是我们迷失方向,徘徊在当下看起来景色怡人的路径上,却无法抵达要去的地方。 Thay vì quay trở lại, thì chúng ta lại đổ lỗi cho những chỉ dẫn và sau đó hoàn toàn làm ngơ những chỉ dẫn đó. |
他 是 那種 沒有 女人 就 會 迷失 的 男人 Anh ấy là kiểu đàn ông không thể sống thiếu phụ nữ. |
这个计划的核心人物是我们的救主耶稣基督,没有祂的赎罪牺牲,全人类都会迷失。 Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô là thiết yếu trong kế hoạch này. |
神救赎世人脱离迷失与坠落的状态—追随肉欲者的处境如同没有救赎一样—基督促成的复活带来无尽的生命或无尽的罪罚。 Thượng Đế cứu chuộc loài người khỏi trạng thái lạc lối và sa ngã—Những kẻ nào vẫn duy trì bản chất xác thịt thì sự cứu chuộc sẽ xem như không có đối với họ—Đấng Ky Tô mang lại sự phục sinh để loài người có được một cuộc sống bất tận hoặc là một sự đoán phạt bất tận. |
相反,你会认为路标可以帮助你避免迷失方向,引导你顺利到达目的地。 Bạn hẳn sẽ coi nó như một công cụ giúp bạn khỏi lạc đường để bạn có thể đi đến nơi. |
同样,“人不为己,天诛地灭”这条原则,叫人把一己的欲望置于一切之先,从而扰乱人的“道德罗盘”,即是非标准,使人迷失方向,是非不分。 Cũng thế, chủ nghĩa cái tôi trước hết có thể làm lệch kim la bàn đạo đức, hoặc phương châm hành động của một người, khiến mọi việc được xử sự theo dục vọng riêng. |
我 也 迷失 了 方向 Làm tôi lạc lối. |
會右軍迷失道,愆期三日。 Quân đội hai bên phải rút về khu vực được quy định trong vòng 300 ngày. |
约翰福音4:5-42)上帝把耶稣差到“以色列家迷失的绵羊”那里去,但是有非犹太人表现信心时,耶稣也乐意予以援手。( Mặc dù Đức Giê-hô-va đã sai ngài đến với “các con chiên lạc-mất của nhà Y-sơ-ra-ên”, đôi lúc Chúa Giê-su đáp lại khi những người ngoại biểu lộ đức tin (Ma-thi-ơ 8:5-13; 15:21-28). |
* 必须完成赎罪,否则全人类都已坠落迷失;阿34:9。 * Cần phải thực hiện sự chuộc tội, nếu không tất cả loài người đều sa ngã và lạc lối, AnMa 34:9. |
迷失的绵羊和失去的银币 Con chiên lạc và đồng tiền bị mất |
过了相当时候,他可能完全迷失了路,结果因为缺乏维持生命所需的供应而丧生。 Nếu làm thế thì cuối cùng người đó sẽ hoàn toàn lạc đường và chết vì thiếu những sắp đặt để duy trì sự sống. |
(53)莫文·亚诺的母亲援救天父迷失和受伤的羊。 (53) Mẹ của Mervyn B. |
他听了,泪水止不住涌了出来。” 阿尔弗雷多会和停止传道的人一起看路加福音15:4-7,10的经文,然后问对方:“迷失的绵羊回到会众里,会怎么样呢? Anh Alfredo cũng đọc Lu-ca 15:4-7, 10 cùng với những người anh viếng thăm, rồi hỏi họ: “Điều gì xảy ra khi một con chiên bị lạc trở về hội thánh? |
• 我们从迷失的绵羊和失去的银币这两个比喻得到什么教益? • Minh họa về con chiên lạc và đồng tiền bị mất dạy ta những bài học nào? |
长老们对迷失的羊显出慈悲,帮助他们复原;他们的努力已结出许多好果子。 Sự cố gắng đầy thương xót này để đem những con chiên lạc mất trở về đã có kết quả tốt. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 迷失 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.