秘境 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 秘境 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 秘境 trong Tiếng Nhật.

Từ 秘境 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là bí cảnh, khu vực chưa được khám phá, nơi chưa có người đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 秘境

bí cảnh

noun ([秘境])

khu vực chưa được khám phá

noun

nơi chưa có người đến

noun

Xem thêm ví dụ

「神が創造した最後の秘境」と言われる。
"Ðây là sự đau khổ sau cùng mà Chúa gửi đến cho tôi.
2013年5月よりイギリスにおいて『ザ・秘境生活』(Ed Stafford: Naked and Marooned)がディスカバリー・チャンネルにおいて放送され、同年の4月にはアメリカで(アメリカ版の)『ザ・無人島生活』 (Naked Castaway)が放送されている。
"Ed Stafford: Naked Castaway" đã được phát sóng trên kênh Discovery tại Anh tháng 3 năm 2013 và "Naked Castaway " (phiên bản Mỹ) phát sóng tại Mỹ vào tháng 4 cùng năm.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 秘境 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.