密集した trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 密集した trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 密集した trong Tiếng Nhật.

Từ 密集した trong Tiếng Nhật có các nghĩa là đặc, rậm, dày, rậm rạp, dày đặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 密集した

đặc

(thick)

rậm

(thick)

dày

(thick)

rậm rạp

(thick)

dày đặc

(thick)

Xem thêm ví dụ

食肉として捕獲され大量に売られたのです 捕獲は容易でした 群れが地上に降り立つと あまりに密集していたので 多数の捕獲者がやって来ては 大量殺戮を繰り返したのです
Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.
さて ここに中王国時代の 密集した地層が あったわけですが
Vậy, ta có một lớp dày hơn thể hiện sự định cư dài lâu hơn vào thời kì Vương Quốc Trung Tâm ở nơi này.
激しいあらしが人口密集地を襲います。
MỘT cơn bão dữ dội thổi vào một vùng đông dân cư.
人口が密集している地域の人達は 貧しすぎて食べ物が買えず 土地全体がひどい状態で 移り住むこともできないんです
Lượng dân cư hiện đang sống ở vùng mà đất đai không thể cung ứng đủ, những người quá nghèo để có tiền mua thứ ăn, những người không thể dời đi bởi toàn bộ đất đã bị thoái hóa.
密集と共に交通渋滞も起こり 移動しやすさも失う などといったことがおこります
Cùng với nó là tắt nghẽn giao thông và tính linh động biến mất vân vân.
密集都市地域に配備した車を 会員に マイカー代わりに 時間単位や一日単位で借す事業です
Điều Zipcar làm là: khi chúng ta đỗ ô tô của mình ở trong các đô thị; người khác có thể dùng chúng, theo giờ hoặc ngày, thay vì phải dùng xe riêng.
さらに,密集して住んでいたことは,「ヤハの部族」すべてが崇拝のために集まるときの国民全体の霊的な一致をよく表わすものと言えました。(
Ngoài ra, hình ảnh những ngôi nhà được xây sát nhau có thể khiến chúng ta liên tưởng đến sự hợp nhất về thiêng liêng của “các chi-phái của Đức Giê-hô-va” khi họ nhóm hiệp lại với tư cách là một dân để thờ phượng.
島で最大の人口密集地は南部海岸に位置するビアク市である。
Trung tâm dân số lớn nhất là ở Kota Biak (thành phố Biak) ở bờ biển phía nam.
3 この取り組みは,良い成果があったので,人口の密集した,世界の他の大都市圏にも拡大されていきます。
3 Nhờ sự thành công lớn của cuộc thử nghiệm, giờ đây phương cách này được mở rộng ở nhiều trung tâm đông dân trên khắp thế giới, ngoại trừ những xứ mà không được phép làm chứng nơi công cộng.
ある調査によると個体数調整の捕獲をしていない密集度の大きいカリフォルニア州ではオス2.1に対してメス1の比率であった。
Một nghiên cứu lưu ý một quần thể dày đặc, không bị săn đuổi tại California có tỷ lệ giới tính 2,1 đực trên cái.
そして5メートルの 厚い泥の層の下に 密集した陶器類の 層を見つけました
Và năm mét dưới mặt đất, dưới 1 lớp bùn dày, chúng tôi tìm thấy một lớp gốm sứ dày.
マルコ 1:29‐31)漁師であったシモンとアンデレが住んでいたその家は,石を敷き詰めた中庭の周りに密集する質素な建物群(6)の一部であったかもしれません。
Nhà của hai ngư dân này có thể nằm trong số những căn nhà bình thường (6) nằm san sát nhau, xoay quanh một sân lát đá.
お前 の 父 は お前 に 密集 軍 に つ い て 話 し て い る 筈 だ な
Ông già nên nói với chú rằng quân đội chúng ta chiến đấu như thế nào rùi chớ nhể.
明るい色の部分は 車が密集している場所です
Và những chỗ màu sáng là nơi có nhiều xe hơi nhất.
密集した近接というものが どんなものかを見てみましょう
Ta đã biết rằng khoảng cách gần có thể rất đông đúc.
大都市には大ぜいの人が密集していますが,地球の広大な部分にはごくまばらにしか人が住んでいません。
Trong khi đông đảo dân cư sống chen chúc nhau ở thành thị, có nhiều vùng đất rộng lớn ít người ở.
その上,この都市は家が密集していたので,住民は互いに助け合い,守り合うことができました。
Ngoài ra, vì nhà gần nhau nên dân trong thành có thể dựa vào nhau để giúp đỡ và che chở nhau.
かつては わたしは,ブラジルのサンパウロ州の人口密集都市サント・アンドレの郊外で育ちました。
XUẤT THÂN Tôi lớn lên ở vùng ngoại ô Santo André, một thành phố đông đúc thuộc bang São Paulo, Brazil.
米国 元 帥 の 密集 部隊 を しょいこめ な い
Nếu không có sự giúp đỡ.
しかも いくつかの疑問がすぐに浮かんできます ここにはどのぐらい密集した集団があるのでしょうか?
Mức độ dày đặc ở đó là bao nhiêu?
* 球状星団では,恒星が密集しており,恒星間の距離は約10分の1光年です。
* Trong một chùm hình cầu, các ngôi sao dày đặc, cách nhau khoảng một phần mười năm ánh sáng.
● 人口密集地から離れている
• Tránh các khu đông dân cư
ワクチン接種を行うボランティアは、 世界でも名立たる、人が密集する過酷な 都市のスラムに、がむしゃらに 乗り込まなければなりません。
và những người tiêm vắc xin này, những tình nguyện viên này, họ phải dẫn thân vào những khu ổ chuột đô thị khắc nghiệt nhất, dày đặc nhất thế giới
そこは新しい家が密集する地域だ。
Khu vực đó đầy rẫy nhà mới.
とても密集していて 歩いて入る事すら出来ません
Chúng dày đến nỗi thậm chí bạn khó lòng len qua.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 密集した trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.